Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra học kì vật lí 6 học kì 1 có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.61 KB, 3 trang )

Tiết 18 : KIỂM TRA HỌC KI I
I. Mục đích
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 theo PPCT
2. Mục đích
- Đối với giáo viên: Đánh giá được hiệu quả giảng dạy của bản thân, từ đó có những điều chỉnh
phương pháp dạy học phù hợp.
- Đối với học sinh: Tự đánh giá, kiểm tra được năng lực và hiệu quả học tập của bản thân để tự
điều chỉnh việc học tập tốt hơn.
II. Hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL).
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Chủ đề
1.Đo độ dài. Đo

Tổng
số tiết


thuyết

5

Tỉ lệ thực dạy

Trọng số

LT

VD


LT

VD

4

2,8

2,2

16,5

12,9

3

1

0,7

2,3

4,1

13,5

6

5


3,5

2,5

20,6

14,7

3

2

1,4

1,6

8,3

9,4

17

12

8,4

8,6

49,5


50,5

thể tích. Khối
lượng đo khối
lượng.

2. Khối lượng
riêng,
trọng
lượng riêng.
3. Lực, phép đo
lực.
4. Máy cơ đơn
giản.
Mặt
phẳng nghiêng
Tổng

2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ

Nội dung
(chủ đề)
1.Đo độ dài. Đo thể tích. Khối
lượng đo khối lượng.

Cấp độ 1, 2 (Lí
thuyết)

Cấp độ 3, 4 (Vận

dụng)

2. Khối lượng riêng, trọng
lượng riêng.
3. Lực, phép đo lực.
4. Máy cơ đơn giản. Mặt phẳng
nghiêng
1.Đo độ dài. Đo thể tích. Khối
lượng đo khối lượng.

2. Khối lượng riêng, trọng
lượng riêng.
3. Lực, phép đo lực.
4. Máy cơ đơn giản. Mặt phẳng

Trọng số

Số lượng câu (chuẩn cần
kiểm tra)
T.số
TN
TL

16,5

2

2

4,1


1

20,6

2

8,3

1

1

12,9

1

1

13,5

1

1

14,7

1

1


9,4

1

1
2

1

Điểm số


nghiêng
Tổng

100

10

6

4

10

3. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ
đề


Nội
dung 1
Số câu

Nhận biết
TNKQ
TL
- Nêu được dụng cụ
để đo khối lượng
của vật.
- Nêu được GHD
của thước.

Thông hiểu
TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL

2

Số điểm 1
Tỉ lệ %
10%

Cấp độ cao

TNKQ
TL
- Xác định được
ĐCNN của thước.

Cộng

1

3


10%


20%

- Áp dụng được
công thức tính trọng
lượng.

Số câu

- Viết được công
- Vận dụng được
thức tính khối lượng công thức tính khối
riêng, nêu được tên lượng riêng.
các đại lượng trong
công thức và đơn vị
của nó.

0.5
0,5

1

3

Số điểm
Tỉ lệ %
Nội
dung 3


10%
- Nêu được dụng cụ
để đo lực.

0,5đ
5%

2,5đ
25%

Nội
dung 2


10%
- Nhận biết được
lực đàn hồi.

- Nêu được phương
chiều của trọng lực.
Số câu
1
2
Số điểm 0,5đ

Tỉ lệ %
5%
10%
Nội
- Kể tên được các - Nêu được ví dụ sử
dung 4
loại máy cơ đơn dụng máy cơ đơn
giản thường dùng giản trong thực tế.
và nêu được lợi ích
của chúng.
Số câu
0.5
0,5
Số điểm


Tỉ lệ %
10%
10%
TS câu
4
3
3,5đ


TS điểm
35%
30%
Tỉ lệ %

3
1,5
15%
- Nêu được cách
giảm lực kéo vật khi
dùng mặt phẳng
nghiêng.
1

20%
2
2,5đ
25%

4. Nội dung đề kiểm tra
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ, mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu 1: Muốn đo khối lượng của một quả dứa thì người ta phải dùng:
A. thước
C. bình chia độ
C. bình tràn
Câu 2. Giới hạn đo của thước là:

1


10%

D. cân

2
4
40%
10
10
100%


A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước.
B. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước.
C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước.
D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Câu 3. Dụng cụ dùng để đo lực là:
A. Cân.
B. Bình chia độ.
C. Lực kế.
D. Thước dây.
Câu 4. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A. Trọng lực của một quả nặng.
B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe.
D. Lực kéo của đầu tàu.
Câu 5: Một cặp sách có khối lượng 3,5 kg thì có trọng lượng bằng bao nhiêu?
A. 0,035 N
B. 35 N
C. 0,35N

D. 35 N
Câu 6. Phương và chiều của trọng lực là
A. Thẳng đứng, hướng xuống
B. Thẳng đứng, hướng lên
C. Nằm ngang, hướng sang trái
D. Nằm ngang, hướng sang phải.
II. TỰ LUẬN( 7đ)
Câu 7: (2đ)
a. Viết công thức tính khối lượng riêng và nêu rõ tên và đơn vị từng đại lượng.
b. Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800 kg/m3, tính khối lượng của 2 m3 dầu ăn.
Câu 8: (2đ) Có mấy loại máy cơ đơn giản thường dùng. Nêu 2 ví dụng sử dụng máy cơ đơn giản trong đời
sống.
Câu 9: (2 đ) Để đưa các thùng dầu lên xe tải, một người đã dùng lần lượt 2 tấm ván làm mặt phẳng nghiêng.
Biết với 2 tấm ván này người đó đã đẩy thùng dầu đi lên với các lực F 1 = 1000 N; F2 = 200 N. Hỏi tấm ván
nào dài hơn. Vì sao?
Câu 10: (1đ) Một bạn dùng thước thẳng để đo chiều dài của bàn học và ghi lại các kết qủa qua 3 lần đo như
sau: lần 1 là 120cm ; lần 2 là 121cm và lần 3 là 122cm
Em hãy cho biết ĐCNN của thước đo mà bạn đó dùng.
5. Đáp án và thang điểm
I.TRẮC NGHIỆM : (3đ, mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B

C
C
D
A
II. TỰ LUẬN ( 7đ)
Câu 7. (2đ)
a. Công thức tính khối lượng riêng: D = m/V
Trong đó:
m: khối lượng, đơn vị: kg

V: thể tích, đơn vị: m3
D: Khối lượng riêng, đơn vị: kg/m3
b. Ta có: m = V.D = 2.800 = 1600 kg. (1đ)
Câu 8. (2đ)
- Có 3 loại máy cơ đơn giản là: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy và ròng rọc. (1đ)
- Ví dụ về máy cơ đơn giản: Mỗi ví dụ đúng được 0,5 đ.
Câu 9. (1,5đ)
- Tấm ván thứ hai. (1đ)
- Giả thích: Vì tấm ván càng dài thì mặt phẳng nghiêng càng ít, lực đẩy thùng dầu lên càng nhỏ. (1đ)
Câu 10. (1đ) ĐCNN: lcm



×