TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 3 NAM PHƯỚC
MÔN :
BÀI DẠY :
Người dạy :
NGUYỄN VĂN KHOA
Toán :
Bài cũ
Viết số thích hợp vào chỗ trống
8007
a/ 8km7m = …………m
692
b/ 6m 92cm =…………cm
c/ 3tạ 157kg = …………kg
3157
d/ 22kg 56g = …………g
22056
Toán :
ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG, HÉC TÔ-MÉT VUÔNG
a) Đề-ca-mét vuông
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
•Đề-ca-mét vuông là
diện tích hình vuông
có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông viết
tắt là dam2.
•Ta thấy hình vuông 1
dam2 gồm 100 hình
vuông 1m2.
1m2
1dam
1dam2 = 100m2
Toán :
ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG, HÉC TÔ-MÉT VUÔNG
a) Héc-tô-mét vuông
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
•Héc-tô-mét vuông là
diện tích hình vuông
có cạnh dài 1hm.
Héc-tô-mét vuông viết
tắt là hm2.
•Ta thấy hình vuông 1
hm2 gồm 100hình
vuông 1dam2.
1dam2
1hm
1hm 2 = 100dam 2
2/ Viết các số đo diện tích sau :
a/ Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét
vuông.
b/ Mười tám nghìn chín trăm năm
mươi tư đề-ca-mét vuông.
271dam2
18954dam2
c/ Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông. 603hm2
d/ Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi
héc-tô-mét vuông.
34620hm2
3/ a)Viết các số đo vào chỗ chấm :
2
200
2dam2 =…………..m
2
315
3dam215m2 =…………..m
2
2
200m2 =…………..dam
2
3000
30hm2 =…………..dam
2
1205
12hm25dam2 =…………..dam
2 50
7
750m2 =…..dam
…….m2
3/ b)Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1
2
1m =………dam
100
3
2
2
3m =………
dam
100
27
2
2
27m =………
dam
100
2
Hướng dẫn :
100m2 = 1dam2
1
dam 2
1m =
100
2
3
2
dam
3m = 100
2
1
2
1dam =………hm
100
8
2
2
8dam =………
hm
100
15
2
2
15dam =………
hm
100
2
Toán :
ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG, HÉC TÔ-MÉT VUÔNG
4/ Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là
đề-ca-mét vuông (theo mẫu) :
5dam 23m
2
2
= 5dam +
2
23
23
2
5
dam 2
dam =
100
100
16dam 91m = 16dam +
91
91
2
dam= 5
dam 2
100
100
32dam 5m
5
5
2
2
32
dam
dam
=
100
100
2
2
2
2
2
= 32dam +
2
Mẫu :
5dam 23m
2
2
= 5dam +
2
23
23
2
5
dam 2
dam =
100
100
7
Hết
10
9
5
2
83
4
1
6giờ
A/ 3hm2 = 30dam2
S
B/ 4200m2 = 42dam2
Đ
C/ 9hm217dam2 = 917dam2
Đ
D/ 6hm28dam2 = 680dam2
S