50
152
Natrihydrosunfit NaHSO
3
153
A Nicotin 30% + + 0,0005
154
A Nitrobenzen và các
hợp chất
C
6
H
5
NO
2
+ 0,005
155
Nitrobutan C
4
H
9
NO
2
+ 0,030
156
Nitroetan C
2
H
5
NO
2
+ 0,03
157
Nitroclobenzen C
6
H
4
ClNO
2
+ 0,001
158
Nitroanilin NO
2
C
6
H
4
NH
2
+ 1ppm
159
A Nitroglyxerin C
3
H
5
(ONO
2
)
3
+ 0,002
160
Nitrometan CH
3
NO
2
+ 0,030
161
Nitropropan C
3
H
7
NO
2
+ 0,030
162
Nitrotoluen CH
3
NO
2
+ 0,005
163
Nitrofomtan CH
3
NO
2
+ 0,030
164
Ozon O
3
+ 0,0001
165
Axalic (axit) COOH-COOH,2H
2
O + 0,001
166
A Cácbon oxít CO + 0,030
51
167
Kẽm oxit ZnO + 0,005
168
Etylen oxit + 0,001
169
Nito oxit (N
2
O
5
) N
2
O, NO, NO
2
H
2
O
3
N
2
O
5
+ 0,005
170
Niken oxit NiO + 0,0005
171
Oxit sắt lẫn fluo và
hợp chất mangan
+ 0,004
172
Oxit mangan MgO + + 0,015
173
A Photpho trắng P
4
+ + 0,00003
174
Hợp chất photpho PH
5
174
A Photphua hydro PH
3
+ 0,0003
175
Phophorit
(quặng dưới 10% SiO
2
tự do)
+ 0,0005
176
Photgen COCl
2
+ 0,0005
177
Phenol C
6
H
5
OH + 0,005
178
Paration
(thiophot)
+ 0,00005
179
Pentaclophenol C
6
Cl
5
OH + 0,0005
A Photphat-dietyl C
10
H
14
NO
2
PS + 0,00005
52
180
181
Picric OHC
6
H
2
(NO)
3
+ 0,0001
182
Pyridin N=CHCH=CHCH=CH + 5ppm
183
Quinon O=OH=O + 0,0001
184
A Chì sunfua PbS + 0,0005
185
A Hydro sunfua H
2
S + 0,010
186
A Cacbon funfua CS
2
+ 0,010
187
Sovatnaphton + 0,100
188
Simen C
8
H
8
H
8
O
2
+
189
Tetralin C
6
H
4
(C
2
H
5
)
2
+ 0,100
190
Cacbon tetraclorua CCL
4
+ 0,050
191
Tetracloroheptan 0,001
192
A Chì tetraethyl Pb(C
2
H
5
)
4
+ 0,000005
193
Tetranitrometan CH
3
(NO
2
)
4
+ 0,000003
194
Thuốc lá(bụi) + 0,003
A Thủy ngân kim loại và + + 0,00001
53
195 hợp chất thủy ngân vô
cơ trừ thủy ngân II
clorua
196
A Thủy ngân II clorua HgCl
2
+ 0,0001
197
A Tinh dầu thông C10H14 + 0,30
198
A Thủy ngân dietyl Hg(C
2
H
5
)
2
+
199
A Thủy ngân dimetyl Hg(CH
3
)
2
+
200
A Thủy ngân
phenylaxetac
C
6
H
5
HgCOOCH
3
+
201
A Tinox C
5
H
13
O
3
PS
202
A Trinitroclobenzen C
6
H
2
Cl(NO
2
)
3
+ 0,001
203
Toluen C
6
H
5
CH
3
+ 0,050
204
A Trinitrobenzen và các
hợp chất
C
6
H
3
(NO
2
)
3
+ 0,001
205
Toluidin CH
3
C
6
H
4
NH
2
+ 0,003
206
Toluendihydroxy anat
tetraethyl
C
10
H
2
0B
2
S
4
+ 0,00005
207
Tetracloroetan Cl
2
HC-CHCl
2
+ 5ppm
(TLV)
208
A T.E.T.P
(tetractylpyro
photphat)
(C
5
H
2
O)P
2
O
3
+ 0,00005
54
209
Toxaphon C
10
H
10
Cl
10
+ 0,00005
210
Thiuran
211
A Tali N + + 0,0001
212
Xylen C
6
H
4
(CH
3
)
2
+ 0,100
213
Xylindin (CH
3
)
2
C
6
H
3
NH
2
+ 0,005
* Ghi chú: (TLV) Tresshold limit value Nồng độ tối đa cho phép của hóa chất trong
không khí nơi sản xuất theo tiêu chuẩn vệ sinh của Mỹ ppm (1 phần triệu thể tích không khí)
Thuyết minh biểu trưng
Biểu trưng 1: Chất dễ cháy hay tự cháy
Hình vẽ: Bó đuốc màu đen, ngọn lửa đỏ
Ghi chữ : “ Chất cháy” hay” tự cháy” màu đen
Biểu trưng 2: Chất gặp nước bốc cháy
Hình vẽ: Chiêùc dù đen, dưới dù có ba đuốc đen
Ghi chữ: ” Gặp nước bốc cháy” màu đen
Biểu trưng 3 : chất nổ
Hình vẽ: Hình quả bom màu đen, có tia lửõa đỏ
Ghi chữ: “ Nổ! nguy hiểm “ màu đen
55
Biểu trưng 4: Khí nén
Hình vẽ: Bình chứa chất khí màu đen
Ghi chữ : “ Chất khí” màu đen
Biểu trưng 5: Chất ăn mòn
Hình vẽ: Bình lớn màu đen, toả khói đen, đựng trong sọt
màu trắng
Ghi chữ : ” Chất ăn mòn “màu đen
Biểu trưng 6: Chất độc
Hình vẽ: Trong hình vuông màu đen vẽ đầu lâu trắng
Ghi chữ: đọc màu đen
Biểu trưng 7: Đề phòng dễ vỡ
Hình vẽ: Cốc thủy tinh cao chân màu đỏ
Ghi chữ: “ Dễ vỡ” màu đen
Biểu trưng 8: Hàng không dược xếp lộn ngược
Hình vẽ: Hai mũi tên đen đều huớng lên trên
Ghi chữ : “ Đừng xếp lộn ngược” màu đen
PHỤ LỤC V TCVN
Giấy kiểm tra chất lượng
Tên hóa chất (việt theo tên thường gọi)bằng tiếng Việt Nam:
Tên kỹ thuật
56
Công thừc hóa học và khối lượng phân tử:
Ngày xuất xưởng (nếu sản xuất trong nước), hoặc ngày nhập (nếu nhập của nước
ngoài):
Thời hạn sử dụng
Đặc điểm (trong điều kiện vận chuyển)
Trạng thái:
Màu sắc:
Mùi vị:
Tỷ trọng, điểm sôi, điểm nóng chảy, điểm cháy, phạm vi tàn phá, nồng độ trúng độc:
Cách đóng gói:
Những ảnh hưởng gì có thể gây nguy hiểm:
Không được hỗn hợp với loại hóa chất nào:
Ảnh hưởng đến sức khỏe của người như thế nào (hít thở, ăn nhằm, va chạm):
Phải vận chuyển bằng phương tiện nào:
Biện pháp an toàn khi xếp dỡ và bảo quản:
Biện pháp an toàn khi rơi vãi:
Cách cấp cứu khi xảy ra tai nạn:
Cách chữa khi hóa chất bị cháy:
Làm tại
Người khai ký
Ngày tháng năm
Người kiểm tra chất lượng ký