Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

KHUNG MA TRẬN đề KIỂM TRA 15 PHÚT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.15 KB, 39 trang )

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT- HKII SINH 9
Tiết 55 Tuần 28
(Thời gian làm bài :15 phút)
I.Ma trận đề

TÊN CHỦ
ĐỀ

HỆ SINH
THÁI

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

NHẬN BIẾT
TN
TL
Quần xã sinh
vật có những dấu
hiệu điển hình
nào?
Một hệ sinh thái
hồn chỉnh bao
gồm
những
thành phần chủ
yếu nào sau đây



7
3,5
35%

THƠNG
HIỂU
TN
TL
-Mật độ của
quần thể động
vật tăng khi
nào?
-Tỉ lệ giới tính
trong quần thể
thay đổi chủ
yếu theo

5
2,5
25%
7
3,5
35%

5
2,5
25%

VẬN DỤNG

Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Tập hợp cá Cơ chế điều
thể nào dưới hòa mật độ
đây là quần quần
thể
thể sinh vật? phụ thuộc
-Tập hợp nào vào
sau
đây Hiện tượng
không phải là khống chế
quần xã sinh sinh học là
vật
gì,
trong
Hiểu
được quần

chuỗi thức ăn dẫn đến hệ
đúng
quả nào sau
đây
6
2
3
1
30%

10%
6
3
30%

2
1
10%

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT NĂM HỌC 2016- 2017-03-13
Tiết 55 Tuần 28
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15’ (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?
A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …
B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.
C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.
D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.

Cộng

20

20
10
100%


Câu2: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:
A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.

B. Nguồn thức ăn của quần thể.
C. Khu vực sinh sống.
D. Cường độ chiếu sáng.
Câu 3: Cơ chế điều hòa mật độ quần thể phụ thuộc vào:
A. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.
B. Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
C. Tuổi thọ của các cá thể trong quần thể.
D. Mối tương quan giữa tỉ lệ số lượng đực và cái trong quần thể.
Câu4: Tập hợp cá thể nào dưới đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp các cá thể giun đất, giun trịn, cơn trùng, chuột chũi đang sống
trên một cánh đồng.
B. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi đang sống chung trong một
ao.
C. Tập hợp các cây có hoa cùng mọc trong một cánh rừng.
D. Tập hợp các cây ngô ( bắp) trên một cánh đồng.
Câu5: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?
A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng.
B. Đàn cá sống ở sơng
C. Đàn chim sống trong rừng.
D. Đàn chó ni trong nhà.
Câu 6: Ví dụ nào sau đây khơng phải là quần thể sinh vật?
A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực.
B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.
C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắcViệt Nam.
Câu 7: Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?
A. Số lượng các lồi trong quần xã.
B. Thành phần loài trong quần xã
C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã
D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã

Câu8 Số lượng các loài trong quần xã thể hiện chỉ số nào sau đây:
A. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung
B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung
C. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung
D. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều
Câu9: Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là :
A. Độ đa dạng
B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp
D. Độ tập trung
Câu 10 : Chỉ số thể hiện mật độ cá thể của từng loài trong quần xã là:
A. Độ đa dạng
B. Độ nhiều,


C. Độ thường gặp
D. Độ tập trung
Câu11: Chỉ số thể hiện tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa
điểm quan sát ở quần xã là:
A. Độ đa dạng
B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp
D. Độ tập trung
Câu12: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?
A. Một khu rừng
B. Một hồ tự nhiên
C. Một đàn chuột đồng
D. Một ao cá
Câu 13: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần
thể khác trong quần xã kìm hãm là hiện tượng nào sau đây:

A. Khống chế sinh học
B Cạnh tranh giữa các loài
C. Hỗ trợ giữa các loài
D. Hội sinh giữa các loài
Câu 14 : Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau
đây?
A. Đảm bảo cân bằng sinh thái
B. Làm cho quần xã không phát triển
được
C. Làm mất cân bằng sinh thái
D. Đảm bảo khả năng tồn tại của quần

Câu 15: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau
đây:
A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ
B. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào
C. Quần thể gà và quần thể châu chấu
D. Quần thể cá chép và quần thể cá rơ
Câu16:Một hệ sinh thái hồn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào sau
đây:
A. Thành phần vô sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vô cơ
B. Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật
C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
D. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
Câu17: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây:
A.Các chất vô cơ: nước, khí cacbonic, khí oxi...., các lồi vi rút, vi khuẩn...
B. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y.
C. Các nhân tố khí hậu như: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm...các loại nấm, mốc.
D.Nước, khí cacbonic, khí oxi, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm.
Câu18: Trong chuỗi thức ăn sau:

Cây cỏ  Bọ rùa  Ếch  Rắn Vi sinh vật
Thì rắn là : ( Chương II/ bài 50/ Mức 2)
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1
C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2
D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3


Câu19: Cho chuỗi thức ăn đơn giản còn để chỗ trống sau:
Cây gỗ  (...........)  Chuột  Rắn  Vi sinh vật
Loài nào sau đây điền vào chỗ trống là hợp lí nhất
A. Mèo
B. Sâu ăn lá cây
C. Bọ ngựa
D. Ếch
Câu 20: Năm sinh vật là : Trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan
hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào dưới đây?
A. Cỏ → châu chấu → trăn → gà rừng → vi khuẩn
B. Cỏ → trăn → châu chấu → vi khuẩn → gà rừng
C Cỏ → châu chấu → gà rừng → trăn → vi khuẩn
D. Cỏ → châu chấu → vi khuẩn → gà rừng → trăn
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT NĂM HỌC 2016- 2017
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15’ (không kể thời gian giao đề)

Câu
Đáp
án
Câu
Đáp

án

1
D

2
A

3
A

4
D

5
A

6
C

7
D

8
D

9
A

10

B

11
C

12
C

13
A

14
A

15
C

16
D

17
D

18
D

19
B

20

C


Phòng GD & ĐT Vũ Th
Trờng THCS Trung An
********

Đề kiểm tra môn sinh học 9
Tuần 29- tiết 57
(Thời gian làm bµi: 45 phót)

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HKII SINH 9
Tiết 57 Tuần 29
(Thời gian làm bài :45 phút)
I.Ma trận đề
TÊN CHỦ
ĐỀ

NHẬN BIẾT

TN
TL
K/n ưu thế lai.
Chủ đề 1
N. nhân của hiện
Ứng dụng di
tương thối hóa
truyền học
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %

THÔNG
HIỂU
TN
TL

VẬN DỤNG
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL

1
1,5
15%

1
1,5
15%
C5,10,11:Hiểu
được các mối
quan hệ của các
nhân tố sinh thái
ánh sáng, nhiệt
độ, độ ẩm lên
đời sống sinh
vật.
C9. Từ giới hạn

sinh thái rút ra
nhận xét về sự
phân bố.

Chủ đề 1
Sinh vật và
môi trường
(6 tiết )

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

4
1
10%

Nêu khái niệm
Chủ đề 2
Hệ sinh thái quần thể . - dấu
hiệu để nhận biết
(6 tiết )
một quần thể .

Cộng

C3,10; Nhận
biết được các
mối QH của
sinh vật trong

tự nhiên
C7. nhận biết
nhân tố vơ
sinh, nhân tố
hữu sinh.

3
0,75
7,5
%

C1,2,4
Tính C6,8 Nhận
chất đặc trưng biết một quần
của quần xã , thể.

Vẽ sơ đồ
giới hạn sinh
thái.
K/n
giới hạn sinh
thái.

1
1,5
15
%
Vẽ lưới thức
ăn. Chỉ ra
mắt xích


8
3,25
32,5%


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

qun th sinh
vt v qun th
ngi
3
0,75%
7,5%

1
2
20%
2
3,5
35%

Phòng GD & ĐT Vũ Th
Trờng THCS Trung An
********


7
1, 75
17,5%

chung
2
0,5
5%
5
1,25
12,5%

1
2
20
%

7
4,25
52.5%

2
3,5
35%

Đề kiểm tra môn sinh học 9
Tuần 29- tiết 57
(Thời gian làm bài: 45 phút)


KIM TRA SINH HỌC TIẾT 59
I.
Trắc nghiệm (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng, 3đ)
1. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần xã sinh vật mà khơng có ở quần thể sinh
vật
a. Mật độ
c. Độ đa dạng
b. Giới tính
d. Thành phần nhóm tuổi.
2. Tính chất nào sau đây là đặc trưng nhất cho quần thể sinh vật
a. Tỉ lệ giới tính
c. Thành phần nhóm tuổi
b. Mật độ
d. Tỉ lệ sinh, tử
3. Cá ép bám vào rùa biển nhờ đó được đưa đi xa. Đây là mối quan hệ gì?
a. Hội sinh
c. Cộng sinh
b. Kí sinh
d. Cạnh tranh
4. Độ đa dạng của một quần xã sinh vật được thể hiện ở:
a. Có số lượng cá thể nhiều
c. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau.
b. Có nhiều tầng phân bố
d. Có số lượng loài phong phú
5. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với các cây ưa sáng mọc trong rừng.
a. Cành tập trung ở phần ngọn
c. Các cành phía dưới phát triển mạnh
b. Các cành phía dưới sớm bị rụng
d. Thân cao thẳng
6. Cho các tập hợp sau tập hợp nào không tạo thành quần thể sinh vật

a. Lim xanh
c. Sáo đầu đỏ

16
10
100%


b. Vọoc quần đùi trắng
d. Lan
7. Trong tự nhiên, động vật hoang dã thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào sau đây?
a. Nhân tố vô sinh
c. Nhân tố hữu sinh
b. Nhân tố con người
d. Nhân tố vô sinh và hữu sinh
8. Tập hợp những cá thể sinh vật nào là quần thể:
a. Các con cá chép sông s ở hai hồ nước khác nhau c. Các cá thể voi, khỉ, báo
sống trong vườn bách thú.
b. các các thể cá chép, cá mè, cá rô sống trong 1 ao. d. Các cây lúa trong ruộng
lúa
9. Các lồi có giới hạn sinh thái rộng thường
a. Phân bố rộng
c. phân bố hẹp
b. Phân bố đồng đều
d. Phân bố rải rác
10. Giun đũa sống trong cơ thể người là ví dụ về mối quan hệ:
a. Cơng sinh
c. Kí sinh
b. Cạnh tranh
d. hội sinh

11. Nhóm các động vật nào sau đây gồm toàn sinh vật biến nhiệt:
a. Cá chép, thằn lằn, hổ gà.
c. Cá rô phi, rắn nước, cá sấu, ốc sên.
b. Báo, gấu, chim bồ câu, đại bàng.
d. Sư tử, hươu, nai, trâu.
12. Cây xương rồng lá biến thành gai có tác dụng gì?
a. Chống chọi với sự thay đổi nhiệt độ c. Chống chọi với sự thay đổi ánh sáng
b. Chống chọi với sự thay đổi độ ẩm.
d. Hạn chế sự thoát hơi nước
III.Tự luận (7đ)
Câu 1: (1.5 đ) Ưu thế lai là gì? Nêu ngun nhân của hiện tượng thối hóa?
Câu 2: (1.5đ) Giới hạn sinh thái là gì? Vẽ sơ đồ giới hạn sinh thái của cá chép biết
cá chép chết ở nhiệt độ dưới 2 độ C và trên 42 độ C, phát triển cực thuận ở 28 độ
C.
Câu 3: (2đ) Nêu khái niệm quần thể sinh vật Dấu hiệu nào để nhận biết một nhóm
cá thể là quần thể sinh vật?
Câu 4: (2đ): Cho các loài sinh vật sau: Thực vật, dê, cáo, thỏ, hổ, mèo rừng, gà, vi
sinh vật. a. Vẽ lưới thức ăn?
b. Chỉ ra mắt xích chung của lưới?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA SINH HỌC TIẾT 57
I. Trắc nghiệm (3đ)
- Mỗi ý đúng được 0.25 đ
câu
1 2 3 4
Đáp án c b a d
I.
Tự luận
Câu 1: (1.5 đ)

5

c

6
d

7
c

8
d

9
a

10 11
c c

12
d


- Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh
hơn, phát triển mạn hơn, chống chịu tốt hơn, năng suất phẩm chất vượt trội hoặc
cao hơn trung bình giữa bố và mẹ (1đ)
- Ngun nhân của hiện tượng thối hóa là do giao phối gần và tự thụ phấn ở cây
giao phấn (0.5đ)
Câu 2: (1.5 đ)
- Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố
sinh thái nhất định. Nằm ngoài giới hạn này sinh vật sẽ yếu dần và chết. (0.5 đ)
- Vẽ đúng sơ đồ giới hạn sinh thái của cá chép: xác định được giới hạn trên, dưới,

điểm cực thuận…(1đ)
Câu 3: (2đ)
- Quần thể tập hợp các cá thể cùng lồi, cùng sinh sống trong một khoảng khơng
gian nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo ra các thế hệ
mới (1đ)
- Các dấu hiệu để nhận biết một quần thể: (1đ)
- Cùng lồi
- cùng sinh sống trong một khoảng khơng gian nhất định,
- cùng một thời điểm nhất định
- Có khả năng sinh sản
Câu 4 : (2đ)
a. Lưới thức ăn sau:
1.5 đ
(lưu ý chuỗi thức ăn của học sinh có thể khác nhau nhưng nêu đúng theo qua hệ
dinh dưỡng thì vẫn chấm đúng).

hổ
Thực vật

thỏ

cáo


mèo rừng
b. Mắt xích chung của lưới: cáo, gà, hổ

vi sinh vật
0.5đ



2(Tuần 29- tiết 57 )
Phòng GD & ĐT Vũ Th
Trờng THCS Trung An
********

Đề kiểm tra môn sinh học 9
Tuần 29- tiÕt 57
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HKII SINH 9
Tiết 57 Tuần 29
(Thời gian làm bài :45 phút)
A.MA TRẬN ĐỀ
Tên
chủ đề

1. ứng
dụng di
truyền
học

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
(30%)
thấp (25%)
TNKQ
TL
TNKQ

TL

Nhận biết
(35%)
TNK TL
Q
.- Khái niệm -Biện pháp duy trì ưu
phép lai kinh thế lai ở cây trồng
tế


0,5đ
½câu 1 câu
2. Sinh
vật và
mơi
trường

- Mối quan
hệ khác lồi

Nhóm sinh vật biến
nhiệt

2,5đ 0,5đ
½câu
1 câu

. ở nước ta, lai
kinh tế c thc

hin di hỡnh
thc no? VD

1
ẵcõu
Gii thớch khi no
nào thì 2 loài
cạnh tranh nhau
1
ẵcõu

Vn dng
cao(10%)
TNK TL
Q
Cặp gen
AaBb nếu
cho tự thụ
phấn qua
một vài lần
liên tiếp sẽ
cho ra số
dòng thuần
là bao nhiêu
0,5
1
cõu
- Yếu tố
chính quyết
định đến số

lượng sâu
hại cây trồng
0,5đ
1
câu

Tổ
ng
(1

30
%

45
%


3. Hệ
sinh
thái

Tổng
số câu
Tổng
số điểm
100%
=10đ

-Đặc trưng quan
trọng nhất của quần

thể
- Ảnh hưởng của các
nhân tố vô sinh lên
quần thể
0,5đ
1,5đ
1câu
1 câu
1,5câ
u

Biểu hiện bùng
nổ dân số ở mỗi
quốc gia biểu
hiện rõ nhất ở
tháp tuối
0,5đ
1 câu

25
%

3câu

1 câu

1 câu

2câu


1,5 đ

1,5 đ

0,5 đ



2
câu

3,5 đ
15%

15%

5%

20%



35%

9
câu
10
điể
m


10%
100
%


2(Tuần 29- tiết 57 )
Phòng GD & ĐT Vũ Th
Trờng THCS Trung An
********

Đề kiểm tra môn sinh học 9
Tuần 29- tiÕt 57
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC TIẾT 59
I. Trắc nghiệm:(3đ)
Câu 1: Trong số động vật có xương sống, lớp động vật nào có nhiệt độ cơ thể thay
đổi theo nhiệt độ môi trường?
A. Lớp Cá, lớp Ếch nhái.
C. Lớp Chim, lớp Thú
B. Lớp Bò sát.
D. Cả A và B
Câu 2: ®èi víi thùc vËt, mn duy trì u thế lai cần sử dụng
biện pháp nào:
A. Nhân giống vô tính
B. Chọn lọc thờng xuyên
C. Lai khác thứ
D. Củng cố các dòng tạo đợc
Cõu 3 : Cặp gen AaBb nÕu cho tù thơ phÊn qua mét vµi lần liên
tiếp sẽ cho ra số dòng thuần là bao nhiªu.

A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 4: Ỹu tè chÝnh qut định số lợng cá thể các quần thể
sâu hại cây trồng là
A. Dinh dỡng
B. Nhiệt độ
C. ánh sáng
D. Thổ nhỡng
Cõu 5: Đặc trng quan trọng nhất của quần thể là
A. Tỉ lệ giới tính và thành phần nhóm tuổi
B. Thành phần nhóm tuổi
C. Mật độ
D. Mật độ, thành phần nhóm tuæi
Câu 6: Biểu hiện bùng nổ dân số ở mỗi quốc gia biểu hiện rõ nhất ở tháp tuối

A. Đáy tháp rộng
B. Đáy tháp hẹp
C. Đáy tháp trung bình
D. Đỉnh to nhất


II. T lun:(7)
Cõu 1(3,5): Trình bày đặc điểm các mối quan hệ khác loài và
cho biết khi nào thì 2 loài cạnh tranh nhau
Cõu 2(1,5):nh hng ca cỏc nhõn t vơ sinh lên qn thĨ
Câu 3( 2đ): Lai kinh tế là gi? ở nước ta, lai kinh tế được thực hiện dưới
hình thức nào? VD



HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA SINH HỌC TIẾT 57 ( 2)
************
A. Trắc nghiệm:
Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án
D
A
B
B. Tự luận: (7đ)

4
B

5
C

6
A


C©u
Câu 1
(3,5đ)

Câu 2

(1,5đ)

Câu 3
(2đ)

Đáp án
a. Các mối quan hệ khác loài
* Quan hệ hỗ trợ:
- Quan hệ cộng sinh: 2 lồi chung sống và cả 2 cùng
có lợi
- Hội sinh: Một bên có lợi, bên kia khơng lợi, khơng
hại
* Quan hệ đối địch:
- Cạnh tranh: Các SV khác loài tranh dành nhau về
thức ăn, nơi ở và các ĐK sống khác của mơi trường,
Các lồi kìm hãm sự phát triển của nhau
- Kí sinh, nửa kí sinh: SV sống trên SV khác lấy chất
dinh dưỡng, máu từ SV đó.
- SV ăn SV khác: Quan hệ giữa loài này với loài khác
trong đó lồi này dùng lồi kia làm thức ăn
( Nếu HS chỉ nêu được tiêu mục cho 1,5 đ)
b. 2 lồi cạnh tranh nhau khi: chúng có chung nhu cầu
sống như nhu cầu về thức ăn, nơi cư trú, nơi sinh
sản....
- Ảnh hưởng của nhân tố vô sinh lên quần thể:
+ Ảnh hưởng tới sự phân bố của quần thể
+ Ảnh hưởng tới sự sinh trưởng và biến động số
lượng của quần thể
+ Ảnh hưởng tới cấu trúc của quần thể
- lai kinh tế: Là phép lai giữa cặp vật ni bố mẹ

thuộc 2 dịng thuần khác nhau rồi dùng cơ thể lai F1
làm sản phẩm, khơng dùng nó làm giống
- ở nước ta hiện nay, phổ biến là dùng con cái thuộc
giống trong nước phối với con đực cao sản thuộc
giống nhập nội
VD: Con cái là ỉ Móng cái lai với on đực thuộc giống
lợn Đại Bạch

Điểm

0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
1

0.5
0,5
0,5
1

0.5
0,5


ĐỀ3(Tn 29- tiÕt 57 )
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2015 – 2016

MƠN: SINH HỌC 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Ngun nhân của hiện tượng thối hóa giống:
A. Do tự thụ phấn ở cây giao phấn
B. Do giao phối gần ở động vật
C. Do tạo ra các cặp gen đồng hợp trội
D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Ánh sáng, nhiệt độ, nước,…là những nhân tố sinh thái nào:
A. Nhân tố hữu sinh
B. Nhân tố vô sinh
C. Nhân tố con người
D. Nhân tố môi trường
Câu 3: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là quần thể sinh vật:
A. Loài cá chép đỏ cùng sống trong một hồ, sinh sản tạo thế hệ sau
B. Tập hợp các lồi tơm cùng sống trong một ao
C. Tập hợp loài rắn, chim, nai sống ở ba khu rừng khác nhau
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4: Nguồn năng lượng mặt trời là năng lượng:
A. Năng ượng không tái sinh
B. Năng lượng tái sinh
C. Năng lượng sạch
D. Năng lượng vĩnh cửu
Câu 5: Trong số các biện pháp sau đây, hay chỉ ra đâu là biện pháp bảo vệ tài
nguyên sinh vật:
A. Săn bắn, buôn bán thú quý hiếm
B. Phá rừng làm nương, lấy gỗ xây nhà

C. Ứng dụng công nghê sinh học để bảo vệ các nguồn gen quý
D. Hạn chế tiếng ồn từ phương tiện giao thông, khu cơng nghiệp,….

Câu 6: Ơ nhiễm mơi trường chủ yếu là do:


Hoạt động của con người gây ra
Hoạt động của tự nhiên
Do khí thải khu cơng nghiệp và sinh hoạt
Do chất độc hóa học
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Giới hạn sinh thái là gì? Sinh vật sẽ như thế nào nếu sống ngồi giới hạn sinh
thái đó?
Câu 2: (2 điểm)
Phân biệt quần thể sinh vật với quần xã sinh vật? Vì sao phải sử dụng hợp lí
tài ngun thiên nhiên?
Câu 3: (4 điểm)
a) Hệ sinh thái là gì? Cho ví dụ.
b) Cho các lồi sinh vật sau: Cỏ, sâu hại thực vật, hổ, gà, bọ ngựa, rắn,
mèo rừng, vi sinh vật. Hãy thiết lập một lưới thức ăn và chỉ ra các thành
phần sinh thái trong lưới thức ăn đó.
A.
B.
C.
D.

***********************************

ĐỀ3(Tn 29- tiÕt 57 )

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN SINH HỌC 9
Câu
Đáp án
Điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
A
C/D
C
A
*Lưu ý:
- Câu 4 có phương án đều đúng, học sinh chọn một trong hai đáp án đó vẫn
cho điểm tối đa.
- Học sinh chọn đúng mỗi câu cho 0.5 điểm.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
- Giới hạn sinh thái: Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một
nhân tố sinh thái nhất định.
- Nếu nằm ngoài giới hạn này, sinh vật sẽ sinh trưởng và phát triển yếu dần
và chết.

0,5đ
0,5đ



Câu 2:
*Phân biệt quần thể sinh vật với quần xã sinh vật:
So sánh
Quần thể sinh vật
Quần xã sinh vật
Đơn vị cấu
Là tập hợp các cá thể
Là tập hợp nhiều quần thể
trúc
cùng loài
khác loài
Phạm vi phân
Phạm vi hẹp → độ đa
Phạm vi rộng → độ đa dạng
bố
dạng thấp
cao
Mối quan hệ
Có quan hệ sinh sản, tạo Khơng có quan hệ sinh sản,
ra thế hệ sau nhờ sự giao chỉ có quan hệ sinh dưỡng
phối giữa các cá thế
giữa các quần thể
Số lượng
Là một mắt xích trong
Là gồm nhiều chuỗi thức ăn
chuỗi thức ăn
chuỗi thức ăn
có mắt xích chung


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

(Nếu học sinh ghi thiếu một trong các đặc điểm so sánh trừ 0,25 điểm)
*Chúng ta cần sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên vì: Tài ngun thiên
nhiên khơng là vơ tận, ta phải sử dụng vừa đáp ứng nhu cầu của xã hội hiện
tại, vừa bảo đảm duy trì lâu dài cho các thế hệ con cháu mai sau.

Câu 3: (4 điểm)
a) Hệ sinh thái: Là bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống (sinh cảnh)
Ví dụ: hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái sông, hồ,……
b) Lưới thức ăn:


0,5đ

Sâu hại thực vật
Cỏ



Bọ ngựa

Mèo rừng

Rắn
Hổ


Vi sinh vật


* Các thành phần sinh thái trong lưới thức ăn trên:
- Sinh vật sản xuất: Cỏ.
- Sinh vật tiêu thụ: Sâu hại thực vật, bọ ngựa, hổ, rắn. gà, mèo rừng.
- Sinh vt phõn gii: Vi sinh vt.
0,5
Phòng GD & ĐT Vũ Th
Trờng THCS Trung An
********

Đề kiểm tra môn sinh học 9
Tuần 36- tiết 71
(Thời gian làm bài: 45 phút)

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HKII SINH 9
TuÇn 36- tiÕt 71


(Thời gian làm bài :45 phút)
I.Ma trận đề
MA TRẬN


I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm ) Nối cột a( mối quan hệ khác loài ) với cột b ( các ví dụ)
Cột a
Quan hệ giữa các sinh vật

1. Cộng sinh
2. Hội sinh
3. Cạnh tranh
4. Kí sinh

Trả
lời
1234-

a. Rận và bét sống trên da bò
b. Số lượng hươu, nai bị số lượng hổ khống chế
c. Địa y sống trên cây
d. Vi khuẩn sống trong nốt sần cây họ đậu
e. Trên cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng(1đ)
Câu 2(0,5 điểm) : Dùng vi khuẩn E.coli để sản xuất hoocmon insulin là ứng
dụng
A. Công nghệ gen
C. Phương pháp chọn lọc cá thể
B . Công nghệ tế bào
D. Phương pháp chọn lọc hàng loạt
Câu 3(0,5 điểm) : Ví dụ nào sau đây khơng phải là một quần thể sinh vật
A. Các cá thể cá trôi cùng sống ở 1 ao
C. Các cá thể ốc bươu cùng sống ở 1 ao
B. Các cá thể lúa trong một ruộng
D. Các cá thể cá trôi ở 2 ao cạnh nhau
II . PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 4( 1 điểm): Kĩ thuật gen là gì ?
Câu 5( 1 điểm ): Thế nào là một hệ sinh thái? Cho ví dụ?
Câu 6( 2điểm) Cho các sinh vật sau: sâu, bọ ngựa, cỏ, cầy, rắn, hổ, đại bàng. Hãy

viết 4 chuỗi thức ăn
Câu 7 ( 2 điểm ): Nêu các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường tại địa phương
em và đưa ra một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sinh
sống?
Câu 8 ( 2 điểm ):PISA. Hậu quả của việc khai thác rừng, cách khắc phục
Qua các kiến thức đã học kết hợp quan sát hình ảnh trên, em hãy cho biết tại sao
phải bảo vệ rừng? Nêu các biện pháp bảo vệ rừng

ĐỀ 1
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (TuÇn 36- tiÕt 71)


Câu

Đáp án

Điểm

Đề chẵn
1(1đ)

2

1- d.
2- c
3- e
4- a
a

0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ

3

d

0,5đ

4(1đ)

Kĩ thuật gen: Là các thao tác tác động lên AND nhằm chuyển 1
đoạn AND mang 1 hoặc 1 cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế
bào của loài nhận nhờ thể truyền.
Hệ sinh thái: Là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định
bao gồm quẫn xã và khu vực sinh sống của quần xã (sinh cảnh)
Vd: Một khu rừng, một cái ao,….



5(1đ)

0,5đ
0,5đ

Câu 6.

Liệt kê các chuỗi thức ăn:


(2đ)

- cỏ
- cỏ
- cỏ

7(2đ)

6
(2đ)












rắn

bọ ngựa
sâu














đại bàng

cầy
rắn






hổ




Vi khuẩn
Vi khuẩn

đại bàng







Vi khuẩn

- cỏ
bọ ngựa gà cầy hổ
Vi khuẩn
Môi trường địa phương đang bị ô nhiễm:
+ Nguồn nước bị bẩn do rác thải, nước thải sinh hoạt nước thải
chăn nuôi
+ Đất bị ô nhiễm do sử dụng quá nhiều thuốc BVTV trong trồng
trọt
Một số biện pháp hạn chế ơ nhiễm:
+ Xử lí nước thải sinh hoạt, chăn nuôi trước khi thải ra môi trường
+ Phân loại, vứt rác đúng nơi quy định. Tuyên truyền, người dân
bảo vệ môi trường
- Cần bảo vệ hệ sinh thái rừng vì: Bảo vệ hệ sinh thái rừng là bảo
vệ mơi trường sống của nhiều lồi sinh vật, điều hịa khí hậu
- Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng:
+ Khai thác nguồn tài nguyên rừng ở mức độ phù hợp. Trồng
rừng. Phòng cháy rừng.
+ Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia,…

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ


+ Vận động đồng bào dân tộc ít người định canh, định cư.
0,25đ
+ Phát triển dân số hợp lí, ngăn cản việc di dân tự do tới ở và
trồng trọt trong rừng.Tăng cường công tác tuyên truyền và giáo
dục về bo v rng
2
Phòng GD & ĐT Vũ Th
Trờng THCS Trung An
********

Đề kiểm tra môn sinh học 9
Tuần 36- tiết 71
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HKII SINH 9
TuÇn 36- tiÕt 71
(Thời gian làm bài :45 phút)
1. Ma trận đề:
Nhận biết


Chủ đề

1.Ứng
dụng di
truyền
học
Số câu
hỏi
Số điểm
2. Sinh
vật và
môi
trường
Số câu
hỏi
Số điểm

TN
TL
Nêu được Khái
niệm kĩ thuật gen,
các khâu của kĩ
thuật gen.
1
1

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng


TN
TL
Hiểu ý nghĩa to lớn
của công nghệ gen
với đời sống qua 1
ví dụ
1
0,5

Biết ảnh hưởng của
các nhân tố sinh
thái lên đời sống
sinh vật
1

TN

Cộng

TL

2câu
1,5 điểm
15%

1câu

0,5

3. Hệ

Nêu được khái
sinh thái niệm quần thể,
quần xã, hệ sinh

cấp độ thấp
TN
TL

Vận dụng
cấp độ cao

0,5 điểm
5%
Cho ví dụ về chuỗi
thức ăn, lưới thức
ăn.


thái
Số câu
hỏi
Số điểm

1
0,5

1/2 ( ý a
câu 2 )
1


4. Con
người,
dân số
và mơi
trường.

Quan hệ giữa các
lồi sinh vật
1
½ (ý b câu
2)
0,5
2

4 điểm
40%

Các tác nhân,
ngun nhân gây ơ
nhiễm mơi trường

Số câu
hỏi
Số điểm

Đánh giá
tình hình ơ
nhiễm mơi
trường ở
địa

phương
1

1
0,5

5. Bảo
vệ mơi
trường

1

Các dạng TNTN

Số câu
hỏi
Số điểm
Tổng Số
câu hỏi
Tổng số
điểm

2câu

1

2 câu
1,5 điểm
15%


Học sinh đề
xuất được các
biện pháp
bo v thiờn
nhiờn hoang
dó.
1

0,5

2 cõu

2

3+ẵ

4+ 1/2

1

1

2,5 im
25%
10

3
30%

4

40%

2
20%

1
10%

10
100%

2
Phòng GD & §T Vị Th
Trêng THCS Trung An
********

§Ị kiĨm tra m«n sinh học 9
Tuần 36- tiết 71
(Thời gian làm bài: 45 phút)


I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cây có lớp bần dày vào mùa đông là do ảnh hưởng của nhân tố:
A. Đất
C. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
D. Các cây sống xung quanh
Câu 2: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là quan hệ cộng sinh?
A. Ấu trùng trai bám trên da cá

C. Địa y bám trên cành cây
B. Vi khuẩn trong nốt sần cây họ đậu
D. Cây Tầm gửi sống trên cây hồng
Câu 3 : Dùng vi khuẩn E.coli để sản xuất hoocmon insulin là ứng dụng
A. Công nghệ gen
C. Phương pháp chọn lọc cá thể
B . Công nghệ tế bào
D. Phương pháp chọn lọc hàng loạt
Câu 4 : Ví dụ nào sau đây không phải là một quần thể sinh vật
A. Các cá thể cá trôi cùng sống ở 1 ao
C. Các cá thể ốc bươu cùng sống ở 1 ao
B. Các cá thể lúa trong một ruộng
D. Các cá thể cá trôi ở 2 ao cạnh nhau
Câu 5 : Trong các loại tài nguyên sau, thuộc loại tài nguyên tái sinh là :
A. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên khống sản
B. Dầu mỏ
D. Năng lượng gió
Câu 6 : Một trong các tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí là
A. Chất thải rắn
C. Khí Biogas
B. Khí thải từ hoạt động GTVT
D. Nước thải sinh hoạt
II . PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1( 1 điểm): Kĩ thuật gen là gì ? Gồm những khâu chủ yếu nào ?
Câu 2( 3 điểm ):
a) Thế nào là một hệ sinh thái? Cho ví dụ?
b) Viết 4 chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới (mỗi chuỗi có ít nhất 4
lồi sinh vật)?
Câu 3 ( 1 điểm ): Qua các bài thực hành tìm hiểu mơi trường, em hãy nhận xét tình

hình môi trường nước ở địa phương và đưa ra một số biện pháp hạn chế ơ nhiễm
mơi trường nơi mình đang sinh sống?
Câu 4 ( 2 điểm ): Qua các kiến thức đã học, em hãy cho biết, nước ta đã và đang
làm gì để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật?
ĐỀ 2
1.3. Đáp án và biểu điểm.
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu
1
2
Đáp án
C
B

3
A

4
D

5
A

6
B


Điểm

0,5


0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II . PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
1

2

3

4

Đáp án
Kĩ thuật gen: Là các thao tác tác động lên AND nhằm chuyển 1
đoạn AND mang 1 hoặc 1 cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế
bào của loài nhận nhờ thể truyền.
Gồm các khâu:
1. Tách AND NST của tế bào cho và tách phân tử AND dung
làm thể truyền từ vi khuấn hoạc virut
2. Tạo AND tái tổ hợp
3. Đưa AND tái tỏ hợp vào tế bào nhận tạo điều kiện cho gen

đã ghép được biểu hiện
Hệ sinh thái: Là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định
bao gồm quẫn xã và khu vực sinh sống của quần xã (sinh cảnh)
Vd: Một khu rừng, một cái ao,….
Ví dục về chuỗi thức ăn: Viết đúng mỗi chuỗi thức ăn với đủ các
thành phần được 0,5 điểm, không đúng 1 trong các mối quan hệ
dinh dưỡng, không đủ thành phần thì khơng tính điểm
Mơi trường địa phương đang bị ơ nhiễm:
+ Nguồn nước bị bẩn do rác thải, nước thải sinh hoạt
+ Đất bị ô nhiễm do sử ụng quá nhiều thuốc BVTV trong trồng
trọt
+ Nước thải chăn nuôi gây ô nhiễm cả môi trường đất, nước,
không khí
Trên cơ sở đó đề xuất một số biện pháp hạn chế ơ nhiễm:
+ Xử lí nước thải sinh hoạt, chăn ni trước khi thải ra môi
trường
+ Phân loại, vứt rác đúng nơi quy định
+ Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của
người đân trong công tác bảo vệ môi trường sống chung.
Biện pháp nhà nước ta đã và đang làm để bảo vệ tài nguyên sinh
vật:
+ Bảo vệ, trồng rừng, cấm khai thác các khu rừng già, rừng đầu
nguồn, xử lí nghiêm minh vi phạm nếu bị phát hiện.
+ Cấm săn bắn động vật hoang dã
+ Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, các vườn quốc gia để
bảo vệ các loài sinh vật.

Điểm
1


0,25
0,25
2
0,5

0,5

0,25
0,25
0,25
0,25


+ Ứng dụng KHCN vào việc nhân giống, bảo tồn ngun gen sinh
vt

3

Phòng GD & ĐT Vũ Th
Trờng THCS Trung An
********

Đề kiểm tra môn sinh học 9
Tuần36- tiết 71
(Thời gian lµm bµi: 45 phót)

I.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Mơn: Sinh Học 9 Tn 36- tiÕt 71
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
A.MA TRẬN ĐỀ

Tên chủ
đề
1. ứng
dụng di
truyền
học

Nhận biết
(40%)
TNK TL
Q
- khái niệm
ưu thế lai,
VD

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng thấp
(30%)
(20%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngêi ta thêng
dïng vi khuÈn
E.coli để làm

0,5đ
1 câu



1 câu
2. Sinh
vật và
mơi
trường

- Dấu hiệu đặc trưng
của quần thể
0,5đ
1 câu

Vận dụng
cao(10%)
TNK TL
Q

Tổn
g
(100

30
%
45
%


×