Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

kiem tra học ki 1 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.6 KB, 9 trang )

KIEM TRA CHAT LệễẽNG HOẽC Kè I
Môn: Toán 9. Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A-Mục tiêu :
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong toàn bộ học kì .
- Kiểm tra các kiến thức về căn bậc hai, căn bậc ba, hàm số , ..về hệ thức l ợng trong tam giác
vuông, tỉ số lợng giác của góc nhọn, .
- Kiểm tra việc vận dụng kiến thức biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai vào giải bài toán rút
gọn và tìm x, vẽ đồ thị hàm số, về chứng minh hình học , về áp dụng các hệ thức vào trong
tính toán . .
- Rèn tính tự giác, nghiêm túc, tính kỷ luật, t duy trong làm bài kiểm tra .
B-Chuẩn bị:
*Thày :
- Làm ma trận đề. Ra đề , lầm đáp án , biểu điểm chi tiết .
Nội dung chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Căn bậc hai, Căn
bậc ba
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
4
2
Hàm số và đồ thị
1


0,5
1
0,5
2
1
4
2
Phơng trình bậc
nhát hai ẩn, hệ ph-
ơng trình bậc nhất
hai ẩn
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
4
2
Hệ thức lợng trong
tam giác vuông
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1

0,5
4
2
Đờng tròn 1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
4
2
Tổng
7
3,5
7
3,5
6
3
20
10
*Trò :
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong hk I .
- Giải lại một số bài tập ôn tập
-------------------------@--------------------------
Trường THCS Đăk Drô KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ I
Họ và tên: Môn : Toán 9
Lớp: 9a Thời gian: 90 phút
§iĨm Lêi phª cđa gi¸o viªn

Đề bài:
I ./ PhÇn tr¾c nghiƯm ( 4 ®iĨm ):
Câu 1: Kết luận nào sau đây là đúng.
A/
77
2
=
B/
7)7(
2
−=−
C/
25
4
25
4
=
D/
77
2
−=
Câu 2:Hàm số y = (a-2) x + 5 đồng biến khi.
A/ a > 2 B/ a < 2 C/ a = 2 D/ Cả ba câu trên đều sai.
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba đường thẳng:(d
1
) : y = 2x + 1; (d
2
) : y = 2x + 3;
(d
3

) : y = x + 1; khi đó.
A/:(d
1
)// (d
2
) và (d
1
)// (d
3
) B/(d
1
) cắt (d
2
) và (d
1
) cắt (d
3
)
C/(d
1
) cắt (d
2
) và (d
1
)// (d
3
) D/(d
1
)// (d
2

) và (d
1
) cắt (d
3
)
Câu 4: Cho
α
= 35
0
;
β
= 55
0
.Khẳng đònh nào sau đây là sai?
A/ sin
α
= cos
β
B/sin
α
= sin
β
C/tg
α
= cotg
β
D/ cos
α
= sin
β

Câu 5: Kết quả của biểu thức
333
125827
+−−
bằng:
A/-10 B/10 C/4 D/-4
Câu 6: Một con sông rộng khoảng 250m . một chiếc đò chèo vuông góc với dòng nước nhưng vì nước
chảy nên phải chèo 320m mới sang được bờ kia. Khi đó dòng nước giạt chiếc đò lệch đi một góc
(chính xác đến phút).Kết quả nào sau là đúng?
A/38
0
37
/
B/40
0
30
/
C/37
0
D/41
0
Câu 7: Cho tam giác đều MNP ngoại tiếp đường tròn bán kính 2 cm . Khi đó cạnh của tam giác MNP
bằng.
A/ 3 3 cm B/6 cm C/ 4 3 cm D/4cm
Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?
A/
2 6 1
3 2
x y
x y


− =


− =


B/
2 3 1
3 2
x y
x y

− =


+ =


C/
2 6 2
3 3
x y
x y

− =


− =



D/
2 6 6
3 3
x y
x y

− =


− =


II.Phần tự luận:(6 điểm).
Câu 9:(1đ) Cho hàm số bậc nhất y = (m - 1)x +m+3.
a) Tìm điều kiệân của m để hàm số luôn nghòch biến.
b) Khi m = 3 thì hàm số trên đồng biến hay nghòch biến? Vẽ đồ thò của hàm số với m = 3.
Câu 10:(1đ) Tính a)
2
)32(

(0,5đ)
b)
33
4.2
2
1
(0,5đ)
Câu 11:(1đ)Cho phương trình 2x + 5y = 5.
a) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình.

b) Biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên mặt phẳng toạ độ.
Câu 12:(0,5đ) Giải hệ phương trình sau.
2 1
2 2
x y
x y
+ =


− =

Câu 13:(1đ) cho tam giác ABC có BC = 9 cm ,
ˆ
B =
60
0
;
ˆ
C =
40
0
. Kẻ đường cao AH của tam giác đó.
Tính AH, AB.
Câu 14:(1,5đ)Cho nửa đường tròn đường kính AB và M là một điểm bất kì nằm trên nửa đường tròn
(M khác A,B). Đường thẳng d tiếp xúc với nửa đường tròn tại M cắt đường trung trực của AB tại I .
Đường tròn tâm I tiếp xúc với AB cắt đường thẳng d tại C và D( C nằm trong góc AOM và O là trung
điểm của AB).
a)Chứng minh các tia OC, OD theo thứ tự là tia phân giác của góc AOM và BOM.
b)Chứng minh DB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB.
--------------------@---------------------

Trường THCS Đăk Drô KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ I
Họ và tên: Môn : Toán 9
Lớp: 9a Thời gian: 90 phút
§iĨm Lêi phª cđa gi¸o viªn
Đề bài:
I ./ PhÇn tr¾c nghiƯm ( 4 ®iĨm ):
Câu 1: Kết luận nào sau đây là đúng.
A/
77
2
=
B/
7)7(
2
−=−
C/
25
4
25
4
=
D/
77
2
−=
Câu 2:Hàm số y = (a-2) x + 5 đồng biến khi.
A/ a > 2 B/ a < 2 C/ a = 2 D/ Cả ba câu trên đều sai.
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba đường thẳng:(d
1
) : y = 2x + 1; (d

2
) : y = 2x + 3;
(d
3
) : y = x + 1; khi đó.
A/:(d
1
)// (d
2
) và (d
1
)// (d
3
) B/(d
1
) cắt (d
2
) và (d
1
) cắt (d
3
)
C/(d
1
) cắt (d
2
) và (d
1
)// (d
3

) D/(d
1
)// (d
2
) và (d
1
) cắt (d
3
)
Câu 4: Cho
α
= 35
0
;
β
= 55
0
.Khẳng đònh nào sau đây là sai?
A/ sin
α
= cos
β
B/sin
α
= sin
β
C/tg
α
= cotg
β

D/ cos
α
= sin
β
Câu 5: Kết quả của biểu thức
333
125827
+−−
bằng:
A/-10 B/10 C/4 D/-4
Câu 6: Một con sông rộng khoảng 250m . một chiếc đò chèo vuông góc với dòng nước nhưng vì nước
chảy nên phải chèo 320m mới sang được bờ kia. Khi đó dòng nước giạt chiếc đò lệch đi một góc
(chính xác đến phút).Kết quả nào sau là đúng?
A/38
0
37
/
B/40
0
30
/
C/37
0
D/41
0
Câu 7: Cho tam giác đều MNP ngoại tiếp đường tròn bán kính 2 cm . Khi đó cạnh của tam giác MNP
bằng.
A/ 3 3 cm B/6 cm C/ 4 3 cm D/4cm
Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?
A/

2 6 1
3 2
x y
x y

− =


− =


B/
2 3 1
3 2
x y
x y

− =


+ =


C/
2 6 2
3 3
x y
x y

− =



− =


D/
2 6 6
3 3
x y
x y

− =


− =


II.Phần tự luận:(6 điểm).
Câu 9:(1đ) Cho hàm số bậc nhất y = (m - 1)x +m+3.
c) Tìm điều kiệân của m để hàm số luôn nghòch biến.
d) Khi m = 3 thì hàm số trên đồng biến hay nghòch biến? Vẽ đồ thò của hàm số với m = 3.
Câu 10:(1đ) Tính a)
2
)32(

(0,5đ)
b)
33
4.2
2

1
(0,5đ)
Câu 11:(1đ)Cho phương trình 2x + 5y = 5.
c) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình.
d) Biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên mặt phẳng toạ độ.
Câu 12:(0,5đ) Giải hệ phương trình sau.
2 1
2 2
x y
x y
+ =


− =

Câu 13:(1đ) cho tam giác ABC có BC = 9 cm ,
ˆ
B =
60
0
;
ˆ
C =
40
0
. Kẻ đường cao AH của tam giác đó.
Tính AH, AB.
Câu 14:(1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 5, AB = 2AC.
a) Tính AC.
b) Vẽ (B;AB) và (C;AC). Gọi giao điểm khác A của hai đường tròn này E . Chứng minh rằng

CE là tiếp tuyến của đường tròn tâm B.
--------------------@---------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×