Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 10 cơ bản 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.38 KB, 4 trang )

Họ và tên học sinh: Lớp : 10
Bài kiểm tra 1 tiết Ch ơng 2 ban cơ bản - đề 101
A. Trắc nghiệm khách quan : (3đ) Khoanh tròn chữ cái chỉ đáp án đúng của các câu hỏi sau:
Câu 1. Nguyên tử X có phân lớp e ngoài cùng là 3p
4
, chỉ ra câu sai trong các câu sau khi nói về X
A. X là phi kim B. Z
X
= 16 C. X thuộc chu kì 3 D. X thuộc nhóm IVA
Câu 2. Một nguyên tố thuộc chu kì 3 nhóm VA trong BTH có cấu hình e nguyên tử là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
C. 1s


2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

Câu 3. Nguyên tử có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
thì ion tạo thành từ nguyên tử đó có cấu hình là
A. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
Câu 4. Cation R
+
có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 2p
6
, R là nguyên tố thuộc
A. chu kì 2 nhóm VIA B. chu kì 2 nhóm VA
C. chu kì 3 nhóm IA D. chu kì 3 nhóm VIA
Câu 5. Các nguyên tố đợc sắp xếp trong bảng tuần hoàn không theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử xếp vào cùng 1 hàng
C. Các nguyên tố có cùng số e hoá trị trong nguyên tử xếp vào cùng 1 cột
D. Các nguyên tố có cùng số e lớp ngoài cùng trong nguyên tử xếp vào cùng 1 nhóm
Câu 6. Nguyên tố A có hoá trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với hiđro. Hợp chất
với H chứa 94,12% A về khối lợng. Nguyên tố A là:
A. Se B. N C. S D. F
Câu 7. Cho các nguyên tử
11
Na,
12
Mg,
13
Al.
a,Dãy nào xếp theo chiều tính kim loại mạnh dần:
A. Na< Mg< Al B. Mg< Al<Na C. Al< Mg<Na D. Na< Al< Mg
b, Dãy nào xếp theo chiều tính bazơ yếu dần:
A. NaOH> Mg(OH)
2

> Al(OH)
3
B. Mg(OH)
2
> NaOH> Al(OH)
3
C. Al(OH)
3
> NaOH> Mg(OH)
2
D. NaOH> Al(OH)
3
> Mg(OH)
2
Câu 8. Cho các nguyên tố X,Y,Z có số hiệu nguyên tử lần lợt là 35, 33, 17.
a,Dãy nào sau đây xếp theo chiều tính phi kim mạnh dần:
A. Y<X<Z B. Y<Z<X C. X<Z<Y D. X<Y<Z
b, Dãy nào sau đây xếp theo chiều tính axít yếu dần:
A. H
3
YO
4
> HXO
4
> HZO
4
B. HZO
4
> HXO
4

> H
3
YO
4

C. HXO
4
> H
3
YO
4
> HZO
4
D. HZO
4
> H
3
YO
4
> HXO
4

Câu 9. Tính chất hoá học của nguyên tố trong cùng 1 nhóm A giống nhau vì:
A. Đều là nguyên tố s và p B. Có hoá trị giống nhau
D. B và C đều đúng C. Cấu hình e lớp ngoài cùng của ngtử giống nhau
Câu 10. Trong 1 chu kì của bảng tuần hoàn, khi đi từ trái sang phải thì:
A. Độ âm điện giảm dần B. Tính kim loại tăng dần
C. Bán kính nguyên tử giảm dần D. Hoá trị cao nhất đối với Oxi giảm dần.
II. Tự luận:(7 đ)
Câu 11.(4đ) Một nguyên tố M có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p

4
.
a, Viết cấu hình e đầy đủ của nguyên tử và xác định vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn
b, Nguyên tử R có số proton nhiều hơn số proton của M là 6. Viết cấu hình e đầy đủ của R và xác định vị
trí nguyên tố R trong BTH.
Câu 12.(3đ) Hai nguyên tố A,B ở 2 nhóm A liên tiếp trong BTH. B thuộc nhóm VA. ở trạng thái đơn
chất A và B không phản ứng với nhau. Tổng số proton của A và B là 23. Xác định tên nguyên tố A và B.
Họ và tên học sinh: Lớp : 10
Bài kiểm tra 1 tiết Ch ơng 2 ban cơ bản - đề 102
I.Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Khoanh tròn chữ cái chỉ đáp án đúng của các câu hỏi sau:
Câu 1. Cation R
2+
có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 2p
6
, R là nguyên tố thuộc
A. chu kì 2 nhóm VIA B. chu kì 2 nhóm VIA
C. chu kì 3 nhóm IIA D. chu kì 3 nhóm VIA
Câu 2. Một nguyên tố thuộc chu kì 3 nhóm VIA trong BTH có cấu hình e nguyên tử là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
4
B. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

Câu 3. Nguyên tử có cấu hình e là 1s

2
2s
2
2p
6
3s
1
thì ion tạo thành từ nguyên tử đó có cấu hình là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 4. Các nguyên tố đợc sắp xếp trong bảng tuần hoàn không theo nguyên tắc nào sau đây?
A.Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử xếp vào cùng 1 hàng
C. Các nguyên tố có cùng số e hoá trị trong nguyên tử xếp vào cùng 1 cột
D. Các nguyên tố có cùng số e lớp ngoài cùng trong nguyên tử xếp vào cùng 1 nhóm
Câu 5. Nguyên tử X có phân lớp e ngoài cùng là 3p
5
, chỉ ra câu sai trong các câu sau khi nói về
A. X là phi kim B. Z
X
= 17 C. X thuộc chu kì 3 D. X thuộc nhóm VA
Câu 6. Nguyên tố A có hoá trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với hiđro. Hợp chất
với H chứa 94,12% A về khối lợng. Nguyên tố A là:
A. Se B. N C. S D. F
Câu 7. Tính chất hoá học của nguyên tố trong cùng 1 nhóm A giống nhau vì:
A. Đều là nguyên tố s và p B. Có hoá trị giống nhau
D. B và C đều đúng C. Cấu hình e lớp ngoài cùng của ngtử giống nhau
Câu 8. Cho các nguyên tử

11
Na,
12
Mg,
13
Al.
a,Dãy nào xếp theo chiều tính kim loại yếu dần:
A. Na> Mg> Al B. Mg> Al>Na C. Al> Mg>Na D. Na> Al> Mg
b, Dãy nào xếp theo chiều tính bazơ mạnh dần:
A. NaOH< Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
B. Mg(OH)
2
< NaOH< Al(OH)
3
C. Al(OH)
3
< Mg(OH)
2
<NaOH D. NaOH< Al(OH)
3
< Mg(OH)
2
Câu 9. Cho các nguyên tố X,Y,Z có số hiệu nguyên tử lần lợt là 35, 33, 17.
a,Dãy nào sau đây xếp theo chiều tính phi kim yếu dần:
A. Z >Y >X B. Y >Z >X C. X >Z >Y D. Z >X >Y
b, Dãy nào sau đây xếp theo chiều tính axít mạnh dần:
A. H

3
YO
4
< HXO
4
< HZO
4
B. HZO
4
< HXO
4
< H
3
YO
4

C. HXO
4
< H
3
YO
4
< HZO
4
D. HZO
4
< H
3
YO
4

< HXO
4

Câu 10. Trong 1 chu kì của bảng tuần hoàn, khi đi từ phải sang trái thì:
A. Độ âm điện tăng dần B. Tính kim loại tăng dần
C. Bán kính nguyên tử tăng dần D. Hoá trị cao nhất đối với Oxi tăng dần.
II. Tự luận:(7 đ)
Câu 11.(4đ) Một nguyên tố M có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p
5
.
a, Viết cấu hình e đầy đủ của nguyên tử và xác định vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn
b, Nguyên tử R có số proton nhiều hơn số proton của M là 8. Viết cấu hình e đầy đủ của R và xác định vị
trí nguyên tố R trong BTH.
Câu 12.(3đ) Hai nguyên tố A,B ở 2 nhóm A liên tiếp trong BTH. B thuộc nhóm VA. ở trạng thái đơn
chất A và B không phản ứng với nhau. Tổng số proton của A và B là 23. Xác định tên nguyên tố A và B.
Họ và tên học sinh: Lớp : 10
Bài kiểm tra 1 tiết Ch ơng 2 ban cơ bản - đề 103
I.Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Khoanh tròn chữ cái chỉ đáp án đúng của các câu hỏi sau:
Câu 1. Nguyên tử có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
thì ion tạo thành từ nguyên tử đó có cấu hình là
A. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
Câu 2. Cation R
+
có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 2p
6
, R là nguyên tố thuộc
A. chu kì 2 nhóm VIA B. chu kì 2 nhóm VA
C. chu kì 3 nhóm IA D. chu kì 3 nhóm VIA
Câu 3. Nguyên tử X có phân lớp e ngoài cùng là 3p
4
, chỉ ra câu sai trong các câu sau khi nói về X
A. X là phi kim B. Z
X
= 16 C. X thuộc chu kì 3 D. X thuộc nhóm IVA
Câu 4. Một nguyên tố thuộc chu kì 3 nhóm VA trong BTH có cấu hình e nguyên tử là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
3
B. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

Câu 5. Nguyên tố A có hoá trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với hiđro. Hợp chất
với H chứa 94,12% A về khối lợng. Nguyên tố A là:
A. Se B. N C. S D. F
Câu 6. Cho các nguyên tử

11
Na,
12
Mg,
13
Al.
a,Dãy nào xếp theo chiều tính kim loại mạnh dần:
A. Na< Mg< Al B. Mg< Al<Na C. Al< Mg<Na D. Na< Al< Mg
b, Dãy nào xếp theo chiều tính bazơ yếu dần:
A. NaOH> Mg(OH)
2
> Al(OH)
3
B. Mg(OH)
2
> NaOH> Al(OH)
3
C. Al(OH)
3
> NaOH> Mg(OH)
2
D. NaOH> Al(OH)
3
> Mg(OH)
2
Câu 7. Tính chất hoá học của nguyên tố trong cùng 1 nhóm A giống nhau vì:
A. Đều là nguyên tố s và p B. Có hoá trị giống nhau
D. B và C đều đúng C. Cấu hình e lớp ngoài cùng của ngtử giống nhau
Câu 8. Trong 1 chu kì của bảng tuần hoàn, khi đi từ trái sang phải thì:
A. Độ âm điện giảm dần B. Tính kim loại tăng dần

C. Bán kính nguyên tử giảm dần D. Hoá trị cao nhất đối với Oxi giảm dần.
Câu 9. Cho các nguyên tố X,Y,Z có số hiệu nguyên tử lần lợt là 35, 33, 17.
a,Dãy nào sau đây xếp theo chiều tính phi kim mạnh dần:
A. Y<X<Z B. Y<Z<X C. X<Z<Y D. X<Y<Z
b, Dãy nào sau đây xếp theo chiều tính axít yếu dần:
A. H
3
YO
4
> HXO
4
> HZO
4
B. HZO
4
> HXO
4
> H
3
YO
4

C. HXO
4
> H
3
YO
4
> HZO
4

D. HZO
4
> H
3
YO
4
> HXO
4

Câu 10. Các nguyên tố đợc sắp xếp trong bảng tuần hoàn không theo nguyên tắc nào sau đây?
A.Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử xếp vào cùng 1 hàng
C. Các nguyên tố có cùng số e hoá trị trong nguyên tử xếp vào cùng 1 cột
D. Các nguyên tố có cùng số e lớp ngoài cùng trong nguyên tử xếp vào cùng 1 nhóm
II. Tự luận:(7 đ)
Câu 11.(4đ) Một nguyên tố M có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p
1
.
a, Viết cấu hình e đầy đủ của nguyên tử và xác định vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn
b, Nguyên tử R có số proton nhiều hơn số proton của M là 10. Viết cấu hình e đầy đủ của R và xác định
vị trí nguyên tố R trong BTH.
Câu 12.(3đ) Hai nguyên tố A,B ở 2 nhóm A liên tiếp trong BTH. B thuộc nhóm VA. ở trạng thái đơn
chất A và B không phản ứng với nhau. Tổng số proton của A và B là 23. Xác định tên nguyên tố A và B.
Họ và tên học sinh: Lớp : 10
Bài kiểm tra 1 tiết Ch ơng 2 ban cơ bản - đề 104
E. Trắc nghiệm khách quan : (3đ) Khoanh tròn chữ cái chỉ đáp án đúng của các câu hỏi sau:
Câu 1. Nguyên tử X có phân lớp e ngoài cùng là 3p
5
, chỉ ra câu sai trong các câu sau khi nói về
A. X là phi kim B. Z

X
= 17 C. X thuộc chu kì 3 D. X thuộc nhóm VA
Câu 2. Một nguyên tố thuộc chu kì 3 nhóm VIA trong BTH có cấu hình e nguyên tử là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

Câu 3. Nguyên tử có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
thì ion tạo thành từ nguyên tử đó có cấu hình là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 4. Cation R
2+
có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 2p

6
, R là nguyên tố thuộc
A. chu kì 2 nhóm VIA B. chu kì 2 nhóm VIA
C. chu kì 3 nhóm IIA D. chu kì 3 nhóm VIA
Câu 5. Các nguyên tố đợc sắp xếp trong bảng tuần hoàn không theo nguyên tắc nào sau đây?
F. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
G. Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử xếp vào cùng 1 hàng
H. Các nguyên tố có cùng số e hoá trị trong nguyên tử xếp vào cùng 1 cột
I. Các nguyên tố có cùng số e lớp ngoài cùng trong nguyên tử xếp vào cùng 1 nhóm
Câu 6. Nguyên tố A có hoá trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với hiđro. Hợp chất
với H chứa 94,12% A về khối lợng. Nguyên tố A là:
A. Se B. N C. S D. F
Câu 7. Cho các nguyên tử
11
Na,
12
Mg,
13
Al.
a,Dãy nào xếp theo chiều tính kim loại yếu dần:
A. Na> Mg> Al B. Mg> Al>Na C. Al> Mg>Na D. Na> Al> Mg
b, Dãy nào xếp theo chiều tính bazơ mạnh dần:
A. NaOH< Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
B. Mg(OH)
2
< NaOH< Al(OH)
3

C. Al(OH)
3
< Mg(OH)
2
<NaOH D. NaOH< Al(OH)
3
< Mg(OH)
2
Câu 8. Cho các nguyên tố X,Y,Z có số hiệu nguyên tử lần lợt là 35, 33, 17.
a,Dãy nào sau đây xếp theo chiều tính phi kim yếu dần:
A. Z >Y >X B. Y >Z >X C. X >Z >Y D. Z >X >Y
b, Dãy nào sau đây xếp theo chiều tính axít mạnh dần:
A. H
3
YO
4
< HXO
4
< HZO
4
B. HZO
4
< HXO
4
< H
3
YO
4

C. HXO

4
< H
3
YO
4
< HZO
4
D. HZO
4
< H
3
YO
4
< HXO
4

Câu 9. Tính chất hoá học của nguyên tố trong cùng 1 nhóm A giống nhau vì:
A. Đều là nguyên tố s và p B. Có hoá trị giống nhau
D. B và C đều đúng C. Cấu hình e lớp ngoài cùng của ngtử giống nhau
Câu 10. Trong 1 chu kì của bảng tuần hoàn, khi đi từ phải sang trái thì:
A. Độ âm điện tăng dần B. Tính kim loại tăng dần
C. Bán kính nguyên tử tăng dần D. Hoá trị cao nhất đối với Oxi tăng dần.
II. Tự luận:(7 đ)
Câu 11.(4đ) Một nguyên tố M có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p
3
.
a, Viết cấu hình e đầy đủ của nguyên tử và xác định vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn
b, Nguyên tử R có số proton nhiều hơn số proton của M là 11. Viết cấu hình e đầy đủ của R và xác định
vị trí nguyên tố R trong BTH.
Câu 12.(3đ) Hai nguyên tố A,B ở 2 nhóm A liên tiếp trong BTH. B thuộc nhóm VA. ở trạng thái đơn

chất A và B không phản ứng với nhau. Tổng số proton của A và B là 23. Xác định tên nguyên tố A và B.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×