Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1-HÓA 12-ESTE-CARBOHYDRAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.87 KB, 2 trang )

SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT…………………………..
Mã đề 0501

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG ESTER-CACBOHYDRAT
MÔN HÓA HỌC 12 CB
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên……………………………………………………….Lớp…………………………………

Câu 1. Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa , glixerol
B. C15H31COONa , glixerol
C. C17H35COOH , glixerol
D. C17H31COOH , glixerol
Câu 2. Thủy phân hỗn hợp 2 este : metyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH đung nóng. Sau phản ứng ta thu được:
A. 1 muối và 1 ancol
B. 1 muối và 2 ancol
C. 2 muối và 1 ancol
D. 2 muối và 2 ancol
Câu 3. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?
A. Có mặt trong hầu hết trong các bộ phận của cây, nhất là trong quả chin.
B. Có tên gọi là đường nho
C. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
D. Có 0,1% trong máu người
Câu 4. Cho các chất : (1): H2/Ni,to ; (2): dung dịch AgNO3/NH3 ; (3): Cu(OH)2 ; (4): CH3COOH/H2SO4 đặc . Sacarose tác dụng
được với các chất là
A. 1,2
B. 1,4
C. 3,4
D. 2,3
Câu 5. Để phân biệt glucose và fructose , thì nên chọn thuốc thử là


A. dung dịch AgNO3/NH3
B. dung dịch brom
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc
Câu 6. Để chứng minh glucose có 5 nhóm –OH , có thể dùng phản ứng hóa học là
A. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to
B. phản ứng với axit axetic /H2SO4 đặc xúc tác
C. Phản ứng điều chế ancol etylic
D. Oxy hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
Câu 7. Khi thủy phân chất sẽ thu được glixerol là
A. Muối
B. Este đơn chức, no
C. Etyl axetat
D. Chất béo.
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 1,995 gam dung dịch saccarose 60% trong môi trường axit vừa đủ thu được dung dịch A. . Cho
dung dịch A tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 và đun nhẹ. Lượng kết tủa Ag thu được là:
A. 1,125 gam
B.0,756 gam
C. 0,378 gam
D. 1,512 gam
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(1): Este là sản phẩm giữa axit và ancol
(2): Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO(3) Este no, đơn chức , mạch hở có CTPT là CnH2nO2 ( n ≥ 2)
(4): Hợp chất CH3COC2H5 thuộc loại este
(5): Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.
Các phát biểu đúng là:
A. (2)
B. (3)
C. (1) , (4)
D. (3) , (5)

Câu 10. Trong số các chất sau: (1) Tinh bột; (2) mantose ; (3) fructose ; (4) Glucose; (5) saccarose ; (6) xenlulose . Chất thuộc
loại polisaccarit là:
A. 1 , 3
B. 2,5
C. 4 , 6
D. 1 , 6
Câu 11. Cho 10 gam glucose chứa 10% tạp chất len men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối
lượng ancol etylic thu được là:
A. 4,37 gam
B. 4,65 gam
C. 6,84 gam
D. 5,56 gam
Câu 12. Glucozo có tính chất của andehit và ancol đa chứa là do trong phân tử có:
A. Chức ancol và chức andehit
B. Chức ancol và chức xeton
C. chứa nhiều nhóm chức ancol không liền kề nhau và chức andehit
D. chứa nhiều nhóm chức ancol liền kề nhau và chức andehit.
Câu 13. Các tên gọi và CTCT nào sau đây không phù hợp với nhau ?
A. etyl propionat C2H5COO-C2H5
B. propyl fomat H-COO-CH2CH2CH3
C. vinyl axetat CH2=CH-COOCH3
D. phenyl axetat CH3COO-C6H5
Câu 14. Chọn phát biểu đúng
A. Xà phòng là muối canxi của axit béo
B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo.
C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ
D. xà phòng là muối natri hoặc kali của axit axetic
Câu 15. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm :
A. Dễ kiếm
B. Rẻ tiền hơn xà phòng

C. Có khả năng hào tan tốt trong nước
D. Có thể dùng giặt rữa ngay cả trong nước cứng
Câu 16. Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
/ ddNaOH
t0
(Z) Cu
dung dịch xanh lam. Vậy (Z) là:
( OH
)2
 → dung dịch xanh lam →
A. fructose
B. glucose
C. mantose
D. saccarose


Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp 2 este đồng phân ta thu được 13,44 lít CO 2 ( đktc ) và 10,8 gam H2O. Công thức
cấu tạo của 2 este là:
A. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
B. C2H3COOCH3 và HCOOC3H5
C. (CH2OCOCH3)2 và (COOC2H5)2
D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
Câu 18. Cho chất (X) vào dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là
A. glucose
B. fructose
C. axetanehit
D. saccarose
Câu 19. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glucozo :
(1) Glucozo là monosaccarit ; phân tử có 6 nhóm –OH
(2) glucozo cho phản ứng tráng gương

(3) Glucozo được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột hay thủy phân glixerol
(4) Glucozo có tính chất của ancol đa chức giống như glixerol
A. 1 , 3
B. 2 , 3
C. 2 , 4
D. 2 , 5
Câu 20. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 . Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C 3H5O2Na .
Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H5
Câu 21. Cho các dung dịch sau: glucozo, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả
4 dung dịch trên?
A. dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Cu(OH)2
C. Na kim loại
D. nước brom
Câu 22. Chất nào sau đây không phải este ?
A. C3H5(ONO2)3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5OC2H5
D. HCOOCH3
Câu 23. Cho 5,625 gam glucozo lên men thành ancol etylic thấy thoát ra 2,24 lít khí CO 2 ( đktc ). Hiệu suất của quá trình lên
men là:
A. 62,5%
B. 72,5%
C. 82,5%
D. 85%
Câu 24. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O ( khi có mặt xúc tác, trong điều kiện thích hợp ) là

A. saccarose , C2H4 , C2H2
B. CH4 , CH3COOCH3 , benzen
C. C2H4 , CH4 , C2H2
D. tinh bột , C2H6 , C2H2
Câu 25. Khi cho xenlulose vào dung dịch HNO3 đặc có H2SO4 tham gia: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 →
Sản phảm được tạo thành là:
A. [C6H7O2(ONO3)3]n + 3nH2O
B. [C6H7O2(ONO)3]n + 3nH2O
C. [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
D. [C6H7O2(NO3)3]n + 3n H2O
Câu 26. Để chứng minh glucozo có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong 3 phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau,
phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozo là
A. Oxy glucose bằng dung dịch AgNO3/NH3
B. Oxy hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Khử glucose bằng H2/Ni, to
D. Len men glucoxo bằng xúc tác enzim
Câu 27. Tinh bột , xenlulose và saccarose đều có thể tham gia vào:
A. phản ứng tráng bạc
B. phản ứng thủy phân
C. phản ứng với Cu(OH)2
D. phản ứng đổi màu iot
Câu 28. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Thủy phân xenlulozo thu được glucozo
B. Fructose có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctose có nhóm CHO
C. Thúy phản tinh bột thu được glucose và fructose
D. Cả xenlulose và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 29. Muốn điều chế 41,58 kg xenlulozo trinitrat từ xenlulose và axit nitric với H = 80% thì thể tích dung dịch HNO 3 88,2%
( D=1,5 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu lít ?
A. 20 lit
B. 25 lít

C. 17,64 lit
D. 8,33 lít
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 6,84 gam một cacbohidrat ( Y ) thu được 5,376 lít khí CO2 ( đktc) và 3,96 gam H2O . Biết Y có
phân tử khối nhỏ hơn 500 đvC và không tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là:
A. Saccarose
B. Glucose
C. xenlulose
D. Fructose



×