Chươ g 5
TÍNH GẦN ĐÚNG
ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN
5.1. Tính gầ đú g đạo hàm: đặt vấ đề
• Đị h ghĩa đạo hàm ậ
hất:
f ( x h) f ( x )
f ( x ) lim
h0
h
'
• Ý ghĩa hình họ :
– f’ là hệ số góc ủa
tiếp tu ế tại
điể x
f(x+h)
f(x)
• Tính gầ đú g đạo hàm:
–h≠
– f’ là hệ số góc ủa cát tu ế
x x+h
5.1.1. Công thứ sai phân thuậ
(Forward difference)
• Xây dự g công thứ : Xét khai t iể Taylor ủa hàm f
tại lân ậ x:
2
h
f ( x h) f ( x ) f ' ( x )h f '' ( )
(1)
2!
Trong đó ξ thuộ đoạ [x,x+h].
Từ (1) ta có:f ' ( x ) f ( x h) f ( x ) f '' ( ) h
( 2)
h
2!
Coi số hạ g f’’ ξ) h/2 là sai số rút gọ , từ (2) suy ra:
f ( x h) f ( x )
'
f ( x)
(3)
h
Là công thứ tính gầ đú g ĐH theo PP sai phân thuậ
CT sai phân thuậ : Phân tích sai số
• Sai số rút gọ là: f’’ ξ) h/2= O(h)
Phươ g pháp có độ chính xác ậ hất
• Sai số làm tròn: Giả sử khi tính f(x) và f(x+h) có sai số
làm tròn, công thứ tính f’:
f ( x h)(1 1 ) f ( x)(1 2 ) f ( x h) f ( x) 1 f ( x h) 2 f ( x )
h
h
h
Do | i| hỏ hơ độ chính xác ủa máy tính nên sai số
làm tròn khi tính f’ là:
( f ( x h) f ( x) )
h
• Sai số tổ g ộ g đạt tối thiểu khi:
h
CT sai phân thuậ : Ví dụ
• Xét hàm: f(x) = sin x. Sử dụ g CT sai phân
thuậ để tính gầ đú g f’ π/3). Phân tích sai
số.
– Tính với h=10-k, k = ,…, 6
– Tìm h để có sai số hỏ hất
Kết uả
h
10-1
10-2
10-3
10-4
10-5
10-6
10-7
10-8
10-9
Đạo hà
0.455901885410761
0.495661575773687
0.499566904000770
0.499956697895820
0.499995669867026
0.499999566971887
0.499999956993236
0.499999996961265
0.500000041370186
Sai số
-0.044098114589239
-0.004338424226313
-0.000433095999230
-0.000043302104180
-0.000004330132974
-0.000000433028113
-0.000000043006764
-0.000000003038736
0.000000041370185
5.1.2. Công thứ sai phân gượ
(Backward difference)
• Xây dự g công thứ : Tươ g tự hư trong CT sai
phân thuậ ,khai t iể Taylor với x-h thay vì x+h,
ta có:
f ( x ) f ( x h)
'
f ( x)
h
(1)
• Sai số: Tươ g tự hư trong CT sai phân thuậ
– Độ chính xác ậ hất
– Sai số hỏ hất khi:
h
• Bài tập: Sử dụ g CT sai phân gượ để tính gầ
đú g f’ π/3), iết f(x) = sin x
5.1.3. Công thứ sai phân trung tâm
(Central difference)
• Xây dự g công thứ : Xét khai t iể Taylor ủa
hàm f tại lân ậ x:
2
3
h
h
f ( x h) f ( x ) f ' ( x )h f '' ( x ) f ''' ( )
2!
3!
2
3
h
h
f ( x h) f ( x ) f ' ( x )h f '' ( x ) f ''' ( )
2!
3!
Trong đó ξ+ thuộ đoạ [x,x+h], ξ- thuộ đoạ [x-h,x].
Từ (1) và (2) ta có công thứ tính gầ đú g ĐH
theo PP sai phân trung tâm
f ( x h) f ( x h)
f ( x)
2h
'
(3)
(1)
( 2)
CT sai phân trung: Phân tích sai số
• Sai số rút gọ :
1 '''
f ( )h 2 ,
6
x h, x h
– CT có độ chính xác ậ 2;
– Sai số tổ g ộ g bé hất khi h =
1/3
• Bài tập: Sử dụ g PP sai phân trung tâm để tính
gầ đú g f’ π/3), iết f(x) = sin x. So sánh với
PP sai phân thuậ và sai phân gượ
So sánh sai số 3 phươ g pháp
h
10-1
10-2
10-3
10-4
10-5
10-6
10-7
10-8
10-9
Sai phâ thuậ
~10-2
~10-3
~10-4
~10-5
~10-6
~10-7
~10-8
~10-9
~10-8
Sai phâ
gược
~10-2
~10-3
~10-4
~10-5
~10-6
~10-7
~10-8
~10-9
~10-8
Sai phâ tru g tâ
~10-4
~10-6
~10-8
~10-10
~10-12
~10-11
~10-10
~10-9
~10-8
5.1.4. Tính gầ đú g đạo hàm ấp cao:
Đạo hàm ấp 2
• Xét khai t iể Taylor ủa hàm f tại lân ậ x:
2
3
4
5
h
h
h
h
f ( x h) f ( x) f ' ( x)h f '' (h) f ''' ( x) f '''' ( x) f ''''' ( x) ...(1)
2!
3!
4!
5!
2
3
4
5
h
h
h
h
f ( x h) f ( x) f ' ( x)h f '' (h) f ''' ( x) f '''' ( x) f ''''' ( x) ...(2)
2!
3!
4!
5!
Từ (1) và (2) ta có công thứ tính gầ đú g ĐH
ậ 2
f ( x h) 2 f ( x ) f ( x h)
f '' ( x )
• Sai số rút gọ :
h
2
1 ''''
f ( )h 2 ,
12
– Sai số bé hất khi h =
1/4
(3)
x h, x h
5.1.5. Tính gầ đú g đạo hàm riêng
• Tươ g tự, ta có thể xây dự g các PP tính gầ
đú g đạo hàm riêng, ví dụ PP sai phân trung
tâm tính đạo hàm riêng cho hàm f(x,y) hư
sau:
f ( x, y ) f ( x h, y ) f ( x h, y )
2h
x
f ( x, y ) f ( x, y h ) f ( x, y h )
2h
y
5.2. Tính gầ đú g tích phân: đặt vấ đề
• Tính tích phân:
b
I f ( x )dx,
a
trong đó f(x) là hàm khả tích trên đoạ [a,b]
• Ý ghĩa hình họ ủa tích phân:
f(x)
a
b
5.2.1. Tính gầ đú g tích phân:
Tổ g Riemann
• Giả sử hàm f xác đị h trên [a,b] và Δ là phép chia
đoạ [a,b] thành n đoạ đó g Ik=[xk-1,xk], k= ,…, ,
trong đó a = x0< x1<…< n-1< xn = b. Chọ n điể {ck:
k= ,…, }, ỗi điể thuộ đoạ con, ghĩa là: ck thuộ
Ik với ọi k. Tổ g
n
f (c
k
)xk f (c1 )x1 f (c2 )x2 ... f (cn )xn
k 1
đượ gọi là tổ g Riemann ủa hàm f(x) tươ g ứ g với
phép chia Δ và các điể họ lọ {ck: k= ,…, }.
5.2.2. Tính gầ đú g tích phân:
Đị h ghĩa
• Tích phân xác đị h ủa hàm f(x) theo x từ a đế b là
giới hạ ủa tổ g Riemann
b
n
f ( x)dx lim f (c
•
a
n
k
k 1
Với giả thiết là giới hạ này tồ tại.
– Hàm f(x) gọi là hàm ầ tích phân
– a, b là các ậ tích phân
– [a,b] là khoả g tích phân
)xk ,
5.2.3. Tính gầ đú g tích phân:
Các tính hất ủa tích phân xác đị h
a
f ( x )dx 0
a
b
a
a
b
b
f ( x)dx f ( x)dx
b
C. f ( x)dx C. f ( x)dx
a
b
a
b
b
a
a
( f ( x) g ( x))dx f ( x)dx g ( x)dx
a
b
c
b
a
a
c
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx,
c a, b
5.2.4. Tính gầ đú g tích phân:
Các đị h lý
• ĐL : Nếu f là liên tụ trên [a,b] và F là nguyên hàm ủa
hàm f F’ = f thì:
b
f ( x)dx F (b) F (a )
a
• ĐL ĐL về giá t ị trung bình): Nếu f là liên tụ trên
[a,b] thì tồ tại số c trong đoạ [a,b] sao cho:
1
f (c)
ba
b
f ( x)dx
a
5.2.5. Tính gầ đú g tích phân:
Công thứ Newton-Cotes (1)
• Cách tiếp ậ đầu tiên để xây dự g công thứ tính
gầ đú g tích phân là ấp ỉ hàm f(x) trên khoả g
tích phân [a,b] ởi ột đa thứ . Trong ỗi khoả g
con ta ấp ỉ hàm f(x) ởi ột đa thứ :
pm(x) = a0 + a1x + a2x2 + … + amxm
(1)
Ta có thể dễ dàng tính chính xác tích phân ủa (1)
• Đơ giả hất ta có thể thay hàm f(x) ởi đa thứ ội
suy.
Tính gầ đú g tích phân:
PP Newton-Cotes (2)
• Thay f(x) ằ g đa thứ
b
a
ội suy Lagrange ta có:
m m xx
j
f ( xi ) dx
f ( x )dx
i 0 j 0 xi x j
b
j i
b m
m
x xj
f ( xi )
dx
j 0 x x
i 0
i
j
a j i
a
(1)
Tính gầ đú g tích phân:
PP Newton-Cotes (3)
• Sai số ủa PP đượ đá h giá ởi:
b
a
a
m
1
( m 1)
( x x dx
f ( x )dx pm ( x )dx
f
(
)
x
i)
i 0
(
m
1
)!
a
b
x a, b
( 2)
b
Tính gầ đú g tích phân:
PP Newton-Cotes (4)
• Các công thứ tính gầ đú g tích phân thu đượ
theo cách tiếp ậ này trong đó sử dụ g lưới chia
cách đều trong khoả g tích phân, ghĩa là:
xi = a+i*h; i= , ,…, ; h = -a)/m,
đượ gọi là công thứ Newton-Cotes.
• Với m khác nhau, ta có các PP khác nhau
m
1
2
3
Bậc đa thức
Công thức
Tu ế tính
Hình thang
Bậ 2
Simpson 1/3
Bậ 3
Simpson 3/8
Sai số
O(h2 )
O(h4 )
O(h4 )
5.2.6. Tính gầ đú g tích phân:
Công thứ hình thang (Trapezoidal rule)
• Với n=1, đa thứ
ội suy có dạ g:
f ( b) f ( a )
p1 ( x ) f (a )
( x a)
ba
f ( b) f ( a )
I f ( x )dx p1 ( x )dx f (a )
( x a ) dx
ba
a
a
a
f ( a ) f ( b)
b a
I
(1)
2
b
b
b
• (1) gọi là công thứ hình thang tính gầ đú g tích
phân
Tính gầ đú g tích phân:
Công thứ hình thang (2)
• Sai số ủa CT hình thang:
b a ''
f ( )h 2 ,
12
h b a, a, b
• Ý ghĩa hình họ :
fb
fa
`
f(x)
a
b
5.2.7. Tính gầ đú g tích phân:
Công thứ hình thang ở ộ g (1)
fb
fa
fb
fa
f(x)
f(x)
a
b
• Ý tưở g công thứ hình thang
đoạ [a,b] để giả sai số
a
b
ở ộ g: Chia hỏ
Tính gầ đú g tích phân:
Công thứ hình thang ở ộ g (2)
• Chia đoạ [a,b] thành n khoả g ằ g nhau dùng n+1
điể : x0 = a, x1 = a + h, xn-1 = a + (n-1)*h, xn = a + n*h
trong đó h = (b-a)/n, ta có:
b
I f ( x )dx
a
a h
a
a 2 h
f ( x )dx
a nh
f ( x )dx ...
a h
• Áp dụ g công thứ hình thang cho
a ( n 1) h
ỗi đoạ ta có:
n 1
h
I f (a ) 2 f (a ih ) f (b)
2
i 1
• (2) gọi là công thứ hình thang
f ( x)dx
ở ộ g
( 2)
(1)