Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.11 KB, 3 trang )

Trường THCS Phan Bội Châu
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ( 2007 -2008 )
MÔN TOÁN KHỐI 6 – THỜI GIAN 60 PHÚT
A/ Trắc nghiệm: ( 2 đ ) Chọn câu đúng nhất
34
Câu 1: Phân số
rút gọn thành phân số
−102
tối giản là:
17
1
1
−1
a) −
b) −
c)
d)
51
3
3
−3
x −5
=
Câu 2: Biết
, giá trò của x là:
−2 10
a) 1
b) -1
c) -5
d) 5
Câu 3: Góc phụ với góc 450 là :


a) 450
b) 900
c) 1350
d) 1800
Câu 4: Hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng
1800 là hai góc:
a) Kề nhau
b) bù nhau
c) phụ nhau
d) kề bù
B/ Bài toán tự luận: (8 đ )
Bài 1: ( 2 đ ) Tìm x, biết x∈ Z và: a) 2x + 10 = - 10
x −1 −17
=
+
b)
15 6
30
−63
Bài 2: ( 1 đ5 ) Rút gọn
a)
b)
81
8.7 + 8.3
24
Bài 3: ( 1 đ5 ) Thực hiện phép tính
a) ( - 3 ) + ( - 4 ) ( + 2 )
b) ( -5 ) 3 . 23
Bài 4: ( 3 đ )
Cho 2 tia Oy và Oz cùng nằm trên nửa mặt

phẳng có bờ chứa tia Ox.
Biết góc xOy = 1200 và góc xOz = 600
a) Tìm số đo góc yOz
b) Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Tìm số đo góc
yOt
c) Tia Oz có phảilà tia phân của xOy không ?
Vì sao?
Hết

Trường THCS Phan Bội Châu

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II ( 2007 -2008 )
MÔN TOÁN LỚP 7 – THỜI GIAN 60
PHÚT

A/ TRẮC NGHIỆM: (2 Đ ) Chọn câu đúng nhất
Câu 1: Biểu thức nào không phải là đơn thức:
1 3 −5 4
2 1 4
−5
7
a) x y ( y )
b) − x y c) −3xyz 6
d) ( xy ) x
3
4
3 2
2
Câu 2: Giá trò của biểu thức 3x2 – 2x + 1 tại x= -1
là:

a) 4
b) -2
c) 6
d) 16
Câu 3: Tam giác nào là tam giác vuông trong
các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
a) 5cm, 10cm, 13cm
b) 6cm, 12cm,
13cm
c) 5cm, 13cm, 14cm
d) 5cm, 12cm,
13cm
Câu 4: Tam giác MNQ cân tại N thì :
a) MN = MQ b) NM = NQ c) QM = QN d) Cả 3 câu
đều đúng
B/ TỰ LUẬN: ( 8 Đ )
Bài 1: :(2,5 đ) Điểm kiểm tra 15 phút toán của 20
học sinh lớp 7 A được ghi lại như sau
Điểm (x) 4
5 6 7
8 9 10
Tần số( 2
1 5 4
4 3
n)
a. Tính số trung bình cộng.
b. Tìm mốt của dấu hiệu.

1


N=
20

3
Bài2: Cho đơn thức : B = 4 xy 3 .(− xyz 2 )
6
a. Thu gọn đơn thức B (1,5 đ)
b. Tìm bậc của đơn thức B. (0,5 đ )
Bài 3: Cho ∆ABC vuông tại C . Trên tia đối tia CA
lấy điểm D sao cho CA = CD
a. chứng minh ∆ABD cân.( 1,5 đ)


b. Vẽ CH vuông góc với AB( H ∈ AB), vẽ CK vuông
góc với BD ( K ∈ DB). Chứng minh CH= CK.( 1 đ)
c. Trên tia đối tia CH lấy điểm E sao cho C là trung
điểm HE . Chứng minh E D // AB (1 đ).
HẾT
Trường THCS Phan Bội Châu

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II ( 2007 -2008 )
MÔN TOÁN LỚP 8 – THỜI GIAN 60
PHÚT

A/ TRẮC NGHIỆM: (2 Đ ) Chọn câu đúng nhất
Câu 1: Phương trình 6x = 0 có nghiệm là – 6
a) Đúng
b) Sai
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 5x(x – 5) = 0
là:

a) S = {–5 ; 5} b) S = { 0 ; 5} c) S = { 0 ; –5} d)
S = { 5}
Câu 3: (hình bên)
∆ ABC có MN // BC (M∈AB ; N∈AC)
A
và AM = 9cm; AB = 12cm; AC =
16cm.
Thì độ dài AN là:
N
M
a) 12 cm
b) 6,75 cm
C
B
c) 15cm
d)
A
10cm
E
D
Câu 4: Xem hình bên và xét
xem câu nào dưới đây đúng
để DE // BC
B
C
a)

AD DE
=
DC BC


b)

AE CD
=
AB AC

c)

AE AD
=
AB AC

d)

AD EB
=
CD EA

B/ BÀI TOÁN: (8 điểm)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) 8x – 5(x – 2) = 4
(1,5đ)
3− x
3x − 5
= 1−
2)
(1,5đ)
4
3


x
x
7x
+
+
= 0 (1,5đ)
x + 5 x − 2 (x + 5)(x − 2)
Bài 2: Cho ∆ABC có AB = 8 cm; AC = 10 cm. Trên AB
lấy điểm E sao cho AE = 7,5 cm và trên AC lấy
điểm D sao cho AD = 6 cm.
AD AD

1) Tính các tỷ số
. (1đ)
AC AB
2) Chứng minh ∆ADE và ∆ABC đồng dạng.
(1,5đ)
µ cắt DE tại K và
3) Vẽ tia phân giác của A
cắt BC tại H.
KD HB
=
Chứng minh
(1đ)
KE HC
Trường THCS Phan Bội Châu
3)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II ( 2007 -2008 )

MÔN TOÁN LỚP 9 – THỜI GIAN 60
PHÚT

A/ TRẮC NGHIỆM: ( 2 Đ ) Chọn câu đúng nhất
 x + 3y = 2
Câu 1: Số nghiệm của hệ phương trình 
là:
2 x + 6 y = 0
a) 1 nghiệm b) 2 nghiệm c) Vơ nghiệm d) Vô số nghiệm
− x2
Câu 2: Điểm thuộc đồ thò hàm số y =
là:
2
a) ( −2; 2 )
b) ( 2; 2 )
c) ( 3; − 3)
d) ( −6; − 18 )
Câu 3: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có
số đo là:
a) 300
b) 450
c) 600
d) 900
Câu 4: Dấu hiệu nhận biết một tứ giác nội
tiếp là:
a) Góc trong bằng góc đói ngoài
b) Hai góc
đối bù nhau
c) Hai góc chéo bằng nhau
d) Cả 3 câu

đều đúng
B/ TỰ LUẬN: ( 8 Đ )
Bài 1: ( 2 đ ) Giải các hệ phương trình sau:
x − 2 y = 5
3 x − 4 y = −1
a) 
b) 
3 x + 2 y = 7
5 x + 8 y = 2


x2
4
Bài 3: ( 1đ5) Giải các phương trình sau:
a) 5x2 – 125 = 0
b) 6x2 + 18x = 0
Bài 4: (3đ5) Cho ∆ ABC có 3 góc nhọn nội tiếp
đường tròn ( O ). Hai đường cao BD và CE cắt nhau
tại H.
1) C/m : ADHE ; BCDE là các tứ giác nội tiếp.
2) Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến tại A của
đường tròn ( O ). C/m : d song song với ED.
3) Cho biết góc BAC có số đo là 600. Khi điểm
A di động trên cung BC thì điểm H di động
trên đường nào? Vì sao ?
Bài 2: ( 1đ ) Vẽ đồ thò hàm số y =

Hết




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×