Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Trác nghiệm môn lý thuyết tài chính tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.96 KB, 9 trang )

TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
1. Xác định lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu có :

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Công thưc chung: P=F/(1+i)^n
P: Giá hiện hành, F: Mệnh giá.

Mệnh giá 150 triệu, kỳ hạn 15 năm, giá mua 75.316.650 đ.
a. 4,19 %
b. 4,5 %
c. 4,75 %
d. 4,25 %
Trái phiếu coupon được mua đúng mệnh giá 150 triệu, lãi suất 6,5% năm. Sau 1 năm thị giá là
153.450.000 đ. Tỷ suất lợi tức là : R = 6,5% + (3.450.000/150.000.000)x100% = 8,8%
a. 8 %
b. 8,3 %


c. 8,8 %
d. 8,5 %
Trái phiếu coupon, nếu mệnh giá bằng thị giá trái phiếu: Lãi suất thị trường = Lãi suất coupon
a. Lãi suất hiện hành = lãi suất hoàn vốn > lãi suất coupon
b. Lãi suất hoàn vốn > lãi suất hiện hành > lãi suất coupon
c. Lãi suất coupon = lãi suất hiện hành = lãi suất coupon
d. a,b,c sai
Nếu thị giá trái phiếu coupon < mệnh giá trái phiếu: Lãi suất hiện hành > Lãi suất coupon
a. Lãi suất hoàn vốn > lãi suất trái phiếu coupon > lãi suất hiện hành
b. Lãi suất hiện hành > lãi suất trái phiếu coupon > lãi suất hoàn vốn
c. Lãi suất hoàn vốn > lãi suất hiện hành > lãi suất trái phiếu coupon
d. Lãi suất trái phiếu coupon > lãi suất hiện hành > lãi suất hoàn vốn
Bội chi NSNN được hiểu là :
a. ∑ chi trong cân đối > ∑ thu trong cân đối
b. ∑ chi đầu tư phát triển > ∑ thu thường xuyên
c. ∑ chi thường xuyên > ∑ thu thường xuyên
d. ∑ chi đầu tư phát triển > ∑ nợ công
Số tiền cho vay 3 năm là $10,000 ở mức 10%/năm , số tiền được hoàn trả là :
a. $ 10,030
b. $ 10,300
c. $ 13,000
d. $ 13,310
Lệ phí là nguồn thu của NSNN có được từ cung ứng :
a. Hàng hoá công của đơn vị sự nghiệp của NN
b. Hàng hoá công thuần tuý
c. Dịch vụ công của các cơ quan quản lý hành chính của NN
d. Hàng hoá dịch vụ công của các đơn vị sự nghiệp
Sự gia tăng tiền gửi Kho bạc tại Fed là nguyên nhân :
a. Lượng tiền cơ sở tăng lên
b. Cơ sở tiền tệ giảm

c. Tài sản Fed tăng nhưng không có tác dụng trên cơ sở tiền tệ
d. Tài sản của Fed giảm nhưng không có tác dụng trên cơ sở tiền tệ.
Danh mục chi đầu tư hộ gia đình gồm :
a. Mua chứng khoán, gởi tiết kiệm, mua BH y tế, BH tài sản
1/10

Y KHOA


TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
b. Mua chứng khoán, gởi tiết kiệm, mua BH nhân thọ, mua bất động sản
c. Đầu tư bất động sản, mua thuốc men, khám chữa bệnh, mua BH nhân thọ
d. Mua BH nhân thọ, BH tài sản, gởi tiết kiệm, khám chữa bệnh
10. Tài sản của Ngân hàng thương mại gồm :
a. Tiền mặt tại ngân quỹ, số dư nợ, TS cố định, thặng dư vốn
b. Tiền mặt tại ngân quỹ, số dư nợ, TS cố định, các khoản NH đã đầu tư
c. Tiền mặt tại ngân quỹ, số dư nợ, TS cố định, nợ phải đòi, tiền gởi của khách hàng
d. Tiền mặt tại ngân quỹ, cổ phiếu quỹ, TS cố định, tiền gởi của khách hàng
11. Cổ phiếu là :
a. Chứng khoán xác nhận khoản nợ dài hạn
b. Chứng khoán xác nhận số vốn góp của người cung ứng
c. Chứng khoán xác nhận số vốn đầu tư ngắn hạn
d. Chứng khoán do NH Nhà Nước phát hành
12. Hoạt động nào dưới đây không thuộc quyết định tài chính của hộ gia đình :
a. Xây dựng cấu trúc vốn
b. Lựa chọn các hình thức chi tiêu
c. Phân chia tiết kiệm và tiêu dùng
d. Lựa chọn danh mục đầu tư cho khoản tiết kiệm
13. Mệnh giá của cổ phiếu chịu ảnh hưởng bởi :
a. Lợi nhuận của công ty

b. Lãi suất thị trường
c. Quan hệ cung cầu cổ phiếu
d. a,b,c sai
14. Chứng khoán hoá là quá trình :
a. Phát hành thêm chứng khoán, nhằm gia tăng thêm nguồn vốn
b. Bán chứng khoán của chính mình
c. Mua chứng khoán của chính mình
d. Chuyển các khoản nợ có tính lỏng thấp thành chứng khoán có tính lỏng cao
15. Tài sản thực trong doanh nghiệp gồm :
a. Cổ phiếu, trái phiếu
b. Các loại giấy tờ có giá ngắn hạn
c. Bất động sản, máy móc thiết bị, thương hiệu thành phẩm, hàng hoá tồn kho
d. a, b,c đúng
16. Chọn câu Đúng:
a. Bội chi NS Nhà nước luôn luôn do quản lý NS Nhà Nước kém
b. Lãi suất nghịch biến với thị giá chứng khoán
c. NH trung ương là cơ quan độc quyền cung ứng tiền vào lưu thông
d. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu luôn bằng không
17. Trung gian tài chính tạo điều kiện cho hộ gia đình và doanh nghiệp :
a. Phân tán ruổi ro đầu tư
b. Tham gia vào thị trường tài chính có hiệu quả
c. Huy động vốn thuận lợi
d. a, b,c Đúng
18. Tiền tín dụng là :
2/10
Y KHOA


TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
a. Loại tiền nằm trên các tài khoản thanh toán mở tại NH thương mại

b. Loại tiền mà chủ sở hữu phải sử dụng các lệnh thanh toán để ra lệnh cho NH thương mại

19.

20.

21.

22.

23.

24.

25.

26.

thanh toán hộ mình
c. Loại tiền ghi sổ trên các tài khoản tại NH thương mại
d. a,b,b Đúng
Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí hoạt động của doanh nghiệp:
a. Chi phí sản phẩm hỏng
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng
d. Chi phí sản xuất
Tài sản nào dưới đây không thuộc khái niệm tài sản thực :
a. Thương hiệu
b. Máy móc thiết bị
c. Bất động sản

d. Các loại chứng khoán
Đặc điểm cơ bản phân bổ nguồn lực tài chính là:
a. Hướng đến các mục tiêu phát triển
b. Đánh đổi giữa các mục tiêu với nguồn lực sẵn có
c. Giải quyết mâu thuẫn giữa nhu cầu vô hạn và sự giới hạn nguồn tài chính
d. a, b, c đúng
Yếu tố nào dưới đây không thuộc khái niệm cơ sở hạ tầng tài chính:
a. Các quỹ đầu tư
b. Hệ thống giám sát
c. Hệ thống thông tin
d. Hệ thống thanh toán
Chọn câu Đúng :
a. Tài chính công là toàn bộ nguồn lực tài chính do Nhà nước sở hữu và quản lý
b. Công ty BH là định chế nhận tiền gởi và đầu tư
c. Công cụ trao đổi trên thị trường mở gồm trái phiếu kho bạc, tín phiếu NH trung ương
d. Trái phiếu chiết khấu là trái phiếu ghi lãi suất và số tiền huy động
Kinh tế suy thoái, người dân có xu hướng nắm giữ :
a. Chứng chỉ quỹ
b. Cổ phiếu, trái phiếu công ty
c. Vàng , ngoại tệ mạnh
d. Trái phiếu chính phủ
Chọn câu Sai :
a. TSCĐ hao mòn hữu hình do nâng cao năng suất lao động
b. TSCĐ hao mòn hữu hình tương ứng với cường độ sử dụng TSCĐ
c. TSCĐ hao mòn vô hình làm giảm về mặt giá trị TS
d. TSCĐ hao mòn hữu hình tương ứng với việc nâng cao năng suất lao động
Hình thức thanh toán nào cho phép người thanh toán được nhận hàng trước trả nợ sau:
a. Check du lịch
b. Thẻ ATM
c. Thẻ ATM ghi nợ

3/10

Y KHOA


TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
d. Thẻ ATM quốc tế
27. Vay nợ chính phủ tăng cao làm :
a. Thị giá trái phiếu giảm
b. Lãi suất có xu hướng tăng
c. Hiện tượng đầu tư công chèn lấn khu vực tư
d. a,b,c
28. Lạm phát kỳ vọng tăng: Làm cho lãi suất tăng theo làm chi thị giá trái phiếu < mệnh giá trái

29.

30.

31.

32.

33.

34.

phiếu. Trái phiếu mất giá sẽ có nhiều người bán nên đường cầu chuyển sang trái.
a. Đường cầu trái phiếu chuyển sang trái, giá trái phiếu giảm
b. Đường cầu trái phiếu chuyển sang trái, giá trái phiếu tăng
c. Đường cầu trái phiếu chuyển sang phải, giá trái phiếu tăng

d. Đường cầu trái phiếu chuyển sang phải, giá trái phiếu giảm
Chọn câu Sai. Sự giàu có của Quốc gia được căn cứ :
a. Mức sống của người dân
b. GDP đầu người
c. Số tiền mà Quốc gia nắm giữ
d. Tài sản Quốc gia
Chọn câu Sai:
a. Trung gian TC góp phần làm giảm chi phí giao dịch XH
b. Lý thuyết thông tin bất cân xứng rủi ro đạo đức là tình trạng chủ thể có liên quan vi phạm
luật, vi phạm hợp đồng.
c. Cty BH là trung gian TC phi tín dụng
d. Công ty kinh doanh CK là trung gian TC đầu tư rủi ro
Trên TTTC, công cụ đầu tư có tính an toàn cao :
a. Tín phiếu kho bạc
b. Trái phiếu kho bạc
c. Công trái xây dựng tổ quốc
d. Kỳ phiếu thương mại
Với lãi suất 6%, giá trị hiện tại của $ 100 năm tiếp theo là khoảng :
a. $ 106
b. $100
c. $ 94
d. $92
Thị trường trong đó người có nguồn TC nhàn rỗi chuyển cho những người có nhu cầu được gọi
là :
a. Thị trường hàng hoá
b. Thị trường chứng khoán
c. Thị trường tiền tệ
d. Thị trường tài chính
Thị trường tài chính phát huy hiệu quả kinh tế bằng cách:
a. Kênh vốn từ các nhà đầu tư để tiết kiệm

b. Tạo ra lạm phát
c. Tiền từ người tiết kiệm đến đầu tư
d. Giảm đầu tư
4/10

Y KHOA


TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
35. Yếu kém từ thị trường hoạt động tài chính có thể là nguyên nhân gây ra :
a. Sự giàu có
b. Nghèo
c. Ổn định tài chính
d. Mở rộng tài chính
36. Sự khác nhau giữa kiểm tra TC theo đầu vào và kiểm tra TC theo đầu ra :
a. Cơ sở thực hiện kiểm tra
b. Hiệu quả của hoạt động kiểm tra
c. Quyền tái phân bổ nguồn lực của người sử dụng nguồn lực TC
d. a, b ,c
37. Chọn câu sai:
a. Thu nhập cuả người thụ hưởng từ BH nhân thọ không chịu thuế thu nhập cá nhân
b. Người môi giới chứng khoán là người trực tiếp đầu tư chứng khoán kiếm lợi
c. NH trung ương phát hành tiền tệ gián tiếp bằng nghiệp vụ thị trường mở.
d. Rủi ro tín dụng là sự giảm giá hoặc không có khả năng thu hồi các khoản cho vay.
38. Chọn câu sai:
a. Cổ phiếu là loại CK vốn
b. Lãi suất là giá cả của quyền sử dụng vốn vay
c. Lợi tức tín dụng là giá cả của quyền sử dụng vốn vay
d. Để huy động vốn vay DN có thể phát hành cổ phiếu và trái phiếu
39. Trái phiếu chiết khấu có đặc điểm:

a. Thời gian càng ngắn giá bán càng thấp
b. Bán đúng mệnh giá
c. Thanh toán đúng mệnh giá khi đáo hạn
d. Được thanh toán lãi theo định kỳ
40. Trong nền kinh tế, giả định yếu tố khác không đổi. Nếu lạm phát kỳ vọng tăng:
a. Lãi suất thực tăng
b. Lãi suất danh nghĩa giảm
c. Lãi suất thực giảm
d. Lãi suất danh nghĩa tăng
41. Trái phiếu được mua với giá thấp hơn mệnh giá, và được nhận lại bằng đúng mệnh giá vào ngày

đáo hạn :
a. Trái phiếu chiết khấu
b. Trái phiếu coupon
c. Trái phiếu NS trung ương
d. Trái phiếu theo lãi suất thả nỗi
42. Theo tính chất sở hữu, nguồn vốn của doanh nghiệp gồm:
a. Nguồn vốn ngắn hạn và dài hạn
b. Nguồn huy động bên trong và bên ngoài
c. Nguồn vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
d. Nguồn vốn tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại
43. Chọn câu sai :
a. Nghiệp vụ thị trường mở được thực hiện trên thị trường tiền tệ (thị trường tài chính)
b. Lãi suất và giá chứng khoán quan hệ tỷ lệ nghịch
5/10
Y KHOA


TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
c. Thu nhập của doanh nghiệp là kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh

d. Thị giá chứng khoán với lãi suất là quan hệ nghịch biến
44. Chọn câu đúng:
a. Lãi suất là yếu tốt duy nhất tác động đến đầu tư
b. Tín dụng thương mại là tín dụng ngắn hạn
c. Phí lệ phí là khoản thu bù đắp cho chi NS Nhà Nước theo cơ chế thị trường cạnh tranh
d. Hao mòn vô hình chỉ gắn với tài sản hữu hình.
45. Trong chế độ lưu thông tiền giấy bất khả hoán:
a. Tiền chuyển đổi được ra vàng, bằng việc dùng tiền mua vàng
b. Giá trị một đơn vị tiền giấy được xác định thông qua sức mua
c. Sức mua tiền tệ tương đối ổn định và có thể xác định trực tiếp
d. Tất cả đều đúng.
46. Trong chức năng của tiền :
a. Chức năng làm phương tiện cất trữ chỉ tồn tại với tiền
b. Chức năng làm phương tiện trao đổi phản ánh đầy đủ nội dung của tiền
c. Chức năng làm phương tiện đo lường giá trị chỉ tồn tại trong chế độ tiền giấy khả hoán
d. a,b Đúng
47. Hệ thống thanh toán phát triển làm tác động :
a. Lượng tiền giấy trong lưu thông tăng lên
b. Vòng quay tiền chậm hơn
c. Chi phí giao dịch của xã hội tăng lên
d. Vòng quay tiền nhanh hơn
48. Hiện tượng “tiền xấu đuổi tiền tốt” ra khỏi lưu thông diễn ra trong thời kỳ :
a. Chế độ tiền giấy khả hoán
b. Chế độ tiền dấu hiệu
c. Chế độ song bản vị
d. Chế độ đơn bản vị
49. Trong chức năng phương tiện trao đổi:
a. Tiền và hàng vận động song song và ngược chiều nhau
b. Đa dạng về hình thái và mệnh giá
c. Tiền phải là tiền mặt, tiền thực chất hoặc tiền dấu hiệu

d. Tất cả đều đúng.
50. Các chỉ tiêu nào sau đây không phải chỉ tiêu của phân tích cơ bản của công ty :
a. Chỉ số ROE, ROA
b. Chỉ số EBIT
c. Các chỉ số phản ánh khả năng thanh toán của công ty
d. Chỉ số giá của thị trường chứng khoán
51. Ông X vừa bán 100 cổ phiếu của công ty A với giá 40 USD/cổ phiếu, ông ta mua cổ phiếu đó

một năm trước đây với giá 30 USD /cổ phiếu, năm vừa qua ông ta có nhận cổ tức 2 USD/cổ
phiếu. Vậy thu nhập trước thuế của ông từ 100 cổ phiếu Cty A là :
a. 1000 USD
b. 1200 USD
c. 1300 USD
d. Tất cả đều sai
6/10
Y KHOA


TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
52. Nếu một trái phiếu được bán với giá thấp hơn mệnh giá thì :
a. Lãi suất hiện hành của trái phiếu < lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
b. Lãi suất hiện hành của trái phiếu = lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
c. Lãi suất hiện hành của trái phiếu > lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
d. Không có cơ sở để so sánh
53. Công ty cổ phần bắt buộc phải có :
a. Cổ phiếu phổ thông
b. Cổ phiếu ưu đãi
c. Trái phiếu công ty
d. Tất cả các loại chứng khoán trên
54. Quỹ đầu tư chứng khoán dạng mở là quỹ :

a. Có chứng chỉ quỹ được niêm yết trên thị trường CK
b. Có nguồn vốn ổn định
c. Phát hành chứng chỉ quỹ một lần trong suốt thời gian hoạt động
d. Được phát hành chứng chỉ quỹ nhiều lần trong suốt thời gian hoạt động
55. Quỹ đầu tư chứng khoán dạng đóng là quỹ:
a. Phát hành chứng chỉ quỹ nhiều lần
b. Có thể được niêm yết chứng chỉ quỹ trên thị trường Chứng khoán
c. Được quyền mua lại chứng chỉ quỹ từ nhà đầu tư
d. Được quyền phát hành chứng chỉ quỹ một lần duy nhất ra công chứng
56. Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ :
a. Là chủ nợ của doanh nghiệp
b. Mất toàn bộ số tiền đầu tư
c. Được ưu tiên trả lại vốn đã góp trước
d. Là người cuối cùng được thanh toán
57. Trả cổ tức bằng cổ phiếu, sẽ làm :
a. Làm tăng quyền lợi của cổ đông
b. Làm tăng giá trị cổ phiếu sau phát hành
c. Làm tăng vốn pháp định của doanh nghiệp
d. Làm tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp
58. Chọn câu Đúng :
a. Phát hành cổ phiếu là hình thức huy động vốn duy nhất của doanh nghiệp
b. Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất NH thương mại thoả thuận với NH trung ương
c. Vốn chiếm dụng là vốn người sử dụng phải trả lãi sau thời gian sử dụng
d. Quỹ đầu tư dạng đóng là quỹ đầu tư được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán
59. Phí BH của DNBH là :
a. Lợi nhuận của BH
b. Số tiền khách hàng còn nợ DNBH
c. Số tiền BH bồi thường cho khách hàng
d. Nguồn lực tài chính nhằm thực hiện những cam kết của BH với Khách hàng
60. NH thương mại thực hiện các hoạt động cơ bản sau:

a. Phát hành cổ phiếu, trái phiếu chính phủ
b. Phát hành giấy bạc của NH trung ương , phát hành trái phiếu kho bạc
c. Định chế tài chính thực hiện huy động vốn để đầu tư trực tiếp
7/10
Y KHOA


TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
d. Huy động tiền gởi, phát hành giấy nợ, thực hiện cho vay, làm trung gian thanh toán
61. Tín dụng hỗ trợ đầu tư phát triển (ODA) là :
a. Hình thức tín dụng theo cơ chế thị trường
b. HÌnh thức tín dụng đầu tư trực tiếp vào thị trường vốn
c. Hình thức tín dụng đầu tư trực tiếp vào thị trường tiền tệ
d. Tất cả đều sai
62. Vốn điều lệ của doanh nghiệp là :
a. Vốn do nhà nước quy định cho mọi DN khi thành lập
b. Vốn kinh doanh duy nhất của DN
c. Vốn do Nhà nước cấp và được ghi vào điều lệ hoạt động của DN
d. Vốn do chủ sở hữu đóng góp và được ghi vào điều lệ hoạt động DN
63. NS Nhà nước phát hành trái phiếu nhằm:
a. Cung ứng tiền vào lưu thông
b. Bù đắp thiếu hụt NS nhà nước
c. Tăng lương cho công chức nhà nước
d. a,b,c đúng
64. Chọn câu Đúng:
a. Vốn điều lệ là được hình thành từ….
b. Vốn kinh doanh là vốn chủ sở hữu
c. Vốn chủ sở hữu là nguồn vốn của chủ DN sở hữu
d. Vốn pháp định là vốn do chủ DN đăng ký cho Nhà nước khi thành lập DN từ lợi nhuận DN
65. Nhà nước vay dài hạn được dùng để:

a. Chi tích luỹ và tiêu dùng
b. Chi thường xuyên
c. Chi cho đầu tư phát triển và chi thường xuyên
d. Chi đầu tư phát triển
66. Mệnh giá của cổ phiếu chịu ảnh hưởng bởi:
a. Quan hệ cung cầu cổ phiếu
b. Lãi suất thị trường
c. Lợi nhuận của công ty
d. a,b,c Sai
67. Chọn câu Đúng:
a. Trái phiếu DN là công cụ duy nhất để huy động vốn dài hạn của DN
b. NS Nhà nước được quyền phát hành cổ phiếu để bù đắp thiếu hụt NS
c. Chứng khoán là công cụ do các chủ thể cung ứng vốn phát hành để cho vay
d. Trái phiếu Nhà nước do chính quyền trung ương, địa phương phát hành
68. Kiểm tra tài chính là :
a. Quá trình kiểm tra việc huy động tạo lập nguồn tài chính
b. Quá trình kiểm tra việc sử dụng nguồn tài chính
c. Quá trình kiểm tra việc hạch toán kế toán
d. a,b,c đúng
69. Nguồn thu phí của Nhà nước có đặc điểm:
a. Người nộp phí được hưởng những ưu đãi về thuế khi hoạt động kinh doanh
b. Mang tính bắt buộc với cá nhân, tập thể sử dụng hàng hoá dịch vụ của Nhà nước
8/10
Y KHOA


TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
c. Có tính tự nguyện
d. Có tính bắt buộc với mọi người có sử dụng dịch vụ hành chính công
70. Tài sản nào không phải là tài sản tài chính:

a. Trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc
b. Cổ phiếu, chứng chỉ tiền gởi, giấy nợ
c. Thương phiếu, tín phiếu kho bạc
d. Bất động sản, động sản, tiền tại ngân quỹ.

Một ví dụ tham khảo:
Trái phiếu công ty ABC có thời gian đáo hạn 1 năm, tỷ lệ lãi (coupon 5%), mệnh giá (par value) là $100. Giá
bán là $90. Giả sử lãi suất ngân hàng hiện tại là 8%/năm.
Vậy bây giờ vấn đề đặt ra là có nên mua trái phiếu hay không?
Giả sử bạn bỏ ra $90 để mua trái phiếu ABC, thì sau một năm, công ty ABC sẽ trả cho bạn tiền lãi = 5%x$100
= $5 tiền theo mệnh giá = $100. Như vậy sau 1 năm bạn nhận được $105. Vậy bạn sẽ lời $105-$90 = $15
Từ $90 bỏ ra bây giờ lãi $15 vậy tỷ lệ lãi là 15/90 = 16.67%. Dễ dàng thấy rằng 16.67 > 8 cho nên mua trái
phiếu lời hơn bỏ tiền vào ngân hàng. 16.67% chính là lãi suất hoàn vốn

9/10
Y KHOA



×