Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

Bài tập ôn thi THPT Quốc Gia môn Hoá Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 171 trang )

Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

Chương 1: ESTE – LIPIT
Bài 1. ESTE.
I. PHẦN 1: CHỦ ĐỀ LÍ THUYẾT
Chủ đề 1: Cấu tạo- Đồng phân
1. Có các phát biểu nào sau
(a) Khi thay thế nhóm hiđroxyl (OH) ở nhóm cacboxyl (COOH) của axit cacboxylic bằng
nhóm OR’ thì được este.
(b) Trong phản ứng este hóa, nguyên tử oxi trong phân tử H2O là nguyên tử oxi trong nhóm
OH ở nhóm –COOH của axit cacboxylic.
(c) Công thức cấu tạo của este đơn chức là R-COO-R’ với: R’ có ít nhất một nguyên tử
cacbon; R có thể là H; R và R’ là gốc hiđrocacbon có thể no, không no, thơm.
(d)Công thức phân tử của este no đơn chức mạch hở có dạng CnH2nO2 với n ≥2, nguyên.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
2. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnHnO3 (n ≥ 2).
D. CnH2nO4 (n ≥ 2).
3. Công thức cấu tạo chung của este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức,
mạch hở (este no, đơn chức mạch hở) là
A. CnH2n+2O2.
B. CnH2n-2O2.
C. CnH3nO3.


D. CnH2n+1COOCmH2m+1.
4. Công thức phân tử chung của este không no đơn chức có một liên kết đôi C=C, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
D. CnH2n-2O4 (n ≥ 4).
5. X là este không no, có 1 liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở có công thức phân tử CnHmO2.
Biểu thức liên hệ giữa n với m là
A. m = n.
B. m = 2n.
C. m = 2n +2.
D. m = 2n-2.
6. Công thức cấu tạo của este đơn chức có dạng
A. RCOOH.
B. R-COO-R’
C. (RCOO)3R’.
D. R(COOR’)2.
7. Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOC2H5.
8. Hợp chất nào sau đây không phải là este ?
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5OC2H5.
D.HCOOC2H5.
9. Hợp chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5COOCH3. B. (C15H31COO)2C3H5.
C. C2H4(COOCH3)2.

D. HOOCCH3.
10. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
11. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
12. Số hợp chất đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
13. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất đơn chức có CTPT C4H8O2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
14. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất đơn chức có CTPT C5H10O2 là
A. 4.
B. 8.
C. 12.
D. 13.
15. Số hợp chất mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.
Chương 1: ESTE - LIPIT

1


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

16. Số đồng phân cấu tạo của este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
17. Số este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
18. Số hợp chất đơn chức mạch hở có công thức C4H6O2 là
A. 5.
B. 6.
C. 10.
D. 9.
19. Số đồng phân este có chứa vòng benzen ứng với công thức C8H8O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.

Chủ đề 2: Danh pháp – so sánh nhiệt độ sôi
1. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. etyl fomat.
2. Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
3. Propylfomat là tên của hợp chất có công thức cấu tạo là
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. C2H5COOCH3.
C. C3H7COOH.
D. C2H5COOH.
4. Tên gọi của chất có công thức cấu tạo HCOOCH(CH3)2 là
A. propyl fomat.
B. isoproyl fomat. C. propyl axetat.
D. isoproyl axetat.
5. Tên gọi của chất có công thức cấu tạo CH3COOCH3 là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl fomat.
D.etyl fomat.
6. Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
7. Metyl propionat là tên gọi của hóa chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7

B. C3H7COOCH3.
C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOH.
8. Vinyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
9. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
10. Metyl metacrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
11. Phenyl axetat có công thức cấu tạo là
A. C6H5COOCH3.
B. HCOOC6H5.
C. CH3COOC6H5. D. CH3COOCH2C6H5.
12. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Phenyl axetat.
13. Este X có mùi chuối chín, X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. Tên gọi của X

A. amyl axetat.
B. Isoamyl fomat. C. Isoamyl axetat.
D. Pentyl fomat.
14. Dãy các chất các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang
phải?
A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH.

B. CH3CH2OH, HCOOCH3, CH3COOH.
C. HCOOCH3, CH3COOH, CH3CH2OH.
D. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH.
15. Dãy gồm các chất sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. HCOOCH3 < C3H7OH < C2H5OH < CH3COOH.
B. CH3COOH < C2H5OH < C3H7OH < HCOOCH3 .
Chương 1: ESTE - LIPIT

2


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

C. HCOOCH3 < C2H5OH < C3H7OH < CH3COOH.
D. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH < C3H7OH .
16. Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất (1) C2H5COOH, (2) CH3COOC2H5, (3)
C3H7CH2OH, ta có thứ tự
A. (2), (1), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (1), (3), (2).
D. (3), (2), (1).
17. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. CH3-CH3.
B. HCOOCH3.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
18. 14C: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H5OH.

B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
19. Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. C2H5OH.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3-CH3.
Chủ đề 3: Phản ứng thủy phân trong môi trường axit và kiềm
1. Etyl axetat tác dụng được với các chất
A. H2, dd NaOH.
B. dd NaOH, dd HCl.
C. dd NaOH, dd AgNO3/NH3.
D. dd HCl, dd AgNO3/NH3.
2. Đặc điểm phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là
A. phản ứng thuận nghịch.
B. phản ứng xà phòng hóa.
C. phản ứng không thuận nghịch.
D. phản ứng hiđro hóa.
3. Đặc điểm phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là
A. phản ứng thuận nghịch.
B. phản ứng xà phòng hóa.
C. phản ứng một chiều.
D. phản ứng hiđro hóa.
4. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là phản ứng
A.Cracking.
B. Xà phòng hóa
C. Hidrat hóa
D. Sự lên men.
5. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
6. Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3OH và CH3COOH.
D. CH3COOH và CH3ONa.
7. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
8. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
9. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
10. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và etanol. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
11. Một este X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thu được
ancol etylic, công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5.
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3.
12. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được

C2H3O2Na . Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH.
D. CH3COOC2H5.
Chương 1: ESTE - LIPIT

3


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

13. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử CH4O. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7
B.C2H5COOCH3
C.CH3COOCH3.
D.HCOOC3H5.
14. Đun nóng CH3COOCH=CH2 với dung dịch KOH, thu được
A. CH2=CH-COOK và CH3OH.
B. CH3COOK và CH3CH2OH.
C. CH3COOK và CH3CHO.
D. CH3COOK và CH3OH.
15. 13A: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.
B. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
C. CH3–COO–CH=CH–CH3.
D. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
16. 1414B: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?

A. Cho CH  CH cộng H2O ( to, xúc tác HgSO4, H2SO4).
B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
C. Oxi hóa CH3COOH.
D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.
17. Este Y có công thức phân tử là C4H6O2.. Khi thủy phân Y trong môi trường axit thu được
đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. HCOO-CH2-CH=CH2.
C. HCOO-C(CH3)=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
18. Số hợp chất đơn chức, mạch hở có công thức C4H6O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo
ancol là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
19. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các
sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
20. 10C: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm
gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là
A. C2H5OOC-COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3OOC-COOC2H5.
D. C6H5OOC-COOC2H5.
21. Cho este X có công thức phân tử C8H8O2 tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được hai
muối hữu cơ và nước. X có thể là

A. metyl benzoat. B. benzyl fomat.
C. phenyl fomat.
D. phenyl axetat.
22. Số este X có công thức phân tử C8H8O2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được hai
muối hữu cơ và nước là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
23. Trường hợp nào sau đây tạo ra sản phẩm gồm ancol và muối của axit cacboxylic?
t
t


A. HCOOCH=CH2 + NaOH 
B. CH3COO-CH2-CH= CH2+ NaOH 
t
t
C. CH3COOC6H5 + NaOH 
D. HCOO-C(CH3) = CH2+ NaOH 


24. Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo hai muối?
A. CH3-COO-C6H5.
B. H-COO-CH2-C6H5.
C. H-COO-C6H4-CH3.
D. HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5.
25. Este nào sau đây khi tác dụng với NaOH dư không tạo hai muối ?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat)
B. CH3-COO-[CH2]2-OOC-CH2CH3.

C. CH3COOC6H5 ( phenyl axetat)
D. CH3OOC-COOCH3.
26. Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở E ( C5H6O4) và F ( C4H6O2). Đun hỗn hợp X với NaOH dư,
o

o

o

Chương 1: ESTE - LIPIT

o

4


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Nung Y với NaOH ( có mặt CaO) thì thu được
chất khí là CH4. Vậy công thức cấu tạo của E và F là
A. HOOC-CH=CH-COO-CH3 và CH3OOC-CH=CH2.
B. HOOC-COO-CH2-CH=CH2 và H-COO-CH2-CH=CH2.
C. HOOC-CH=CH-COO-CH3 và CH2=CH-COO-CH3.
D. HOOC-CH2-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH2.
27. 07B: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm
hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic.
B. etyl axetat.

C. axit fomic.
D. rượu etylic.
28. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit vô cơ loãng), thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X, Y . Từ X có thể điều chế trực tiếp ra. Vậy chất E là
A.etyl axetat.
B.propyl fomat.
C.isopropyl fomat. D.metyl propylonat.
29. 10B: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY).
Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.
30. 10B: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai
ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.
B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7.
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
31. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có công thức C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
32. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có công thức C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không phản ứng với Na là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.

33. Trong các chất: etanol, phenol, anđehit axetic, axit axetic, etyl axetat, HCl . Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
34. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Chủ đề 4: Phản ứng cháy của este
1. 09B: Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan;
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;
(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(7) ankin;
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở;
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
(11) este no, đơn chức, mạch hở.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (1), (3), (5), (6), (8).
B. (3), (4), (6), (7), (10) , (11).
Chương 1: ESTE - LIPIT


5


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

C. (3), (5), (6), (8), (9), (11).
D. (2), (3), (5), (7), (9) , (11).
2. 08A: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và
chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
3. Đốt cháy a mol một este no thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức chung
của este là
A. CnH2n-2O2.
B. CnH2n-4O6.
C. CnH2n-2O4.
D. CnH2nO2.
Chủ đề 5: Một số phản ứng khác ( tráng bạc, cộng với dung dịch brom, trùng hợp )
1. Cho vinyl axetat lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, dung dịch NaOH(to) ,
Cu(OH)2, dung dịch HCl (to), dung dịch brom, H2 ( xúc tác Ni, to). Số trường hợp có xảy ra
phản ứng là
A. 3.
B. 4.

C. 5.
D. 6.
2. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc ( tráng gương )
A. CH3CHO.
B. HCOOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOH.
3. Thủy phân este X mạch hở có công thức C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số
este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
4. Hợp chất A có công thức C3H6O2. A tác dụng được với dung dịch NaOH, không làm đổi màu
quỳ tím, tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của A là
A. C2H5COOH.
B. HCOOCH2CH3.
C. CH3COOCH3. D. HOCH2CH2CHO.
5. Số hợp chất mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
6. Chất không thể trùng hợp tạo polime là
A. CH3COO-CH=CH2.
B. HCOO-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH3.
D. CH2=CH(CH3)-COO-CH3.
7. Cho vinyl axetat lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, dung dịch NaOH(to) ,
Cu(OH)2, dung dịch HCl (to), dung dịch brom, H2 ( xúc tác Ni, to). Số trường hợp có xảy ra

phản ứng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Chủ đề 6: Điều chế- ứng dụng:
1. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. este hóa.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
2. Hai chất đều có thể tham gia phản ứng este hóa là
A.CH3COONa và C6H5OH.
B. CH3COOH và C6H5NH2.
C. CH3COOH và C2H5OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
3. Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic ta thu được este có công thức là
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
4. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là
A. HCOOH và NaOH.
B. HCOOH và CH3OH.
Chương 1: ESTE - LIPIT

6


Trường THPT Thanh Bình 2


ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

C. HCOOH và C2H5NH2.
D. CH3COONa và CH3OH.
5. Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
6. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HCOOC2H5.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.
7. Chất Y có công thức phân tử C4H8O2, là este của ancol etylic. Công thức cấu tạo thu gọn của Y

A. CH3COOC2H5.
B. HO-C3H6-CHO.
C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOH.
8. Cho sơ đồ biến hoá sau:
C2H5OH  X  etyl axetat  X . Vâỵ X là:
A. CH3COOH.
B. C2H2.
C. HCHO.
D. CH3COONa.
9. Trong sơ đồ phản ứng CH3COOH  X  CH3COONa
thì X là
(I) CH3COOC2H5; (II) CH3COOCH=CH2; (III) CH3COOCH3.
A. I,II.

B. I, III.
C. II, III.
D. I, II, III.
10. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : C2H5OH → X → Y → CH3COOCH3. X, Y lần lượt l
A. CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3CHO.
C. CH3CHO, CH3CH2OH
D. C2H4, CH3CH2OH.
11. Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 → X → Y → Z →CH3COOCH3. các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH.
B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
12. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z là
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
13. Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc.
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
14. Cho axit axetic ( CH3COOH) tác dụng với axetilen (CH CH ) ta thu được este có công thức là
A. CH3COOC CH.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH2CH3.
D. CH C-COO-CH3.
15. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
16. Polime dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng cách trùng hợp
A. Metylmetacrylat
B. Axit acrylic
C. Axit metacrylic
D. Etilen.
II. PHẦN 2: LÍ THUYẾT TỔNG HỢP
Chư đề 1: Cấu tạo và phản ứng thủy phân
1. 13B: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Axit axetic.
B. Metyl fomat.
C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic.
2. Số liên kết  và liên kết  trong phân tử vinyl axetat lần lượt là
Chương 1: ESTE - LIPIT

7


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

A. 11; 2.
B. 9; 2.
C. 12; 1.
D. 11; 1.
3. 07 C: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2,
đều tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
4. 07B: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt
tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
5. 08C: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng
phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản
ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
6. 12B: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có
khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
7. 13C: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu
được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất
trên của X là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.

8. 13B: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO [CH2]2 OOCCH2CH3. D. CH3OOC COOCH3.
9. 13C: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
t
t


A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH 
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH 
t
t


C. CH3COOCH=CH2 + NaOH 
D. CH3COOC6H5(phenyl axetat) + NaOH 
10. 09C: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4).
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3 COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). D. CH3 CH2OH + CuO (to).
11. 714B: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch
NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl
ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với
HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Chủ đề 2: Phản ứng tráng bạc
1. 10A: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là

A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
2. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 tham gia phản ứng tráng bạc

A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
3. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất no, mạch hở có công thức C3H6O2 tham gia phản ứng tráng
o

o

o

Chương 1: ESTE - LIPIT

o

8


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

bạc là
A. 3.

B. 4.
C. 5.
D. 7.
4. 10B: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2,
phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 9.
5. 08C: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
6. Cho các chất: CH3CHO, HCOOH, HCOONa, HCOOCH3.Số chất tham gia phản ứng với dd
AgNO3/dd NH3 ( phản ứng tráng gương ) là
A.1.
B.2.
C.3.
D. 4.
7. Cho dãy các chất:C 2 H 2 , C2H5OH, HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3COOH, HCOOCH3,
CH3COOC2H5.
Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
8. Cho dãy các chất: etilen, axetilen, vinyl axetilen, C2H5OH, HCHO, HCOOH, HCOONH4,
CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H5.

Số chất trong dãy tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
9. 09A: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch
hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với
dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
10. Cho dãy các chất: CH2=CH2 (etilen), CH  CH ( axetilen), CH  C-CH=CH2 ( vinyl axetilen ),
C6H5-CH=CH2 ( Stiren), C2H5OH (ancol etylic), C6H5-OH ( phenol), CH3-CHO ( anđehit
axetic), CH3COOH ( axit axetic), HCOOH (axit fomic), HCOONa ( natri axetat), HCOO-CH3
(metyl fomat ). Trong điều kiện thích hợp, số chất trong dãy tác dụng được với dd AgNO3/NH3
tạo ra kết tủa là
A. 6.
B. 3.
C. 7.
D. 4.
11. 09C: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng
với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. C2H5COOH và HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
12. 10C: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim
loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà
tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:

A. CH3COOH, HOCH2CHO.
B. HCOOCH3, HOCH2CHO.
C. HCOOCH3, CH3COOH.
D. HOCH2CHO, CH3COOH.
13. 07C: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch
thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu
được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có
thể là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
Chương 1: ESTE - LIPIT

9


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH-CH3.
14. 14A: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng
tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là
A. CH3COO-CH=CH2.
B. HCOO-CH2CHO.
C. HCOO-CH=CH2.
D. HCOO-CH=CHCH3.
15. 11C: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng
với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi
trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu

tạo của X có thể là
A. CH3COOCH2CH2OH.
B. HCOOCH2CH(OH)CH3.
C. HCOOCH2CH2CH2OH.
D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO.
Chủ đề 3 : Phản ứng với dung dịch brom ( nước brom, brom / CCl4)
1. 12C: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước
Br2?
A. CH3CH2COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOH.
D. CH2=CH-CH2OH.
2. 10B: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số
chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
3. Trong các chất: xiclopropan, metylxiclopropan, xiclobutan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl
axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
4. Trong số các chất : etan, etilen, isopren ( 2-metylbuta-1,3-đien), axetilen, benzen, cumen (
isopropylbenzen), stiren ( vinyl benzen ), ancol etylic, phenol, metanal ( anđehit fomic hay
fomanđehit ), axeton, axit fomic, axit axetic, natri fomat, metyl fomat, metyl axetat, số chất có
khả năng làm mất màu nước brom là
A. 9.
B. 10.

C. 8.
D. 7.
5. Cho dãy các chất: CH2=CH2 (etilen), CH  CH ( axetilen), C6H6 (benzen), C6H5-CH3(toluen),
C6H5-CH=CH2 ( Stiren), C2H5OH ( Etanol), C6H5-OH ( phenol), CH3-CHO ( anđehit axetic),
CH3-COOH ( axit axetic ), CH2=CH-COO-CH3 (metyl acrylat), CH3COOCH=CH2 ( vinyl
axetat ) . Số chất làm mất màu nước brom là
A. 7.
B.8 .
C. 10.
D. 11.
6. Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, fomanđehit, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl
ete, số chất có khả năng làm mất màu brom trong CCl4 là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
7. 07A: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
8. Cho các thí nghiệm :
1. Etilen tác dụng với nước brom .
2. Phenol tác dụng với nước brom.
3. Axetilen tác dụng với nước brom.
4. Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Chương 1: ESTE - LIPIT

10



Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

5. Anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng .
6. Metyl fomat tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số trường hợp tạo ra kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
9. 12C: Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hoá và tính khử;
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Phát biểu đúng là
A. (2) và (4).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).
10. 10 C: Phát biểu đúng là:
A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
B. Thuỷ phân benzyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 2 muối.
C. Phenol phản ứng được với nước brom tạo kết tủa trắng.
D. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
11. 11B: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OH trong
nhóm COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol.

B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl
axetat có mùi thơm của chuối chín.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học,
chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
D. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương
trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
Chủ đề 4 : Chuỗi phản ứng
1. Cho sơ đồ phản ứng:
 AgNO / NH ,t
 NaOH ,t
 NaOH ,t
 Y 
 C2H3O2Na
Este X ( C4HnO2) 
Z 
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH2CH3.
2. 10B: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với
Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:
 CH COOH
H
X 
 Y 

 Este có mùi chuối chín
H SO dac
Ni ,t

o

o

3

2
o

o

3

3

2

4

Tên của X là
A. pentanal.
B. 2-metylbutanal.
C. 2,2-đimetylpropanal.
D. 3-metylbutanal.
3. Cho sơ đồ phản ứng:
 ddHCl
 NaOH ,t
Este X ( C4HnO2) 
 Y 
CH2O2

Biết có đồng phân hình học . Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3-CH=CH-COOH.
C. HCOOCH2-CH=CH2.
D. HCOOCH=CH-CH3.
4. Cho sơ đồ phản ứng:
 CH OH ,t , xt
 O , xt
 CuO ,t
X (C3H8O2) 
 Y 
 E ( este đa chức )
 Z 
Tên gọi của X là
o

o

o

2

Chương 1: ESTE - LIPIT

3

11


Trường THPT Thanh Bình 2


ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

A. propan-1,2-điol.
B. propan-1,3-điol.
C. glixerol.
D. propan-2-ol.
5. 12C: Cho sơ đồ phản ứng: (trùng câu 1)
 AgNO / NH ,t
 NaOH ,t
 NaOH ,t
Este X ( C4HnO2) 
Z 
 Y 
 C2H3O2Na
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH2CH3.
6. 14 C: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
t
Y + Z
X + NaOH 
CaO ,t
 CH4 + Na2CO3
Y(rắn) + NaOH(rắn) 
t
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
 CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

Chất X là
A. metyl acrylat.
B. vinyl axetat.
C. etyl axetat.
D. etyl fomat.
7. 12A: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O.
(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O.
Phân tử khối của X5 là
A. 174.
B. 216.
C. 202.
D. 198.
8. 08A: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
X + H2SO4 loãng → Z + T
C3H4O2 + NaOH → X + Y.
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO.
B. HCHO, HCOOH.
C. CH3CHO, HCOOH.
D. HCOONa, CH3CHO.
9. 12A: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y. (b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T.
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3(dư) → E + Ag + NH4NO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3(dư) → F + Ag + NH4NO3.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.

C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
10. 13A: Cho sơ đồ các phản ứng:
t
CaO ,t
 Y + Z;
 T + P;
X + NaOH 
Y + NaOH (rắn) 
1500 C
t , xt
 Z
T  Q + H2;
Q + H2O 
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
C. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
D. HCOOCH=CH2 và HCHO.
11. 11B: Cho sơ đồ phản ứng:
xt ,t
 axit cacboxylic Y1.
(1) X + O2 
xt ,t
(2) X + H2 
 ancol Y2.
o

o


3

o

3

o

o

o

o

o

o

o

o

o

xt ,t o


 Y3 + H2O.
(3) Y1 + Y2 


Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là
A. anđehit acrylic.
B. anđehit propionic.
C. anđehit metacrylic.
D. anđehit axetic.
12. Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra?
Chương 1: ESTE - LIPIT

12


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

A. 2C2H5OH
+ 2Na
→ 2C2H5ONa + H2.
B. 2CH3COOH + 2Na
→ 2CH3COONa + H2.
C. C6H5OH
+ CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O.
D. CH3COOH + NaOH
→ CH3COONa + H2O.
III. PHẦN 3: CHỦ ĐỀ BÀI TẬP
Chủ đề 1: Tính lượng sản phẩm hoặc tác chất trong phản ứng thủy phân este
1. Để phản ứng vừa đủ với 0,15 mol CH3COOCH3 cần V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị
của V là
A. 0,2.
B. 0,1.

C. 0,5.
D. 0,3.
2. Đun nóng 9,0 gam HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,2.
B. 13,6.
C. 8,2.
D. 6,8.
3. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 8,2.
D. 16,4.
4. Xà phòng hóa hoàn toàn một este có công thức CH3COOCH3 cần dùng 150ml dung dịch
NaOH 1M. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,3gam.
B. 13,2gam.
C. 11,1gam.
D. 12,0gam .
5. Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 15,0.
C. 12,3.
D. 10,2.
6. Thủy phân hoàn toàn m gam este X có CTPT C2H4O2 trong dung dịch KOH thu được 12,6
gam muối. Giá trị m là
A. 6,0.
B. 9,0.

C. 12.
D. 23,6.
7. Xà phòng hóa 13,6 gam phenyl axetat bằng dung dịch KOH (dư) thu được m gam muối. Giá
trị m là
A. 9,8.
B. 13,2.
C. 23.
D. 32.
8. Cho 7,4 gam metyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X.
cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 8,2.
B. 12,3.
C. 10,2.
D. 13,4.
9. 07A: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O
= 16, Na = 23)
A. 8,56 gam.
B. 3,28 gam.
C. 10,4 gam.
D. 8,2 gam.
10. 9,7gam hỗn hợp metyl fomat và metyl axetat phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH
1M. Thành phần phần trăm về khối lượng của metyl fomat trong hỗn hợp ban đầu là
A. 61,86%.
B. 72,21%.
C. 62,15%.
D. 70,15%.
11. 6,7 gam hỗn hợp metyl fomat và metyl axetat phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu
được 7,5 gam muối. Thành phần phần trăm về khối lượng của metyl axetat trong hỗn hợp
ban đầu là

A. 45,77%.
B. 44,77%.
C. 46,78%.
D. 55,22%.
12. 08C: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và
CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu
cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Chương 1: ESTE - LIPIT

13


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

Chủ đề 2: Tính lượng sản phẩm hoặc tác chất trong phản ứng đốt cháy este
1. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 13,44.
2. Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức mạch hở thu được 1,8g H2O. Thể tích khí CO2
(đktc) thu được là
A. 2,24lít.
B. 4,48lít.

C. 3,36lít.
D. 1,12lít.
3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm : C2H4, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 thu được 15,68
lít CO2 ( đktc) và m gam H2O. giá trị m là
A. 25,2.
B. 12,6.
C. 7,2.
D. 6,3.
4. Hỗn hợp X gồm: este no đơn chức mạch hở (A) và este không no đơn chức mạch hở có 1
liên kết đôi C =C (B). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam
H2O. Số mol của B trong m gam X là
A. 0,2 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,1mol.
D. 0,05mol.
Chủ đề 3: Tính lượng tác chất, sản phẩm trong phản ứng este hóa theo hiệu suất, tính hiệu
suất
1. Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác
đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam este ( giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị
của m là
A. 8,8 gam.
B. 17,6 gam.
C. 16 gam.
D. 13,2 gam.
0
2. Đun 12 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (H2SO4đ,t ). Khối lượng của este thu được là
bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng đạt 80 % ?
A.14,08.
B.17,6 g.
C. 22.

D.15,16 g.
3. Cho 0,12 mol ancol etylic tác dụng với 0,15 mol axit axetic ( có xúc tác). Biết hiệu suất phản
ứng là 60%, khối lượng este thu được là
A. 7,92gam.
B. 6,336gam.
C. 10,56gam.
D. 14,256gam.
4. Đun nóng hỗn hợp X gồm a gam axit fomic và C2H5OH ( dư ) trong H2SO4 đặc thu được 11,1
gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị của a là
A. 9,2.
B. 6,9.
C. 4,6.
D. 5,2.
5. Đun 12 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 70%.
B. 75%.
C. 62,5%.
D. 50%.
6. Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam metanol với H2SO4 đặc làm xúc tác, khi
phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 75 %.
B. 80 %.
C. 65 %.
D. 90 %.
7. 10C: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun
nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 31,25%.
B. 40,00%.
C. 62,50%.

D. 50,00%.
8. 14C: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu
được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 75%.
B. 55%.
C. 60%.
D. 44%.
9. 07A: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X
tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu
suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 10,12.
B. 6,48.
C. 8,10.
D. 16,20.
Chủ đề 4: Tìm công thức phân tử của este khi biết M, khối lượng sản phẩm cháy
Chương 1: ESTE - LIPIT

14


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

1. Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
2. Trong phân tử este (X), no đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36% khối lượng.

Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
3. Este mạch hở, đơn chức, chứa 50% C về khối lượng có tên gọi là
A. etyl axetat.
B. vinyl axetat.
C. metyl axetat.
D. vinyl fomat.
4. Tỉ khối hơi của este no đơn chức X đối với hidro bằng 37. Số đồng phân este của X là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
5. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 8,6 gam Z thu được thể tích
bằng thể tích của 3,2 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. biết MY > MX . Tên gọi của
Y là
A. axit fomic.
B. axit metacrylic.
C. axit acrylic.
D. axit axetic.
6. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở (X) thì số mol CO2 sinh ra bằng số
mol O2 phản ứng. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl axetat.
7. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este đơn chức X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và 1,08 gam
nước. Công thức phân tử của X là

A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C4H6O2.
8. Đốt cháy 6 gam một chất hữu cơ A thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Tỉ khối
hơn của A so với hidro là 30. CTPT của A là
A. C2H4O2.
B. CH2O2.
C. C4H8O2.
D. C3H6O2.
9. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một este no đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít khí CO2 ( ở
đktc). Công thức cấu tạo của este X là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
X là este  loại A, B ( axit )
10. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C2H4O2.
11. 07B: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể
tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn
của X và Y là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.

Chủ đề 5: Tìm công thức cấu tạo của este thông qua phản ứng thủy phân
1. Tỉ khối hơi của este X so với hiđro là 44. Khi thủy phân X trong dung dịch axit thu được 2 hợp
chất hữu cơ. Nếu đốt cháy a mol mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 ( cùng to,
p). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
2. Hợp chất thơm X có công thức C9H10O2. Cho X tác dụng với NaOH, tạo hai muối đều có phân
tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5.
B. HCOOC6H4C2H5.
C. C6H5COOC2H5.
D. C2H5COOC6H5.
Chương 1: ESTE - LIPIT

15


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

3. Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu
được 3,4 gam một muối Y. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl fomat.
4. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ
Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat.

B. metyl axetat.
C. metylpropionat.
D. propyl fomat.
5. Thuỷ phân hoàn toàn 3,7 gam este X có CTPT C3H6O2 bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Thu
được 2,3 gam ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl fomat.
6. Thực hiện phản ứng thuỷ phân 17,6 gam một este no đơn chức A trong môi trường kiềm, sau
phản ứng thu được 6,4 gam ancol. Tỉ khối của A đối với hiđro bằng 44. Tên của este A là
A. Metyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl propionat.
D. Etyl propionat.
7. Thực hiện phản ứng xà phòng hoá một este no đơn chức A bởi 500ml dung dịch KOH 0,8M,
sau phản ứng thu được 33,6g muối kali. Tỉ khối hơi A đối với oxi bằng 2,3125. Tên của este là
A. metyl axetat.
B. metyl fomat.
C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
8. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat.
B. propyl fomiat. C. metyl axetat.
D. metyl fomiat.
9. Làm bay hơi 7,4 gam một este A no, đơn chức thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam
khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam A với dung dịch
NaOH thu được sản phẩm có 6,8 gam muối. Công thức cấu tạo của A là
A. HCOOCH3.

B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
10. Chất hữu cơ X có công thức C5H8O2.Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu
được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức
của X là
A. HCOOC(CH3)=CHCH3.
B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH2CH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH2CH3.
11. Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai este đồng phân cần dùng 30ml dung dịch
NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hai este đó thì thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể
tích VH O : VCO  1:1 . Công thức cấu tạo của hai este đó là
A. HCOOCH3 và CH3COOH.
B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
C. CH2=CH-COOCH3 và CH3-COO-CH=CH2. D. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3.
12. X là hợp chất hữu cơ chỉ chứa chức este. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 400ml
dung dịch KOH 0,5M, thu được 16,6 gam một muối và 6,4 gam một ancol. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOCH3.
B. HCOO-C6H5.
C. CH3-OOC-COO-CH3.
D. HCOO-CH2-CH2-OOCH.
13. 07C: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng
xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo
phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16)
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
14. 08C: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml

dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn
khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3 -COO-CH=CH-CH3.
D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
2

2

Chương 1: ESTE - LIPIT

16


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

15. 12C: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6
gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch
NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H7.
16. 14C: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3H5.
B. CH3COOC2H5.

C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOC2H3.
17. 07B: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam
este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X
là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23)
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH(CH3)2.
18. 09C: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3.
B. CH3COOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOC2H5.
19. 11C: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH
8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một
ancol. Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
20. 13C: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%,
đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam
chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
21. 09A: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05

gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau.
Công thức của hai este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.

Bài 2. LIPIT
I. PHẦN 1: CHỦ ĐỀ LÍ THUYẾT
Chủ đề 1: Tên gọi, công thức cấu tạo thu gọn của axit béo và chất béo; trạng thái chất béo
1. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng
tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit,
photpholipit,…
Chương 1: ESTE - LIPIT

17


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

2. 514B: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic.
B. Axit glutamic. C. Axit axetic.
D. Axit stearic.
3. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic.

B. Axit oleic.
C. Axit acrylic.
D. Axit axetic.
4. Chất không phải axit béo
A. CH2=CH-COOH.
B. C15H31COOH. C. C17H35COOH. D. C17H33COOH.
5. Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit oleic.
6. Chất béo ( triglixerit hay triaxylglixerol ) là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. etanol.
D. phenol.
7. 07B: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
8. Số tri este tối đa thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit panmitic, axit strearic, axit
oleic với H2SO4 đặc là
A. 3.
B. 6.
C. 18.
D. 10.
9. Cho etylen glicol ( CH2OH-CH2OH) tác dụng với hỗn hợp gồm HCOOH và CH2COOH, số
loại đi este được tạo ra tối đa là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
10. Tên gọi của các chất béo: (C15H31COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5 lần lượt

A. tripanmitin, tristearin, triolein.
B.tripanmitin, triolein, tristearin.
C. triolein, tripanmitin, tristearin.
D.tristearin,tripanmitin, triolein.
11. Trong dãy các chất sau, dãy nào là công thức của chất béo lỏng
A. (C17H33COO)3C3H5; (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5 ; (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5 ; (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5 ; (C15H29COO)3C3H5.
12. Trong dãy các chất sau, dãy nào là công thức của chất béo rắn
A. (C17H33COO)3C3H5; (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5 ; (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5 ; (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5 ; (C15H29COO)3C3H5.
13. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ
cần dùng
A. nước và quỳ tím.
B.nước và dd NaOH .
C.dd NaOH .
D.nước brom.
Chủ đề 2: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit và kiềm, phản ứng hiđro hóa
chất béo lỏng thành chất béo rắn
1. Triolein không tác dụng với chất ( hoặc dung dịch ) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ( ở điều kiện thường).

B. H2O ( xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
C. Dung dịch NaOH( đun nóng).
D. H2 ( xúc tác Ni, đun nóng).
2. 11B: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
3. 08A: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung
dịch Br2, dung dịch NaOH, dung dịch HCl. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
Chương 1: ESTE - LIPIT

18


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
4. Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là
A. phản ứng thuận nghịch.
B. phản ứng một chiều.
C. phản ứng xà phòng hóa.
D. phản ứng cho nhận electron.
5. Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là
A. phản ứng thuận nghịch.

B. phản ứng một chiều
C. phản ứng xà phòng hóa.
D. phản ứng cho nhận electron.
6. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là
A. phản ứng xà phòng hóa.
B. phản ứng hiđro hóa.
C. phản ứng este hóa.
C. phản ứng trùng hợp.
7. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
8. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.
9. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.
10. Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri oleat và glixerol.
B. natri oleat và etylen glicol.
C. natri stearat và glixerol.
D. natri stearat và etylen glicol.
11. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH không sinh ra glixerol?
A. tripanmitin.
B. Tristearin.
C. Metyl axetat.

D. Triolein.
12. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Metyl axetat.
D. Tristearin.
13. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ.
B. Metyl axetat.
C. Triolein.
D. Saccarozơ.
14. Khi thủy phân ( xúc tác axit) một este X thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic và axit
panmitic theo tỉ lệmol 2:1. Công thức phân tử của X là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.
15. 12B: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và
axit C2H5COOH là
A. 9.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
16. Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
glixerol, natripanmitat và natri stearat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 6.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
17. 13C: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm

gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất
trên của X là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
18. 09A: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH
(dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của
ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
Chương 1: ESTE - LIPIT

19


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
19. Hidro hoá hoàn toàn triolein ta được
A. tristearin.
B. triolein.
C. tripanmitin.
D. trilaurin.
20. Để biến một loại dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. hiđro hóa ( có xúc tác Ni).
B. cô cạn ở nhiệt độ cao.

C. làm lạnh.
D. xà phòng hóa.
21. Trong cơ thể chất béo bị oxi cung cấp năng lượng cho cơ thể và tạo thành
A. amoniac và khí cacbonic.
B. amoniac , khí cacbonic và nước .
C. khí cacbonic và nước.
D. amoniac và nước .
II. PHẦN 2: LÍ THUYẾT TỔNG HỢP
1. 12C: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4),
phenyl axetat(5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), (3), (4).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (5).
2. 11B: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
3. 08A: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối
và rượu (ancol).
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
4. 12 C: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.

C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
5. 09C: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
6. 12A: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d)Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5,
(C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
7. 13B: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Chương 1: ESTE - LIPIT

20


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
8. 10A: Cho sơ đồ chuyển ohoá:
o
+ HCl
Triolein + H 2 dư ( Ni, t ) X + NaOH dư, t
Y
Z
Tên của Z là
A. axit oleic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
III. PHẦN 3: CHỦ ĐỀ BÀI TẬP
Chủ đề 1: Phản ứng xà phòng hóa chất béo: Tính lượng chất tham gia, tạo thành
1. 13A: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6.
B. 4,6.
C. 9,2.
D. 14,4.
2. Tính khối lượng triolein cần để điều chế 5,88kg glixerol (hiệu suất phản ứng là 85%)
A. 66,47kg.
B. 56,5kg.
C. 48,025kg.
D. 22,26kg.
3. 08B: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.

C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
4. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH.
Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A.17,80 gam.
B.19,64 gam.
C.16,88 gam.
D.14,12 gam.
5. Để xà phòng hoá hoàn toàn 100 kg chất béo trung tính cần dùng 14,4 kg NaOH. Khối lượng
xà phòng thu được là
A. 103,36kg.
B. 10,336kg
C. 143,56kg
D. 14,356kg.
6. Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%. Giả sử
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng xà phòng 80% thu được là
A. 61,2kg.
B. 122,4kg
C. 183,6kg
D. 229,5kg.
7. Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit oleic và axit linoleic.
Giá trị của a là
A. 8,82.
B. 9,91.
C. 10,90.
D. 8,92.
8. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam một triglixerit thu được 9,2 gam glixerol, 30,6 gam natri stearat
và m gam natri panmitat. Giá trị của a là
A. 83,4.

B. 55,6.
C. 95.4.
D. 67,6.
9. Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natrilinoleat (
C17H31COONa) và m gam natri oleat ( C17H33COONa). Giá trị của a và m lần lượt là
A. 5,78 và 3,04.
B. 6,98 và 3,04.
C. 8,82 và 6,08.
D. 10,02 và 6,08.
Chủ đề 2: Xác định công thức cấu tạo của chất béo.
C15H31- = 211; C17H31=235; C17H33=237; C17H35=239
10. Thủy phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24
gam muối của axit béo duy nhất. Công thức của chất béo đó là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C15H29COO)3C3H5.
11. 07A: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại
axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
Chương 1: ESTE - LIPIT

21


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017 - 2018

A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.

12. Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo thu được 85,8 gam hỗn hợp hai muối của axit béo và 9,2 gam
glixerol. Hai muối của axit béo là
A. C15H31COONa, C17H35COONa.
B. C17H35COONa, C17H33COONa.
C. C15H31COONa, C17H31COONa.
D. C17H35COONa, C17H33COONa.
13. Thuỷ phân hoàn toàn 176 gam một lipit thu được 18,4 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit
béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Chủ đề 3: Phản ứng hiđro hóa và phản ứng với dung dịch brom của chất béo.
1. Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn triolein nhờ chất xúc tác Ni là
A. 76018 lít
B. 760,18 lít
C. 7,6018 lít
D. 7601,8 lít.
2. Thể tích H2 (đktc) cần dùng để hiđro hóa hoàn toàn 0,5 tấn triolein thành tristearin là
A.3,8m3.
B.12,67m3
C. 380 m3.
D. 38m3.
3. Thể tích H2 (đktc) cần dùng để hiđro triolein thành 1 tấn tristearin với hiệu suất 65% là
A.25,17m3.
B. 2,52m3
C. 116,2m3.
D. 75,5 m3.
4. Khối lượng tristearin thu được khi hiđro hóa 1 tấn trilinolein với hiệu suất 75% là
A. 1,01 tấn.
B. 0,76 tấn.
C. 1 tấn.

D. 0,755 tấn.
5. đro hóa hoàn toàn 0,1 mol triglixerit ( C17H33COO)(C17H31COO)2C3H5 cần dùng V vừa đủ V lít
H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 11,2.
D. 8,96.
6. 0,1 mol triglixerit (C17H33COO)2(C17H31COO)C3H5 làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M.
Giá trị của V là
A. 0,4.
B. 400.
C. 0,7.
D. 700.

Chương 1: ESTE - LIPIT

22


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017- 2018

Chương 2: CACBOHIĐRAT
Bài 5: GLUCOZƠ - FRUCTOZƠ
I. PHẦN 1: CÁC CHỦ ĐỀ LÍ THUYẾT
Chủ đề 1:Khái niệm và phân loại cacbohiđrat
1. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là:
A. CnH2nOm .
B. (CH2O)x .

C. CnHmOm .
D. Cn (H2O)m.
2. 46-09A: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol.
B. xeton.
C. amin.
D. anđehit.
3. Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào đúng ?
A. Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat.
B. Tất cả các cabohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m.
C. Cacbohiđrat thường có công thức chung Cn(H2O)m.
D. Phân tử cacbohiđrat đều có 6 nguyên tử cacbon.
4. Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào
A. tên gọi.
B. tính khử.
C. tính oxi hoá.
D. phản ứng thuỷ phân.
5. Cặp chất thuộc loại monosacarit là
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và mantozơ.
C. xenlulozơ và tinh bột.
D. glucozơ và saccarozơ .
6. Cặp chất thuộc loại đisacarit là
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và mantozơ.
C. xenlulozơ và tinh bột.
D. glucozơ và saccarozơ .
7. Cặp chất thuộc loại polisacarit là
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và mantozơ.

C. xenlulozơ và tinh bột.
D. glucozơ và saccarozơ .
8. 25-13B: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Amilozơ.
9. Glucozơ thuộc loại
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. monosaccarit.
D. polime.
10. Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức.
B. cacbohiđrat.
C. monosaccarit.
D. đisaccarit.
11. Chất thuộc loại polisaccarit là
A. tristearin.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
12. Cacbohidrat ở dạng polime là
A. glucozơ, frutozơ.
B. saccarozơ, mantozơ.
C. tinh bột, xenlulozơ.
D. fructozơ, xenlulozơ.
13. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.
B. Protein.

C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
14. Cho dãy các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng thủy phân là
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 6.
Chủ đề 2: Cấu tạo- đồng phân glucozơ
1. Chất nào sau đây có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử ?
A. glixerol.
B. glucozơ.
C. etanol.
D. saccarozơ.
Chương 2: CACBOHIĐRAT

29


Trường THPT Thanh Bình 2

ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017- 2018

2. Công thức phân tử của glucozơ là
A. C6H12O6.
B. C6H7N. C. C3H6O2. D. C12H22O11.
3. 42-07A: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho
dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
4. 612B: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
5. Chứng minh glucozơ có nhóm –CH=O ta dùng
A. AgNO3/ddNH3.
B. Cu(OH)2.
C. dd nước brom.
D. AgNO3/ddNH3 và dd nước brom.
6. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng
mạch hở ?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan.
B. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc và làm mất màu nước brom.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3-COOD. Khi có enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol etylic.
7. Glucozơ có CTPT C6H12O6, là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của
A. anđehit 5 chức và ancol đơn chức.
B. anđehit đơn chức và ancol đơn chức.
C. anđehit 5 chức và ancol 5 chức.
D. anđehit đơn chức và ancol 5 chức.
8. Công thức nào sau đây là của glucozơ dạng mạch hở
A. CH2OH-[CHOH]3-COCH2OH.
B. CH2OH-[CHOH]4-CHO.
C. CH2OH-[CHOH]2-CO-CHOH-CHO.
D. CH2OH-CO-CHOH-CO-CHOH-CH2OH.
9. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ có 6 nguyên tử C trong phân tử thu được CO2 và nước theo tỉ lệ
mol 1 : 1. Hợp chất đó có thể là hợp chất nào dưới đây, biết rằng số mol oxi tiêu thụ bằng số
mol CO2 thu được?

A. CH2OH-[CHOH]4-CHO.
B. C6H11-OH.
C. C5H11COOH.
D. C5H11-CHO.
Chủ đề 3:Tính chất của glucozơ và fructozơ
1. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.
C. Còn có tên là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
2. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Glucozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
o
3. Cho glucozơ lần lượt tác dụng với: Cu(OH)2, AgNO3/ddNH3(t ), nước brom, H2 (Ni,to), dd
NaOH và lên men. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là
A. 6.
B. 5.
C.4.
D. 3.

Chương 2: CACBOHIĐRAT

30


Trường THPT Thanh Bình 2


ÔN THI TNTHPT MÔN HÓA HỌC- NĂM 2017- 2018

4. Cho các tính chất chất sau:
(1) tác dụng với Cu(OH)2 ;
(2) phản ứng tạo este có 5 gốc axit;
(3) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3;
(4) tác dụng với nước brom;
o
(5) tác dụng với H2 (Ni, t );
(6) lên men tạo ancol etylic và CO2;
(7) tác dụng với dung dịch NaOH.
Các tính chất đúng của glucozơ là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (4), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5), (6).
5. 53-09B: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi đốt cháy glucozơ thì thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
C. Glucozơ tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
6. Glucozơ không có tính chất nào sau đây ?
A. Tính chất anđehit.
B. Tính chất của ancol đa chức.
C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng lên men.
7. Glucozơ không phản ứng được với :
A. dung dịch NaOH.
B.Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
C. hiđro( xúc tác niken, đun nóng).

D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng.
8. Glucozơ thể hiện tính khử khi tác dụng với
A. H2 (Ni, to); dd nước brom; Cu(OH)2.
B. ddAgNO3/NH3(to);dd nước brom .
C. ddAgNO3/NH3(to);dd nước brom; Cu(OH)2.
D. H2 (Ni, to).
9. Khi tham gia phản ứng tráng bạc hoặc với nước brom, 1 phân tử glucozơ đã
A. nhường 1e.
B. nhường 2e.
C. nhận 1e.
D. nhận 2e.
10. Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá ?
A. Tráng gương.
B. Tác dụng với Cu(OH)2.
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
D. Tác dụng với nước brom.
o
11. Khi tham gia phản ứng với H2 ( Ni, t ), 1 phân tử glucozơ đã
A. nhường 1e.
B. nhường 2e.
C. nhận 1e.
D. nhận 2e.
12. 714A: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
13. Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.

C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
14. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
15. Lên men glucozơ, ta thu được sản phẩm là:
A. etanal và khí CO2.
B. ancol etylic và khí CO2.
C. axit axetic và khí CO2.
D. etanal và ancol etylic.
16. Fructozơ là đồng phân của
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
17. Hai chất đồng phân của nhau là
A. fructozơ và glucozơ .
B. saccarozơ và glucozơ.
C. glucozơ và mantozơ .
D. fructozơ và mantozơ.
Chương 2: CACBOHIĐRAT

31


×