TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỤY BÌNH
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH.
MOÂN HOÏC: COÂNG NGHEÄ 8
GIÁO VIÊN: NGUYỄN ÚT THƯƠNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Nêu nội dung bản vẽ chi tiết?
Câu 2. Nêu quy trình đọc bản vẽ chi tiết?
Câu 3. Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai?
Câu 3. Đọc bản vẽ vòng đai
Trình tự đọc
1. Khung tên
Nội dung cần hiểu
- Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
2.Hình biểu diễn
Bản vẽ vòng đai (h10.1)
-Vòng đai
-Thép
-1:1
-Hình chiếu cạnh
- Tên gọi hình chiếu
- Vị trí hình cắt
-Hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng
-140x50x39
- Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước các phần của chi tiết
3. Kích thước
-Bán kính ngoài R39, bán kính trong R25, khoảng cách 2 lỗ 110,
độ dầy 10, chiều dài 140, chiều rộng 50, đường kính lỗ Ø12
-Làm tù cạnh
4. Yêu cầu kĩ thuật
- Gia công
-Mạ kẽm
- Xử lí bề mặt
-Hai bên là hình hộp chữ nhật có lỗ hình trụ ở gữa, giữa là nửa
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết
5. Tổng hợp
hình trụ rỗng
-Dùng đển lắp ghép chi tiết hình trụ với chi tiết khác
- Công dụng của chi tiết
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. nội dung bản vẽ chi tiết
Bản vẽ chi tiết
Hình biểu diễn
Kích thước
Yêu cầu kĩ thuật
Khung tên
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết
Đọc nội dung trong khung tên
.
Phân tích các hình chiếu, hình cắt.
Phân tích kích thước.
Đọc yêu cầu kĩ thuật.
Mô tả hình dáng và cấu tạo của chi tiết, công dụng của chi tiết đó.
Chủ đề 3
TIẾT 13_ BÀI 13:
BẢN VẼ LẮP
MỤC TIÊU
-Biết được nội dung và công dụng bản vẽ lắp.
-Đọc được bản vẽ lắp đơn giản.
- So sánh sự khác biệt giữa nội dung, trình tự đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp
-Tạo cho học sinh hứng thú học tập bộ môn
Chủ đề 3 – tiết 13 Bài 13. BẢN VẼ LẮP
So sánh hai bản vẽ?
Hình 10.1. bản vẽ chi tiết vòng đai
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
Hình 13.1. bản vẽ lắp bộ vòng đai
Ch 3 tit 13 Bi 13. BN V LP
I/ Nội dung của bản vẽ lắp:
H 13.1
- Bn v lp din t hỡnh dng, kt cu ca mt sn phm v v trớ tng quan
1
gia cỏc chi tit trong sn phm.
2
3
- Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp,
10
sử dụng sản phẩm.
4
110
- Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
50
Hỡnh biu din
140
Bu lông M10
4
Bn v lp
Kớch thc
Thép
3
Vòng đệm
2
Thép
2
Đai ốc M10
2
Thép
1
Bng kờ
2
2
Vòng đai
TT
Slg
Tên chi tiết
Thép
Vật liệu
Ghi chú
Tỷ lệ
Bản số
Bộ vòng đai
1:2
Khung tờn
Ngời vẽ
11/04
Kiểm tra
11/04
Nhà máy Cơ khí HN
13.01
Ch 3 tit 13 Bi 13. BN V LP
I/ Nội dung của bản vẽ lắp:
H 13.1
II/ Đọc bản vẽ lắp:
1
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
2
Bản vẽ Bộ vòng đai
3
(H 13.1)
1. Khung tên
- Tên gọi bản vẽ
- Bộ vòng đai
- Tỷ lệ
- 1:2
10
4
110
50
140
Bu lông M10
4
2
Thép
3
Vòng đệm
2
Thép
2
Đai ốc M10
2
Thép
1
2
Vòng đai
TT
Slg
Tên chi tiết
Thép
Vật liệu
Tỷ lệ
Ghi chú
Bản số
Bộ vòng đai
1:2
Ngời vẽ
11/04
Kiểm tra
11/04
Nhà máy Cơ khí HN
13.01
Ch 3 tit 13 Bi 13. BN V LP
I/ Nội dung của bản vẽ lắp:
H 13.1
II/ đọc bản vẽ lắp:
1
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
2
Bản vẽ Bộ vòng đai
3
1. Khung tên
- Tên gọi sản phẩm
- Bộ vòng đai
- Tỷ lệ
- 1:2
10
2. Bảng kê
- Tên gọi và số lợng chi
Vòng đai (2), Đai ốc
tiết
(2), Vòng đệm (2),
4
110
Bu lông (2)
50
140
Bu lông M10
4
2
Thép
3
Vòng đệm
2
Thép
2
Đai ốc M10
2
Thép
1
2
Vòng đai
TT
Slg
Tên chi tiết
Thép
Vật liệu
Tỷ lệ
Ghi chú
Bản số
Bộ vòng đai
1:2
Ngời vẽ
11/04
Kiểm tra
11/04
Nhà máy Cơ khí HN
13.01
Ch 3 tit 13 Bi 13. BN V LP
I/ Nội dung của bản vẽ lắp:
H 13.1
II/ đọc bản vẽ lắp:
1
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
2
Bản vẽ Bộ vòng đai
3
1. Khung tên
2. Bảng kê
- Tên gọi sản phẩm
- Bộ vòng đai
- Tỷ lệ
- 1:2
- Tên gọi và số lợng chi tiết
Vòng đai (2), Đai ốc (2),
10
Vòng đệm (2), Bu lông (2)
4
110
3.Hình
-
biển diễn
chiếu, hình cắt
Tên
gọi
hình
-
Hình
chiếu
bằng
50
- Hình chiếu
ng có căt cục
bộ
140
Bu lông M10
4
2
Thép
3
Vòng đệm
2
Thép
2
Đai ốc M10
2
Thép
1
2
Vòng đai
TT
Slg
Tên chi tiết
Thép
Vật liệu
Ghi chú
Tỷ lệ
Bản số
Bộ vòng đai
1:2
Ngời vẽ
11/04
Kiểm tra
11/04
Nhà máy Cơ khí HN
13.01
Ch 3 tit 13 Bi 13. BN V LP
H 13.1
I/ Nội dung của bản vẽ lắp:
II/ đọc bản vẽ lắp:
1
2
2. Bảng kê
Bản vẽ Bộ vòng đai
- Tên gọi sản phẩm
- Bộ vòng đai
- Tỷ lệ
- 1:2
- Tên gọi và số lợng chi tiết
Vòng đai (2), Đai ốc (2),
3
O5
0
10
78
1. Khung tên
Nội dung cần hiểu
O
Trình tự đọc
Vòng đệm (2), Bu lông (2)
4
110
3.Hình biển diễn
- Tên gọi hình chiếu, hình
cắt
- Hình chiếu bằng
- Hình chiếu cạnh có căt
50
cục bộ
4. Kích thớc
-Kích thớc (KT) chung
- 140, 50, 78
140
-KT lắp giữa các chi
- M10
tiết
-KT xỏc inh khong cỏch - 50, 110
gia cỏc chi tit
Bu lông M10
4
2
Thép
3
Vòng đệm
2
Thép
2
Đai ốc M10
2
Thép
1
2
Vòng đai
TT
Slg
Tên chi tiết
Thép
Vật liệu
Ghi chú
Tỷ lệ
Bản số
Bộ vòng đai
1:2
Ngời vẽ
11/04
Kiểm tra
11/04
Nhà máy Cơ khí HN
13.01
Ch 3 tit 13 Bi 13. BN V LP
H 13.1
I/ Nội dung của bản vẽ lắp:
II/ đọc bản vẽ lắp:
1
2
Trình tự đọc
1. Khung tên
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ Bộ vòng đai
- Tên gọi sản phẩm
- Bộ vòng đai
- Tỷ lệ
- 1:2
- Tên gọi và số lợng chi tiết
Vòng
3
10
2. Bảng kê
đai(2),Đai
ốc(2),
Vòng đệm(2),Bu long(2)
4
110
3.Hình biển diễn
- Tên gọi hình chiếu, hình
- Hình chiếu bằng
cắt
- Hình chiếu cạnh có căt
50
cục bộ
4. Kích thớc
tiết
- 140, 50, 78
- KT lắp giữa các chi tiết
- M10
- KT xđ kc giữa các chi tiết
- 50, 110
- Vị trí các chi tiết
5.Phân
tích
- Kích thớc chung
chi
- Tô màu cho các
chi tiết
140
Bu lông M10
4
2
Thép
3
Vòng đệm
2
Thép
2
Đai ốc M10
2
Thép
1
2
Vòng đai
TT
Slg
Tên chi tiết
Thép
Vật liệu
Ghi chú
Tỷ lệ
Bản số
Bộ vòng đai
1:2
Ngời vẽ
11/04
Kiểm tra
11/04
Nhà máy Cơ khí HN
13.01
Ch 3 tit 13 Bi 13. BN V LP
I/ Nội dung của bản vẽ lắp:
H 13.1
- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tơng quan giữa
các chi tiết trong sản phẩm.
1
- Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm.
2
3
- Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
O5
0
Hình biểu diễn
10
O
78
Kích thớc
Bản vẽ lắp
4
Bảng kê
110
Khung tên
50
II/ đọc bản vẽ lắp:
Trình tự đọc
1. Khung tên
2. Bảng kê
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ Bộ vòng đai
- Tên gọi sản phẩm
- Bộ vòng đai
- Tỷ lệ
- 1:2
- Tên gọi và số lợng chi tiết
Vòng
140
đai(2),Đai
ốc(2),
Vòng
đệm(2),Bu long(2)
- Hình chiếu bằng
3.Hình biển diễn
4. Kích thớc
5.PT
chi tiết
- Tên gọi hình chiếu, hình cắt
Bu lông M10
4
- 140, 50, 78
- KT lắp giữa các chi tiết
- M10
- KT xđ kc giữa các chi tiết
- 50, 110
- Vị trí các chi tiết
- Tô màu cho các chi tiết
Thép
3
Vòng đệm
2
Thép
2
Đai ốc M10
2
Thép
- Hình chiếu cạnh có căt cục bộ
- Kích thớc chung
2
1
2
Vòng đai
TT
Slg
Tên chi tiết
Thép
Vật liệu
Ghi chú
Tỷ lệ
Bản số
Bộ vòng đai
1:2
Ngời vẽ
11/04
Kiểm tra
11/04
Nhà máy Cơ khí HN
13.01
Ch 3 tit 13 Bi 13. BN V LP
H 13.1
I/ Nội dung của bản vẽ lắp:
- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tơng quan giữa
1
các chi tiết trong sản phẩm.
2
- Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm.
3
- Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
O5
0
Hình biểu diễn
10
O
78
Kích thớc
Bản vẽ lắp
4
Bảng kê
110
Khung tên
50
II/ đọc bản vẽ lắp:
Trình tự đọc
1. Khung tên
2. Bảng kê
3.Hình biển diễn
4. Kích thớc
5.PT
chi tiết
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ Bộ vòng đai
- Tên gọi sản phẩm
- Bộ vòng đai
- Tỷ lệ
- 1:2
- Tên gọi và số lợng chi tiết
Vòng
- Tên gọi hình chiếu, hình cắt
đai(2),Đai
140
ốc(2),
Vòng
đệm(2),Bu long(2)
4
- Hình chiếu bằng
3
2
- Hình chiếu cạnh có căt cục bộ
- Kích thớc chung
- 140, 50, 78
- KT lắp giữa các chi tiết
- M10
- KT xđ kc giữa các chi tiết
- 50, 110
- Vị trí các chi tiết
- Tô màu cho các chi tiết
2
Thép
Vòng đệm
2
Thép
Đai ốc M10
2
Thép
Bu lông M10
1
2
Vòng đai
TT
Slg
Tên chi tiết
Thép
Vật liệu
Ghi chú
Tỷ lệ
Bản số
Bộ vòng đai
1:2
Ngời vẽ
11/04
Kiểm tra
11/04
Nhà máy Cơ khí HN
13.01
Ch 3 tit 13 Bi 13. BN V LP
H 13.1
I/ Nội dung của bản vẽ lắp:
- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tơng quan giữa
1
các chi tiết trong sản phẩm.
2
- Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm.
3
- Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
Hình biểu diễn
10
Kích thớc
Bản vẽ lắp
4
Bảng kê
110
Khung tên
50
II/ đọc bản vẽ lắp:
Trình tự đọc
1. Khung tên
2. Bảng kê
3.Hình biển diễn
4. Kích thớc
5.PT
chi tiết
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ Bộ vòng đai
- Tên gọi sản phẩm
- Bộ vòng đai
- Tỷ lệ
- 1:2
- Tên gọi và số lợng chi tiết
Vòng
- Tên gọi hình chiếu, hình cắt
140
đai(2),Đai
ốc(2),
Vòng
đệm(2),Bu long(2)
4
- Hình chiếu bằng
3
2
- Hình chiếu cạnh có căt cục bộ
- Kích thớc chung
- 140, 50, 78
- KT lắp giữa các chi tiết
- M10
- KT xđ kc giữa các chi tiết
- 50, 110
- Vị trí các chi tiết
- Tô màu cho các chi tiết
2
Thép
Vòng đệm
2
Thép
Đai ốc M10
2
Thép
Bu lông M10
1
2
Vòng đai
TT
Slg
Tên chi tiết
Thép
Vật liệu
Ghi chú
Tỷ lệ
Bản số
Bộ vòng đai
1:2
Ngời vẽ
11/04
Kiểm tra
11/04
Nhà máy Cơ khí HN
13.01
Ch 3 tit 13 Bi 13. BN V LP
H 13.1
I/ Nội dung của bản vẽ lắp:
- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tơng quan giữa
1
các chi tiết trong sản phẩm.
2
- Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm.
3
- Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
Hình biểu diễn
10
Kích thớc
Bản vẽ lắp
4
Bảng kê
110
Khung tên
50
II/ đọc bản vẽ lắp:
Trình tự đọc
1. Khung tên
2. Bảng kê
3.Hình biển diễn
4. Kích thớc
5.PT
chi tiết
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ Bộ vòng đai
- Tên gọi sản phẩm
- Bộ vòng đai
- Tỷ lệ
- 1:2
- Tên gọi và số lợng chi tiết
Vòng
- Tên gọi hình chiếu, hình cắt
140
đai(2),Đai
ốc(2),
Vòng
đệm(2),Bu long(2)
4
- Hình chiếu bằng
3
2
- Hình chiếu cạnh có căt cục bộ
- Kích thớc chung
- 140, 50, 78
- KT lắp giữa các chi tiết
- M10
- KT xđ kc giữa các chi tiết
- 50, 110
- Vị trí các chi tiết
- Tô màu cho các chi tiết
2
Thép
Vòng đệm
2
Thép
Đai ốc M10
2
Thép
Bu lông M10
1
2
Vòng đai
TT
Slg
Tên chi tiết
Thép
Vật liệu
Ghi chú
Tỷ lệ
Bản số
Bộ vòng đai
1:2
Ngời vẽ
11/04
Kiểm tra
11/04
Nhà máy Cơ khí HN
13.01
Ch 3 tit 13 Bi 13. BN V LP
I/ Nội dung của bản vẽ lắp:
H 13.1
II/ đọc bản vẽ lắp:
1
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
2
Bản vẽ Bộ vòng đai
3
1. Khung tên
2. Bảng kê
- Tên gọi sản phẩm
- Bộ vòng đai
- Tỷ lệ
- 1:2
- Tên gọi và số lợng chi tiết
Vòng
đai(2),Đai
ốc(2),
10
Vòng
đệm(2),Bu long(2)
3.Hình biển diễn
- Tên gọi hình chiếu, hình cắt
- Hình chiếu bằng
4
110
- Hình chiếu cạnh có căt cục bộ
4. Kích thớc
5.PT
chi tiết
6.
hợp
Tổng
- Kích thớc chung
- 140, 50, 78
- KT lắp giữa các chi tiết
- M10
- KT xđ kc giữa các chi tiết
- 50, 110
- Vị trí các chi tiết
- Tô màu cho các chi tiết
-
Trình
tự
tháo,
50
140
-Tháo:2-3-4-1
lắp
-Lắp:1-4-3-2
- Công dụng của
sản phẩm
-Ghép
nối
Bu lông M10
4
chi tiết hình trụ
với chi tiết khác
Thép
3
Vòng đệm
2
Thép
2
Đai ốc M10
2
Thép
1
giữa
2
2
Vòng đai
TT
Slg
Tên chi tiết
Thép
Vật liệu
Ghi chú
Tỷ lệ
Bản số
Bộ vòng đai
1:2
Ngời vẽ
11/04
Kiểm tra
11/04
Nhà máy Cơ khí HN
13.01
Ch 3 tit 13 Bi 13. BN V LP
I/ Nội dung của bản vẽ lắp:
H 13.1
- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tơng quan giữa
các chi tiết trong sản phẩm.
1
- Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm.
2
3
- Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
Hình biểu diễn
10
Kích thớc
Bản vẽ lắp
4
Bảng kê
110
Khung tên
50
II/ đọc bản vẽ lắp:
Trình tự đọc
1. Khung tên
2. Bảng kê
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ Bộ vòng đai
- Tên gọi sản phẩm
- Bộ vòng đai
- Tỷ lệ
- 1:2
- Tên gọi và số lợng chi tiết
Vòng
140
đai(2),Đai
ốc(2),
Vòng
đệm(2),Bu long(2)
- Hình chiếu bằng
3.Hình biển diễn
4. Kích thớc
5.PT
chi tiết
- Tên gọi hình chiếu, hình cắt
- Kích thớc chung
- 140, 50, 78
- KT lắp giữa các chi tiết
- M10
- KT xđ kc giữa các chi tiết
- 50, 110
- Vị trí các chi tiết
- Tô màu cho các chi tiết
- Trình tự tháo lắp
- Tháo:2-3-4-1
- Công dụng của sản phẩm
- Ghép nối giữa chi tiết hình trụ
với chi tiết khác
2
Thép
3
Vòng đệm
2
Thép
2
Đai ốc M10
2
Thép
- Hình chiếu cạnh có căt cục bộ
- Lắp:1-4-3-2
6. Tổng hợp
Bu lông M10
4
1
2
Vòng đai
TT
Slg
Tên chi tiết
Thép
Vật liệu
Ghi chú
Tỷ lệ
Bản số
Bộ vòng đai
1:2
Ngời vẽ
11/04
Kiểm tra
11/04
Nhà máy Cơ khí HN
13.01
Vận dụng
Bài 14. Bài tập thực hành. Đọc bản vẽ lắp đơn giản
Bản vẽ lắp bộ ròng rọc (h14.1)
Trình tự đọc
1. Khung tên
2. Bảng kê
Nội dung cần hiểu
- Tên gọi sản phẩm
- Tỉ lệ bản vẽ
Bản vẽ lắp của bộ ròng rọc
- Bộ ròng rọc
- 1:2
Tên gọi chi tiết và số lợng chi tiết
Giá (1), Móc treo (1), Trục (1), bánh ròng rọc (1)
3. Hình biểu diễn
Tên gọi hình chiếu, hình cắt
- Hình chiếu cạnh
- Hình chiếu đứng có cắt cục bộ
4. Kích thớc
5. Phân tích chi
-Kớch thc chung
- 40, 75, 100
- Kớch thc chi tit
- 60, 75
Vị trí của các chi tiết
Tô màu các chi tiết: Giá, Móc treo, Trục, Bánh ròng rọc.
tiết
6. Tổng hợp
- Trình tự tháo, lắp
- Dũa đầu trục tháo cụm 2-1; dũa móc treo tháo cụm 3-4.
- Lắp cụm 3-4 tán móc treo; lắp cụm 1-2 tán đầu trục.
- Dùng để nâng vật lên cao
- Công dụng của sản phẩm
GIAO NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Về xem BÀI 15 : BẢN VẼ NHÀ
Chuẩn bị thước,ê ke, com pa, giấy vẽ khổ A4, bút chì, tẩy, giấy nháp,
SGK
Học thuộc phần ghi nhớ của bài
Trả lời các câu hỏi ở cuối bài
Giờ học đã kết thúc
Xin chào và hẹn gặp lại
QUY TRÌNH THÁO SẢN
PHẨM
QUY TRÌNH RÁP SẢN
PHẨM
MỘT SỐ BẢN VẼ LẮP