Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Bai 1 Cơ Bản Về lập trình ngôn ngữ C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.29 KB, 48 trang )

Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 1/32
Chương 1
Cơ bản về lập trình
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 2/32
Mục tiêu
Giải thích được các khái niệm: mã hóa, giải mã,
chương trình, lập trình, ngôn ngữ lập trình, biên
dịch, giải mã.
Giải thích được giải thuật là gì.
Mô tả được những giải thuật cơ bản.
Giải thích được các bước để giải một bài toán
bằng máy tính.
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 3/32
Nội dung
Các khái niệm cơ bản.
Giải thuật
Các bước giải một bài toán
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 4/32
1.1- Các khái niệm cơ bản
Thông tin (information) và dữ liệu (data)
Mã hóa (encoding) và giải mã (decoding)
Chương trình- Program
Lập trình- Programming


Ngôn ngữ lập trình – Programming language
Dịch chương trình- Translating
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 5/32
Thông tin (information) và dữ liệu (data)
Information: Tri thức của ta về môi trường  Ý nghĩa
của dữ liệu.
Data: Trị cụ thể mô tả về 1 thông tin.
cúc  loại hoa
vàng  mầu
60  chiều dài
15  đường kính
3  số lá
Mô hình dùng để
mô tả
Thông tin Dữ liệu
Xử lý thông tin là thao tác
lên dữ liệu
Đẹp
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 6/32
Mã hóa (encoding) và giải mã (decoding)
encoding: qúa trình chọn một dạng dữ liệu để mô tả 1 thông tin
decoding: qúa trình thu nhận 1 thông tin từ một dữ liệu mô tả về
thông tin này.
Mã hóa
cúc
vàng

60
15
3
cúc
vàng
60
15
3
Giải mã
Mã hóa cần một cách biểu diễn  ngôn ngữ
 ngôn ngữ: công cụ mô tả thông tin
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 7/32
Tính đa dạng của mã hóa thông tin
Mã hóa bằng 1 ngón tay một 1 one
Mã hóa bằng 2 ngón tay hai 2 two
Hai người hiểu nhau nếu có chung cơ chế mã hóa và giải mã
Qúa trình học là qúa trình tiếp thu các cách mã hóa và giải mã
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 8/32
Các loại thông tin
Thông tin mô tả - raw data
Cánh gà
Thông tin về 1 cách xử lý – processing data
Cách làm món cánh gà chiên bơ
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 9/32

Lưu trữ thông tin
Một dữ liệu phải có vùng nhớ chứa nó
Nhiều dữ liệu cần vùng nhớ lớn
Nhu cầu chuẩn hóa lưu trữ theo từng loại dữ liệu
 Data type.
Hai loại thông tin thường dùng:
số
số nguyên nhỏ số nguyên to số thực
ký tự
chuỗi ký tự
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 10/32
Nhu cầu chuẩn hóa tập ký tự
Làm sao bảo đảm sự nhất quán thông tin trong
truyền thông?
Chuẩn hóa việc biểu diễn ký tự.
Mã ASCII : American Standard Code for
Information Interchange.
ký số: ‘0’ .. ‘9’ ký chữ hoa: ‘A’ .. ‘Z’ ký chữ thường: ‘a’ .. ‘z’
00110000 (30h, 48d)
....
00111001
01000001 (65d)
....
01100001 (97d)
....
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 11/32

Biểu diễn dữ liệu trong máy tính
Máy tính là thiết bị nhị phân nên tất cả mọi dữ liệu đều
được lưu trữ dạng nhị phân.
Số quả dâu:
3
3
00110011
3
Dạng mô tả của
người
Mã hóa
Giải mã sang
dạng biểu diễn
của người
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 12/32
Dạng biểu diễn dữ liệu và toán tử
00110010
+
+ =
3
2 5
00110011
Chọn dạng biểu
diễn là ký số
(mã ASCII)
00110101
00110011
00110010

01100101
Sai
Cộng hai mã ký tự làm sai
kết qủa đang mong đợi.
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 13/32
Dạng biểu diễn dữ liệu và toán tử
+
+ =
3
2 5
00000011 00000010
Chọn dạng biểu
diễn số nhị phân
00000101
00000011
00000010
00000101
Đúng
Cộng hai biểu diễn số nhị phân
cho kết qủa là một biểu diễn nhị
phân đúng kết qủa đang mong đợi.
Khi cần
tính toán số
thì dùng
biểu diễn
số
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình

Slide 14/32
Lưu trữ và xuất dữ liệu ra màn hình
00110011 00000011
3
3
Chuyển thành
00110011
mã ASCII
của
ký số 3
mã số 3 nhị
phân
Màn hình là
thiết bị
ký tự
Bàn phím
là thiết bị
ký tự
3
00110011
Đổi
3
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 15/32
Gán dữ liệu
Khi gán dữ liệu, dữ liệu cũ bị mất
00110010
10011110
a

b
00110010
b=a;
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 16/32
Lệnh máy- Machine Instruction
Một dữ liệu quy định cách CPU thực thi 1 tác vụ cơ
bản.
Dạng 1 lệnh máy
110111 1000100101101 1010011001011
Tác vụ Toán hạng 1 Toán hạng 2
(cộng) (address 1) ( address 2)
Có thể có toán hạng 3 (dữ liệu chứa kết qủa).
Dạng lệnh máy phụ thuộc kiến trúc CPU.
Lệnh máy là lệnh nhị phân.
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 17/32
Chương trình- Program
Program: a set of instructions.
Chương trình: Tập các lệnh máy mà CPU
phải thực thi nhằm giải một bài toán.
Một chương trình là 1 tập tin có phần mở
rộng tùy thuộc vào hệ điều hành.
Trong Windows, 1 chương trình có tên mở
rộng: .exe, .com
CPU chạy 1 chương trình theo cách tuần tự
từng lệnh.
Hiện nay chưa có CPU thương phầm xử lý

song song nhiều lệnh.
1001001000101...
1100110011000...
0101001100110...
1010110100001
.............
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 18/32
Lập trình- Programming
Programming: a process that creates a program.
Lập trình: tạo ra 1 chương trình
Lập trình bằng ngôn ngữ máy
1001001000101...
1100110011000...
0101001100110...
1010110100001
.............
Bótay.com?
Gv. Thân Văn Sử Chương 1- Cơ bản về lập
trình
Slide 19/32
Ngôn ngữ lập trình
Đừng lo, có 1 phần mềm giúp diễn đạt 1 chương
trình bằng tiếng Anh( ngôn ngữ con người) rồi giúp
chuyển sang ngôn ngữ máy
Ngôn ngữ lập trình: Tập quy định về
cách diễn đạt 1 chương trình ( văn
phạm của ngôn ngữ)
Phần mềm ngôn ngữ: Một chương trình

máy tính cho phép: soạn thảo, biên
dịch, kiểm lỗi cú pháp, thực thi chương
trình.

×