Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

30 de trac nghiem toan 9 CHAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.32 KB, 13 trang )

Kiểm tra trắc nghiệm toán 9
A. Phần đại số
Câu 1: Trong các số sau, số nào có CBHSH là 3 :
A, -(-3)2;
B, 9;
C, (-3)2;
D, -3 2;
E, 9 ;
F, 3 .
Câu 2 : Cho các số : 5 2 ;
32 ;
2 3 . Sắp xếp các số trên theo thứ tự
bé dần là :
(A) 5 2 ;
( C ) 5 2; 2 3;
32 ; 2 3
32
(B)
(D) không sắp xếp đợc.
32 ; 2 3 ; 5 2
Câu 3 : Cho M =

( 5 4

2

)

2

+ 3 2 . Ta có:



(A) M = 5- 2 ;
(B) M = 7 2 +5;
(C) M = 7 2 -5;
= 5- 7 2 ;
Câu 4 : Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau:
A. 3 5 . 3 + 5 = 2
B. 2 + 2 . 2 2 = 4
C.
5 3.
Câu 5

D.

3+ 5 = 2

1
xác định thì : A,
x+2
D, x > - 2.

a, Để

x 0 ;

(D) M

2 + 2 2 . 2 2 2 = 4
B, x 0 ;


C,

x < - 2;

x2 + 1
b, Để
xác định thì : A, x
1;
B, x 1 ;
C, x < 1 ;
x 1
D, x > 1.
3
c, Để
xác định thì : A, x 3;
B, x 3 ;
C, x < 3;
x3
D, x > 3.
d, Để
x 2 + 2 x 3 xác định thì :
A, x 1;
B, x
-3;
C, -3 x 1 ;
D , x -3 và x
1;

Câu 6 Khẳng định nào sau đây sai:
A. a x 2 = ax với mọi x


(0,1 0,01) 2 # 0

B.

C. - 4 x 2 = 4x với mọi x 0
C. - 4 x 2 = 4x với mọi x 0
Câu 7 a, Để 7 + 3 x = 4 thì x nhận giá trị là :
(A) 6;
(B) 3 ;
(C) 5 ;
( D) không tồn tại x
b, Trong các giá trị sau, giá trị nào thỏa mãn: x + x = 0.
(A) x = 1;
(B) x = - 1 ;
(C) x = 0 ;
( D) Không
tồn tại x
Câu 8 Điền dấu ( x) vào ô mà em cho là đúng hoặc sai trong các lời giải
sau:

Lời giải của phép tính
3-2

5 = (3 - 2) 5 =

5
1

Đún

g

Sai


2 3 -

(1 2 3 )

2

= 2 3 - 1-2 3

= 2 3 - 1 - 2 3 = -1

1
1
( 3 + 2) ( 3 2)
3+2 32
0

=
=
=
=0
34
1
32
3+2
( 3 2)( 3 + 2)

x5
x
=
= x ( với x >0 và x2 # 5).
x 5
x
2 x + 3 2( x + 3)
=
=2
x +3
x +3

( với x > 0 )

A
1+ 3
về dạng
, với B hữu tỉ, thì cần phải
B
3 2
nhân cả tử và mẫu của M với biểu thức đơn giản nhất là:
A.
B. 3 - 2
C. 6 + 2 2
D. 3+ 2
2
A
5
b, Đa biểu thức N =
về dạng

, với A hữu tỉ, thì cần phải nhân cả
B
1 3
tử và mẫu của N với biều thức đơn giản nhất là:
A. 3 5
B. - 5
C. 5
D.
1+ 3
2
A
c, Đa biều thức H =
về dạng
, với B hữu tỉ, thì tử thức có biểu
1 7
B
thức đơn giản nhất là:
A. 2 7
B. 2(1 - 7 )
C. 2(1+ 7 )
D . 2(1 7 )(1+ 7 )
d, Nghịch đảo của 5 - 2 là:
1
A. 2 + 5
B.
C. 2 - 5
D.
2+ 5
Không có
Câu 9

Cho biểu thức A = x + 2 x 1 + x 2 x 1 , với 1 < x < 2.
Để rút gọn biểu thức A , một bạn đã làm nh sau:
1. A = x 1 + 2 x 1 + 1 + x 1 2 x 1 + 1
2. A =
Câu 8 a, Đa biểu thức M =

( x 1 + 1) 2 + ( x 1 1) 2
3. A = x 1 + 1 + x 1 - 1
4. A = 2 x 1
Trong các bớc giải trên có một bớc sai. Hãy cho biết sai từ đâu?
A. Sai từ bớc 1.
B. Sai từ bớc 2.
C. Sai từ bớc 3.
D.
Sai từ bớc 4.
Câu 10 Cho biểu thức M = x 2 + 2 x 3 ( với x 3 ). Để M = 1 có bạn
đã giải nh sau:
B1. M = 1 x 2 + 2 x 3 = 1
B2. ( x 3 + 1) 2 = 1
B3. x 3 + 1 = 1
3 (TMđK)

B4.

2

x3 = 0

B5. x =



Trong các bớc giải trên có đúng không. Nếu sai hãy cho biết sai từ đâu?
A. Sai từ bớc 2.
B. Sai từ bớc 3.
C. Sai từ bớc 4.
D.
Đúng
2
Câu 11 Giải phơng trình
(1) nh sau:
16( x 2) 2 ( 3) 2 ( x 2) 2 =
3
2
B1. Phơng trình (1) 4 x 2 + 3 x 2 =
B2. 7
3
2
x2 =
3
2
2
44
B3. x 2 =
B4. x - 2 =
B5. x =
hoặc x
21
21
21
40

=
21
Trong các bớc giải trên có đúng không. Nếu sai hãy cho biết sai từ đâu?
A. Sai từ bớc 1.
B. Sai từ bớc 2.
C. Sai từ bớc 4.
D. Đúng
2
x 1
16
Câu 12 Thu gọn biểu thức H =
( với x < 1 ) . Đợc kết quả là:
24
( x 1) 2
1
1
1
1
A.
B. C.
(x+1)
D. (x+
6
6
6
6
1)
x y
xy
Câu 13 Thu gọn biểu thức K =

( với 02
x ( x y)
là:
y
A.
B. - y
C. - x y
D. x
y
Câu 14
Cho hàm số y = ( m - 1) x + m ( với m là tham số ). Để đồ thị
hàm số trên tạo với trục hoành một góc tù thì m nhận giá trị là: A. m < 0
B. m > 0
C. m > 1
D. m < 1
Câu 15
Cho hàm số y = mx + m - 2 ( với m là tham số ).
Để đồ thị hàm số trên tạo với trục tung một góc vuông thì m nhận giá trị
là:
A. m 0
B. m 0
C. m = 0
D.
Không tồn tại m
Câu 16 Hệ số góc của đờng thẳng 2x + y = 3 là : A. 2
B. - 2
C. 1
D. 3
Câu 17 Hệ số góc của đờng thẳng 2x - 4y = 1 là :

1
A. 2
B. - 2
C.
D.
2
1
2
1 2x
Câu 18 Cho đờng thẳng y =
3

3


a, Hệ số góc của đờng thẳng trên là:

A.

2

B. - 2

C.

2
3

2
3

b, Đờng thẳng trên cắt trục tung tại điểm có tung độ là:
1
1
A. 0
B. 1
C.
D. 3
3
Câu 18 Để đồ thị hàm số bậc nhất y = ( m - 2 ) x + m 2 - 5 (với m là
tham số) cắt đờng thẳng y = 3x - 1 tại một điểm trên trục tung của hệ
trục tọa độ xOy thì m nhận giá trị là :
(A) m = 1;
(B) m = 2 ;
(C) m = - 2;
(D) với
mọi giá trị m.
Câu 19 Để đờng thẳng y = (2m -1) x - 3 đi qua điểm A ( 2; -1 ) thì m
nhận giá trị là:
(A) -1;
(B) 1 ;
(C) 2;
(D) - 2.
Câu 20
Nối 01 phơng trình đờng thẳng ở cột (A) với 01 phơng trình
đờng thẳng ở cột (B) để 2 đờng thẳng đó trên mặt phẳng toạ độ Oxy
song song với nhau.
A
B
3x + y = 2
3x + y = - 2

2
3x + y = 4
y=
x+2
3
1
x + 2y = - 2
y=
x-2
2
1
2x - 3y = 2
y= - x-2
2
Câu 21: Cho các hàm số sau:
y = 3x + 1 (1)
y = ( m2 - 1)x + m - 1
( với m là tham số ) (2)
Để đồ thị hàm số (1) song song đồ thị hàm số (2) thì m nhận giá trị là:
(A) m = 2 ;
(B) m = - 2;
(C) m = 4 ;
(D)
Cả 2 đáp án A và B ;
Câu 22: Để đồ thị hàm số bậc nhất y = ( m - 3 )x + m 2 + 7 (với m là
tham số) cắt đờng thẳng y = x - 2 tại một điểm trên trục hoành của hệ
trục tọa độ xOy thì m nhận giá trị là :
(A) m = 1;
(B) m = - 1 ;
(C) m = 0;

(D) Không tồn
tại m.
Câu 23: Gọi M là giao điểm của hai đờng thẳng y = x - 1 và y = - x
+3 . Thế thì tọa độ điểm M trên mặt phẳng tọa độ xOy là :
A. M ( 1 ; 2 );
B. M (2 ; 1)
;
C . M ( - 2 ; -1 );
D.
Không tồn tại
Câu 24: Để đờng thẳng 2x - my = m + 1 cắt trục tung tại điểm có tung
1
độ là - 2 thì m nhận giá trị là:
A. - 1
B. 1
C.
2
1
D. 2
D.

-

4


Câu 25: Để đờng thẳng x - y = m - 1 cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ là 2 thì m nhận giá trị là:
A. - 1
B. 1

C. 3
D. - 3
Câu 26: Để đờng thẳng x - y = 2m - 4
chứa tia phân giác của góc
1
phần t thứ (I) thì m nhận giá trị là: A. - 2
B. 2
C.
2
1
D. 2
Câu 27: Đờng thẳng x - y = 4 tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện
tích là:
A. 8
B. 16
C. 32
D. 12
Câu 28: Đờng thẳng x + y = 1 tạo với 2 trục toạ độ một tam giác vuông có
độ dài cạnh huyền là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 29: Cho hệ phơng trình:
- x + my = 3
2x - 6y = 1
Để hệ phơng trình trên có nghiệm duy nhất thì m nhận giá trị là:
A. m # 1
B. m # 2
C. m # 3

D. m # 4
Câu 30: Hệ PT 4x - 3y = - 2
x + 2y = 5
có nghiệm (x,y) là:
A. ( 1 ; 2 )
B. ( 2 ; 1 )
C. ( -1 ; 2 )
D. ( -1 ; -2 )
Câu 31: Hệ PT 2x - 3y = 5
4x - 6y = 7
có nghiệm (x,y) là:
2x 5
4x 7
A. ( 1 ; -1 )
B. ( x R ; y =
)
C. ( x R; y =
)
D. Vô
3
6
nghiệm
Câu 32: Hệ PT 2x + y = - 3
4x + 2y = - 6
có nghiệm (x,y) là:
A. ( 1 ; 1)
B. ( x R ; y = - 2x - 3 )
C.( y = 2x - 3; y R) D. Vô
nghiệm
Câu 33 : Cho phơng trình : ( m2 - 9) x4 - ( 3 - m ) x2 + ( 2m - 1 ) x + 3 +

m= 0
Để phơng trình đã cho là phơng trình bậc hai ẩn x thì m nhận giá trị là:
A, 9
B, 3
C, - 3
D, Không tồn tại m
Câu 34 : Cho phơng trình : ( m - 5 )x4 - ( m + 5 ) x3 + ( m - 1 ) x2 + mx
+3+m= 0
Để phơng trình đã cho là phơng trình bậc hai ẩn x thì m nhận giá trị là:
A, 5
B, - 5
C, 1
D, Không tồn tại
m
Câu 35 Cho phơng trình : ( m2 - 3m + 2) x3 - ( m2 - m ) x2 + (m - 2 ) x
+m+2= 0
Để phơng trình đã cho là phơng trình bậc hai ẩn x thì m nhận giá trị là:
A, 0
B, 1
C, 2
D, Không tồn tại m
Câu 36
a, Phơng trình bậc hai có thể có nhiều nhất số nghiệm là:
A, 0
B, 1
C, 2
D, Vô số

5



b, Phơng trình đa đợc về dạng của bậc hai có thể có nhiều nhất số
nghiệm là:
A, 0
B, 1
C, 2
D, Vô số
2
Câu 37: Cho phơng trình bậc hai : 2(m + 1) x - x - m + 3 = 0 ( với m là
tham số )
a, Hệ số a của phơng trình trên là :
A, 0
B, 1
C, - 1
D, 2(m + 1)
b, Hệ số b của phơng trình trên là :
A, - 1
B, 2
C, 2m + 1
D, 2(m + 1)
c, Hệ số c của phơng trình trên là :
A, - m
B, - m + 3
C, m
D, m + 3
2
Câu 38: Cho phơng trình x - 2 3 x - 1 = 0 , biệt số của phơng trình
trên có giá trị là:
A, 4
B, 8

C, 16
D, 13
2
Câu 39: Cho phơng trình 2x + 2( 21 + 31 ) x - 7 2006
= 0, tổng hai
nghiệm của phơng trình bậc hai trên là:
A, 21 + 31
B, - ( 21 + 31 )
C, - 2 ( 21 + 31 )
D,
Không tồn tại
Câu 40: Cho phơng trình bậc hai: 500x 2 - 20 3 x + 1000 = 0. Tích hai
nghiệm của phơng trình trên là: A, 2
B, - 2
C,
1000
D, Không tồn tại.
Câu 41: Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 10cm và hai cạnh
góc vuông hơn kém nhau 2 cm thì diện tích tam giác đó là :
A. 48 cm2
B. 24 cm2
C. 12 cm2
D. 96
2
cm
Câu 42: Hai phơng trình x2 + mx + 2 = 0 và x 2 + 2x + m = 0 có
nghiệm chung thì m nhận giá trị là:
A, 0
B, - 1
C, - 2

D, - 3
Câu 43: Cho biểu thức f(x) = ax 2 + bx + c biết f(-2) = 7 , f(0) = 1, f(2) =
11 . Ta có giá trị (a,b,c) tơng ứng là:
A, ( 2, 1 , 1 )
B, ( - 2, - 1 , 1 )
C, ( 2, 1 , -1 )
D,
Một kết quả khác
Câu 44: Cho y = f(x) = - 2x2 . Kết luận nào sau đây là sai:
A, f(x) = f(-x) với mọi x
B, f(a+2) = 6 khi a = -2 - 3
C, f(1 - b) = 8 khi b = - 1
D, f(x) 0 khi
x=0
Câu 45: Cho đờng thẳng (d) có phơng trình ( m + 2 )x + my + m = 0.
Với m = 1 thì (d) sẽ:
A, Song song với trục Oy.
B, Vuông góc với đ ờng
thẳng 2x + 3y = 6
C, Song song với đờng thẳng x - y - 2 = 0.
D, Song song với trục Ox.
Câu 46: Cho hàm số: y = - 2x + 1. Kết luận nào sau đây đúng:

6


1 1
; )
B, Đồ thị hàm số cắt trục
4 2

hoành tại N ( 0; 1/2)
C, Đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = - 2x
D, Đồ thị hàm số luôn cắt đồ thị hàm số y = 5 - 2x
Câu 47: Nếu đồ thị hàm số y = - 2mx + 6 đi qua A(3;-6) thì m nhận giá
trị là :
A, - 2
B, 2
C, 1
D, -1
Câu 48: Cho 2 đờng thẳng (d1) : ( m + 1 ) - 2y = m - 2
(d2) : m2x - y = m2 + 2m
Biết (d1) cắt (d2) tại điểm A( 3;4) . Lúc đó giá trị của m là:
A, - 1
B, 0
C, 1
D, 2
Câu 49: Cho hàm số y = f(x) = ax2 (P)
a, Nếu M ( - 3 ; 6 ) thuộc (P) thì a nhận giá trị là:
A, - 2
B, 1
C, 0
D, 2
b, Kết luận: Nếu B (m ; n ) thuộc (P) thì C ( - m; n ) cũng thuộc (P). Kết
luận trên :
A, Đúng
B, Sai
C, Không xác định
Câu 50: Trong các phơng trình sau, phơng trình nào có một nghiệm x =
7 5
.

7+ 5
A, x2 - 12x - 1 = 0
B, x2 - 12x + 1 = 0
C, x2 + 12x + 1 = 0
2
D, x + 12x - 1 = 0
1
Câu 51 Cho hàm số y = - x2 (P) và đờng thẳng (d) có phơng trình:
2
2x - y = 6.
Số điểm chung của (P) và (d) là:
A, 0
B, 1
C, 2
D, Vô số.
2 2
Câu 52 Cho hàm số y =
x
(P)
3
Và 4 điểm có toạ độ là A( 3; 6) , B ( - 3; - 6) , C ( 3 ; 2 ), D ( 2 + 1;
6+2 2
).
3
Trong 4 điểm trên thì có bao nhiêu điểm thuộc (P)?
A, 0
B, 1
C, 2
D, 3
2

Câu 53 Cho hàm số y = - x
(P). Đồ thị hàm số trên đồng biến khi:
A, x > 0
B, x < 0
C, x 0
D, x 0
2
Câu 54 Cho (P): y = 2006x và đờng thẳng (d) : y = 2m - 1 ( m là tham
số)
Để đờng thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì m nhận giá trị là:
1
1
1
A, m
B, m <
C, m >
D,
Cả 3
2
2
2
đáp án A,B,C đều sai
Câu 55 Cho hệ phơng trình
2x - 3y = 5m
4x - 6y = 10
Để hệ phơng trình có vô số nghiệm thì m nhận giá trị là:
A, Đồ thị hàm số luôn đi qua M (

7



A, 2
B, - 2
Câu 56 Để hệ phơng trình

C, 1
D, -1
(m + 1)x - 6y = 8
+ 3y = - 4
vô nghiệm thì m

3x

nhận giá trị là:
A, 5
B, 7
C, - 7
D, Không
tồn tại m
Câu 57 Số nghiệm nhiều nhất (có thể có) của một đa thức có bậc n là :
A, 2
B, n-1
C, n
D, Không xác
định đợc
1 2
Câu 58 Cho hàm số y = f(x) =
x
( P) .
Trong các phát biểu sau,

2
phát biểu nào sai?
A, Nếu A( -x0; y0) thuộc (P) thì B(x0;y0) cũng thuộc (P).
B, Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng và luôn có f(x) = f(-x).
C, Đồ thị hàm số nhận Ox làm trục đối xứng và luôn có f(x) = f(-x).
D, Để đờng thẳng y = mx - 2 cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì phơng
1 2
trình hoành độ giao điểm:
x = mx - 2 phải có nghiệm.
2
Câu 59 Cho hàm số y = 2007x 2
(P). Đờng thẳng (d) có hệ số góc k đi
qua điểm nào sau đây thì (d) sẽ cắt (P) tại 2 điểm phâm biệt với mọi
giá trị của k.
A, ( -2; 4014 )
B, ( 1; 2006 )
C, ( 10; - 20071)
D,
(10; 20071)
Câu 60 Cho phơng trình trùng phơng ax4 + bx2 + c = 0 có 4 nghiệm x1;
x2 ; x3; x4
1- Nếu 4 nghiệm của phơng trình trên phân biệt thì ta có:
A, x1+ x2 + x3+ x4 = 0
B, x1+ x2 + x3+ x4 =
b
a
b
C, x1+ x2 + x3+ x4 =
D, x1+ x2 + x3+
a

c
x4 =
a
2 - Nếu 4 nghiệm của phơng trình trên thoả mãn x 1= x2 x3 = x4 thì ta
có:
A, x1+ x2 + x3+ x4 = 0
B, x1+ x2 + x3+ x4 =
b
a
b
C, x1+ x2 + x3+ x4 =
D, x 1+ x2 + x3+ x4
a
c
=
a
Câu 61 Cho đa thức f(x) = - x2 + 10x - 2007, thế thì:
A, f(x) < 0 với mọi x.
B, f(x) > 0 với mọi x .
8


C, Tồn tại x R để f(x) = 0.
D, Có giá trị của x để f(x) dơng và cũng có giá trị của x để f(x) âm.
Câu 62 Cho phơng trình x2 - 2(a+1)x + 2(a + 5 ) = 0 ( a là tham số ). Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt khi :
A, a > 3
B, a < 3
C, - 3 < a < 3
D, a = 3 hoặc
a=-3

------------------------------Hết------------------------------B. Phần hình học
Câu 1 Cho hình vẽ ( hình 1 ) bên :
a- Độ dài của x là:
(A) 25;
(B ) 1;
(C) 5;
(D) 132 + 12 2 .
b- Ta có sin bằng :
13
1
25
12
;
(A)
(B )
;
(C)
;
(D)
.
12
13
13
13

13


x



c- Ta có tg bằng:
12
25
12
5
12
;
(A)
(B)
; (C)
;
(D)
.
12
5
13
13
Câu 2: Cho hình vẽ ( hình 2 ) bên :
a- Độ dài của cạnh góc vuông còn lại ( theo a ) là:
(A) 3a ;
(B ) a ;
(C) 3 a ;
(D) 5 a.
b- Ta có sin bằng :
1
a
3
;
(A)

(B ) 2;
(C)
;
(D)
.
2
2
2

Hình 1



2a

a


c- Ta có góc bằng:
0
(A) 30 0;
(B) 60 0 ;
(C) 90 0 ;
(D)
45
.
Hình 2
Câu 3
a, Cho cos 22 0; sin 70 0; cos 85 0. Sắp xếp các tỉ số lợng giác trên có độ lớn
theo TT lớn dần: (A) cos 22 0 ; sin 70 0; cos 850 ;

(B)
cos 85 0 ; sin 70 0; cos 22 0 .
(C) cos 85 0; cos 22 0; sin 70 0;
(D)
cos 22 0 ; sin 70
0
0
; cos 85 .
b,Cho tg140 ; cotg 20 0 ; tr 76 0; cotg 800. Xếp các tỉ số lợng giác trên có
độ lớn TT nhỏ dần:
(A)
tg 140 ; cotg 20 0 ; tg 76 0; cotg 800
(B)
cotg 800; tg 140;
0
0
cotg 20 ; tg 76
(C)
tg 140 ; cotg 800 ; tg 76 0; cotg 20 0
(D)
cotg 20 0 ; tg 76
0
0
0
; cotg 80 ; tg 14
Câu 4 Cho hình vẽ ( Hình 2 ). Hãy nối một dòng của cột (A) với một dòng
của cột (B) ( bằng mùi tên ) sao cho đợc một đẳng thức đúng:
B
(A)
(B)

H 10
9


Câu 5: Cho cotg = 0,75. Vậy thì :
a, sin nhận giá trị là: A, 0, 6 ;
B, 0,75;
C,
0,8;
1
D,
.
0,75
b, tg nhận giá trị là: A, 0, 6
;
B, 0,75;
C,
0,8;
1
D,
.
0,75
8
8
17
Câu 7: Cho sin =
vậy thì tg nhận giá trị là:
A,
;
B,

;
17
17
8
8
15
C,
;
D,
.
15
8
Câu 8: Cho 00 < < 900 . Thế thì:
(A) 1 + sin < 0 ;
(B) sin - 1 > 0 ;
(C) 1 + sin > 1 ;
(D) sin + 1< 1
Câu 9: Cho 00 < < 450 . So sánh sin và cos ta có:
(A) sin < cos ;
(B) sin > cos ;
(C) sin = cos ;
(D)
Không xác định
Câu 10: Cho A và B thuộc ( O ; R ) có Sđ cung AB nhỏ = 600 Vậy thì tam
giác OAB là tam giác
A. Cân
B. Vuông - Cân
C. Vuông
D. Đều
Câu 11: Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 và 8. Vậy thì đờng

tròn ngoại tiếp tam giác vuông đó có bán kính là:
A. 10
B, 5
C. 20
D. Không
xác định
Câu 12: Cho ( O ; R ), một dây cung có độ dài R. Vậy thì khoảng cách từ
tâm O đến dây đó là:
R 2
A. R 2
B, R 3
C.
2
R 3
D.
3
Câu 13: Cho ( O ; 5cm ), một dây cung cách tâm O là 3cm. Độ dài của
dây đó là :
A. 8 cm
B, 3 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 14: Cho ( O ; 10 dm ), một dây cung có độ dài 16 dm. Vậy thì
khoảng cách từ tâm O đến dây cung đó là :
A. 6 cm
B, 60 cm
C. 40 cm
D. 30 cm
10



Câu 15: Cho (O; 6 cm) . Lấy M cách O một khoảng 10 cm. Từ M kẻ tiếp
tuyến MA ( A là tiếp điểm ). Độ dài đoạn MA là:
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 2 34 cm
D. Một kết
quả khác
Câu 16: Cho 3 điểm không trùng nhau và đều thuộc ( O ), số cung tròn
của (O) nhận 2 trong 3 điểm trên làm đầu mút là :
A. 3
B, 4
C. 6
D. Vô số
Câu 17: Cho A, B thuộc ( O;R ) thoả mãn góc AOB = 900. Vậy thì độ dài
đoạn AB là:
A. R
B, R 2
C. R 3
D. 2R
Câu 18: Cho 4 điểm A, B, C, D thuộc ( O;R ) thoả mãn: góc DCA + góc
DBA = 1800 thì thứ tự các điểm A, B, C, D trên (O) là:
A, (A, B, C, D )
B, (D,A, B, C, )
C, (A, B, D, C )
D, (C,
B, D, A )
Câu 19: Hình trụ có đờng cao là 3m , đờng kính đáy là 6m . Vậy thì :
a, Diện tích mặt xung quanh của hình trụ là:
A, 3 ( m2 )

B, 6
( m2 )
C, 9
( m2 )
2
D, 18 ( m )
b, Thể tích hình trụ là:
A, 18 ( m3 )
B, 27 ( m3 )
C, 9 ( m3 )
D,
3
6 ( m )
c, Diện tích toàn phần của hình trụ là:
A, 9 ( m2 )
B, 18 ( m2 )
C , 27 ( m2 )
2
D, 36 ( m )
Câu 20: Hình nón có đờng cao là 6, bán kính đáy là 3. Vậy thì :
a, Diện tích mặt xung quanh của hình nón là:
(cm2 )
(cm2 )
(cm2 )
A,
B,
C,
D,
2
(cm )

b, Thể tích hình nón là:
A, 36 (cm3)
B, 8 (cm3)
C, 6 (cm3)
D, 12 (cm3)
Câu 21: Một hình nón có chiều cao và bán kính đáy bằng hình trụ, biết
hình trụ có thể tích là 60 ( đvtt ). Vậy thì thể tích hình nón là :
A, 180 ( đvtt ) B, 60 ( đvtt )
C, 20 ( đvtt )
D, Một
kết quả khác
Câu 22: Một hình nón có bán kính đáy bằng bán kính đáy hình trụ, nhng chiều cao hình trụ gấp đôi chiều cao hình nón, biết hình trụ có thể
tích là 60 ( đvtt ). Vậy thì thể tích hình nón là:
A, 10 ( đvtt ) B, 20 ( đvtt )
C, 30 ( đvtt )
D, Một kết quả
khác
Câu 23: Chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau
A, Luôn có 1 đờng tròn đi qua 4 đỉnh của 1 tứ giác bất kì.
B, Một tứ giác nội tiếp đờng tròn thì tổng 2 góc đối bằng 180 0 và điều
ngợc lại không đúng.
C, Hình thang nội tiếp đờng tròn khi và chỉ khi hình thang đó cân.
11


D, Tứ giác có 2 đỉnh cùng nhìn cạnh chứa 2 đỉnh còn lại dới một cặp góc
bằng nhau thì tứ giác đó nội tiếp.
E, Tứ giác có 2 đỉnh cùng nhìn cạnh chứa 2 đỉnh còn lại dới một góc vuông
thì tứ giác đó nội tiếp.
Câu 24: Trong các hình sau, hình nào vừa có đờng tròn đờng tròn nội

tiếp, vừa có đờng tròn ngoại tiếp.
A, Hình thang cân
B, Hình chữ nhật
C , Hình thoi
D, Hình vuông
Câu 25: Chỉ ra các phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A, Mọi đa giác đều có đờng tròn ngoại tiếp.
B, Mọi đa giác đều có đờng tròn nội tiếp.
C, Luôn có 1 đờng tròn ngoại tiếp đa giác đều.
D, Luôn có 1 đờng tròn nội tiếp đa giác đều.
E, Chỉ có đa giác đều mới có đờng tròn ngoại tiếp và đờng tròn nội tiếp.
Câu 26: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy xác định đờng tròn (O ; 2), Lấy N
( 1; -2)
Thế thì vị trí tơng đối của điểm N với (O;2 ) là:
A, N (O)
B,
N nằm trong (O)
C,
N nằm ngoài (O)
D,
Không xác định đợc vị trí
của N so với (O)
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( 3;0) và 2 đờng tròn (O; 2)
và (A; 3) . Chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A, Hai đờng tròn trên cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
B, Điểm B ( 0; 1) nằm cả 2 đờng tròn trên.
C, Điểm C ( -1; 0 ) nằm ngoài cả 2 đờng tròn trên.
D, Điểm D ( 2 ; - 1 ) nằm ngoài cả 2 đờng tròn trên.
E, Điểm O( 0; 0 ) nằm trong cả 2 đờng tròn trên.
Câu 28: Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O;R) thoả mãn: AB = R ; BC = R 2 ;

CD = R 3
a, Lúc đó tứ giác ABCD là:
A, Hình thang
B, Hình thang cân
C, Hình chữ nhật
D, Một tứ giác
b, Giả sử AD cắt BC kéo dài tại K. Vậy thì góc AKB có số đo là:
A, 900
B, 600
C, 300
D, Một kết quả
khác
Câu 29: Cho hình thoi ABCD có BD > AC. Đờng tròn đờng kính AC cắt các
cạnh AB, BC, CD, AD lần lợt tại M, N, P, Q. Chọn phát biểu đúng:
A, AMCP là hình chữ nhật
B, AQCN là hình chữ
nhật
C, AN = CM = AP = CQ
D, Cả 3 phát biểu trên đều
sai
Câu 30: Trong các tỉ số sau, tỉ số nào không bằng của sinB ( ở hình vẽ
sau)
A,

AC
BC
HC
AC

D,

F,

B,

AH
AC

C,
E,

AH
BC
12

HK
HB
AK
AH

A


B

C
------------------------HÕt----------------------

13

H




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×