Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

bài tập trắc nghiệm chương tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.54 KB, 59 trang )

CHUYÊN ĐỀ: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
I. HỆ THỐNG LÍ THUYẾT
I.1. Tốc độ phản ứng
I.1.1. Khái niệm: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản
ứng hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Xét phản ứng: aA + bB cC + dD
= = (

Trong đó:
: tốc độ trung bình của phản ứng
Dấu +: Tính theo chất sản phẩm
Dấu - : Tính theo chất tham gia
: biến thiên nồng độ của chất tham gia phản ứng hoặc chất sản phẩm
: biến thiên thời gian.
I.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
I.1.2.1. Nồng độ: Tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng
Giải thích: điều kiện để các chất phản ứng với nhau là chúng phản va chạm vào nhau, tần
số va chạm (số va chạm trong một đơn vị thời gian) càng lớn thì tốc độ phản ứng càng lớn.
khi nồng độ các chất phản ứng tăng, tần số va chạm tăng, nên tốc độ phản ứng tăng. Tuy
nhiên, không phải mọi va chạm đều phản ứng, chỉ có những va chạm có hiệu quả mới xảy
ra phản ứng. tỉ số giữa số va chạm có hiệu quả và số va chạm chung phụ thuộc và bản chất
phản ứng nên các phản ứng khác nhau có tốc độ phản ứng không giống nhau.
Ví dụ: Thực hiện phản ứng sau ở hai nồng độ khác nhau (nồng độ Na2S2O3):
H2SO4 + Na2S2O3 Na2SO4 + S + SO2 + H2O
Thí Nghiệm 1: 25ml dung dịch Na2S2O3 0,1M
Thí nghiệm 2: 15ml dung dịch Na2S2O3 0,1M:
Trong cùng một thời gian thì thí nghiệm 1 lưu huỳnh xuất hiện sớm hơn so với thí nghiệm
2, nghĩa là tốc độ phản ứng trong thí nghiệm 1 lớn hơn.
I.1.2.2. Nhiệt độ: Tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
Giải thích: Khi nhiệt độ phản ứng tăng dẫn đến các hệ quả sau:



Tốc độ chuyển động của các phân tử tăng, dẫn tới tần số va chạm giữa các phân tử chất
phản ứng tăng.
Tần số va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng tăng nhanh.
Đây là yếu tố chính làm cho tốc độ phản ứng tăng nhanh khi tăng nhiệt độ.
Theo qui tắc Van’t- Hoff: cứ tăng nhiệt độ lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng từ 2-4 lần.
Ta có:
=

Ví dụ: thực hiện phản ứng sau ở hai nhiệt độ khác nhau:
H2SO4 + Na2S2O3 Na2SO4 + S + SO2 + H2O
ở nhiệt độ thường: phản ứng xảy ra chậm
ở nhiệt độ 50oC: phản ứng xảy ra nhanh kết quả S kết tủa sớm hơn ở nhiệt độ thường.
I.1.2.3. Áp suất: Đối với phản ứng có chất khí, tăng áp suất , tốc độ phản ứng tăng.
Giải thích:
Áp suất càng lớn thì thể tích giảm làm cho khoảng cách giữa các phân tử càng nhỏ dẫn tới
tần số va chạm trong 1 đơn vị thời gian nhiều làm cho số va chạm có hiệu quả tốc độ phản
ứng tăng.
Ví dụ: xét phản ứng sau được thực hiện ở nhiệt độ 302oC:
2HI(k) H2(k) + I2(k)
Khi áp suất của HI là 1atm, tốc độ phản ứng đo được là 1,22.10-8 mol/l.s.
Khi áp suất của HI là 2atm, tốc độ phản ứng đo được là 4,88.10-8 mol/l.s.
I.1.2.4. Diện tích bề mặt: Tăng diện tích bề mặt, tốc độ phản ứng tăng.
Giải thích: Tăng diện tích bề mặt làm cho tần số va chạm giữa các phân tử làm cho số lần
qua chạm tăng dẫn đến tốc độ phản ứng tăng.
Ví dụ: cho hai mẫu đá vôi có khối lượng bằng nhau, trong đó một mẫu có kích thước nhỏ
hơn (a) mẫu còn lại (b), cùng tác dụng với hai thể tích bằng nhau của dung dịch HCl dư
cùng nồng độ.
Phương trình:


CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O

Ta thấy cùng thời gian nhưng mẫu (a) còn ít hơn so với mẫu (b).
I.1.2.5. Chất xúc tác


Định nghĩa: Chất xúc tác là chất làm biến đổi vận tốc phản ứng, nhưng không có mặt trong
thành phần của sản phẩm và không bị mất đi sau phản ứng.
Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng, không làm chuyển dịch cân bằng.
Ví dụ: H2O2 phân hủy chậm trong dung dịch ở nhiệt độ thường theo phản ứng sau:
2H2O2 2H2O + O2
Nếu cho vào dung dịch này một ít bột MnO 2, bọt oxi sẽ thoát ra rất mạnh. Khi phản ứng
kết thúc, MnO2 vẫn còn nguyên vẹn. Vậy MnO 2 là chất xúc tác cho phản ứng phân hủy
H2O2.
Như vậy: chất xúc tác chỉ có vai trò trong các quá trình trung gian của phản ứng, có nghĩa
là không có mặt sau phản ứng.
I.2. Cân bằng hóa học
I.2.1. Phản ứng một chiều, phản ứng thuận nghịch và cân bằng hóa học
I.2.1.1. Phản ứng một chiều
Phản ứng chỉ ra theo một chiều từ trái sang phải được gọi là phản ứng một chiều. Chất
phản ứng biến đổi hoàn toàn thành chất sản phẩm và không xảy ra theo chiều ngược lại.
Ví dụ: Ca + 2HCl CaCl2 + H2
I.2.1.2. Phản ứng thuận nghịch
Trong các phản ứng hóa học có nhiều trường hợp chất phản ứng biến đổi hoàn toàn thành
chất sản phảm. Đây là loại phản ứng một chiều (thuận nghịch). Nhưng cũng có những phản
ứng hóa học trong đó chất phản ứng biến đổi thành chất sản phẩm và đồng thời chất sản
phẩm lại phản ứng với nhau để biến thành chất tham gia phản ứng. Những phản ứng này
gọi là phản ứng thuận nghịch.
Ví dụ: Cl2 + H2O


HCl + HClO

Chiều mũi tên từ trái sang phải là chiều phản ứng thuận.
Chiều mũi tên từ phải sang trái là chiều phản ứng nghịch.
I.2.3. Cân bằng hóa học
I.2.3.1. Cân bằng trong hệ đồng thể
Hệ đồng thể là gì?
Hệ đồng thể là hệ mà các tính chất lí học và hóa học đều như nhau ở mọi vị trí trong hệ.
Ví dụ: hệ gồm các chất khí, hệ gồm các chất tan trong dung dịch.
Giả sử có một phản ứng thuận nghịch sau:


aA + bB

cC + dD

A, B, C, D là những chất khí hoặc những chất tan trong dung dịch phản ứng ở trạng thái
cân bằng, ta có:
K=
Trong đó:
K là hằng số cần bằng.
,, ,

là nồng độ các chất tại thời điểm cân bằng

a,b,c,d là hệ số các chất trong phương trình hóa học.
 Lưu ý: Hằng số cân bằng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ không phụ thuộc vào các yêu tố
khác.
I.2.3.2. Cân bằng trong hệ dị thể
Hệ dị thể là gì?

Hệ dị thể là hệ mà các tính chất lí học hóa học là không giống nhau ở mọi vị trí trong hệ.
Thí dụ: hệ gồm chất rắn và chất khí; hệ gồm chất rắn và chất tan trong nước.
Xét hệ cân bằng sau:
C(r) + CO2 (k)

2CO (k)

K=

Trong đó: Nồng độ các chất rắn được coi là hằng số, nên không có mặt trong biểu
thức tính hằng số cân bằng.
 Lưu ý: Cân bằng hóa học là cân bằng động nghĩa là tại thời điểm cân bằng được thuyết
lập không có nghĩa là phản ứng dừng lại mà vẫn xảy ra nhưng tốc độ của phản ứng thuận
bằng tốc độ phản ứng nghịch( vt = vn).
Khi biến đổi hệ số trong phương trình hóa học biểu diễn cân bằng hóa học thì hằng số cân
bằng cũng biến đổi theo.
Ví dụ:

2A + B
4A + 2B

C+D
2C + 2D = (2

I.3. Sự chuyển dịch cân bằng hóa học
I.3.1. Định nghĩa

Kcb



Sự chuyển dịch cân bằng hóa học là sự phá vỡ trạng thái cân bằng cũ để chuyển
sang một trạng thái cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động lên cân bằng.
I.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
Các yếu tố nồng độ, áp suất và nhiệt đọ ảnh hưởng đến cân bằng hóa học đã được
nhà hóa học Pháp Lơ Sa-tơ-li-e tổng kết thành nguyên kí được gọi là nguyên lí Lơ Sa-tơ-lie như sau: “Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu tác động từ
bên ngoài như thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
chống lại sự biến đổi đó”.
I.3.2.1. Nồng độ: Tăng nồng độ chất tham gia phản ứng dẫn đến cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận và ngược lại.
I.3.2.2. Áp suất: Tăng áp suất dẫn đến cân bằng chuyển dịch về phía có số phân tử khí ít
hơn, giảm áp suất cân bằng dịch về phía có số phân tử khí nhiều hơn.
I.3.2.3. Nhiệt độ: Tăng nhiệt độ dẫn đến cân bằng chuyển dịch về chiều thu nhiệt, giảm
nhiệt độ cân bằng chuyển dịch về chiều tỏa nhiệt.
Lưu ý:
H < 0 : là phản ứng tỏa nhiệt.
H > 0: là phản ứng thu nhiệt.
I.4. Ý nghĩa của tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học trong sản xuất hóa học
Dựa vào những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học và cân bằng hóa học để
chọn lọc nâng cao hiệu suất trong sản xuất hóa học.
Ví dụ: Trong sản xuất H2SO4 phải dùng trục tiếp phản ứng:
2SO2 (k) + O2 (k)

2SO3

∆H = -198kJ < 0.

Phản ứng tỏa nhiệt, nên khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển theo chiều nghịch, giảm hiệu
suất phản ứng. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận người ta tăng nồng độ oxi (dùng
lượng dư không khí).


II. PHẦN BÀI TẬP
II.1. BIẾT
Câu 1. Định nghĩa nào sau đây là đúng ?
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao
trong phản ứng.


B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong
phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong
phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không
nhiều trong phản ứng.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 2. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản
ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây?
A. Dạng viên nhỏ.

B. Dạng bột mịn, khuấy đều.

C. Dạng tấm mỏng.

D. Dạng nhôm dây.

Câu 3. Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo
sẽ thoát ra nhanh hơn khi:
A. Dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
B. Dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. Dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. Dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.

Câu 4. Trong phản ứng hoá học, tốc độ phản ứng
A.giảm khi nhiệt độ của phản ứng tăng.
B. tăng khi nhiệt độ của phản ứng tăng.
C. không đổi khi nhiệt độ của phản ứng tăng.
D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của phản ứng.
Câu 5. Nhận định nào đúng?
A. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng còn lại sau khi phản ứng
kết thúc.
B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng và sau khi phản ứng kết thúc chất
xúc tác phản ứng hết
C. Bất cứ phản ứng nào cũng cần tăng áp suất để tăng tốc độ phản ứng.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng.
Câu 6. Yếu tố nào sau đây đã sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi thêm men vào tinh
bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?


A. Nhiệt độ.

B. Chất xúc tác.

C. Nồng độ.

D. Áp suất.

Câu 7. Một cân bằng hoá học đạt được khi
A. nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.
D. không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài
như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.

Câu 8. Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng
hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là
A. cân bằng hoá học.

B. tốc độ tức thời.

C. tốc độ phản ứng.

D. quá trình hoá học.

Câu 9. Xét cân bằng : C(r) + CO2(k) 2CO(k) Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới cân
bằng của hệ?

A. Nồng độ CO2.

B. Áp suất chung của hệ.

C. Nhiệt độ.

D. Khối lượng C.

Câu10. Khi đốt cùng khối lượng than trong không khí và trong oxi thì
A. trong không khí phản ứng xảy ra nhanh hơn trong oxi.
B. tốc độ phản ứng ở 2 trường hợp như nhau.
C. trong không khí phản ứng xảy ra chậm hơn trong oxi.
D. phản ứng chỉ xảy ra trong oxi.
Câu 11. Ý nào sao đây là đúng?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng.
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ

phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng.
C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác tác để tăng tốc độ phản ứng.
Câu 12.Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng sau?
2KClO3(r) 2KCl(r) + 3O2(k)


A. Nhiệt độ.

B. Chất xúc tác.

C. Áp suất.

D. Kích thước của các tinh thể KClO3.

Câu 13. Tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể, kết quả là:
A. Giảm tốc độ phản ứng.
B. Tăng tốc độ phản ứng.
C. Giảm nhiệt độ phản ứng.

D. Tăng nhiệt độ phản ứng.

Câu 14. Đối với một hệ cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
D. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
Câu 15.Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng:
2SO2(k) +O2(k) 2SO3(k); H =- 198KJ

Các yếu tố sau làm cho giá trị của hằng số cân bằng K không thay đổi, trừ
A. Áp suất

B. nhiệt độ

C. Nồng độ

D. xúc tác

Câu 16. Tốc độ phản ứng là:
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên khối lượng của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. A hoặc B
Câu 17. Cho các yếu tố sau:
a. Nồng độ chất
b. Áp suất
c. Nhiệt độ
d. Diện tích tiếp xúc e.
những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
A. a, b, c, d

B. a, c, e

C. b, c, d, e

xúc

tác


D. a, b, c, d, e

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng.
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải chỉ vận dụng một trong các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng.
C. Bất cứ phản ứng nào khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
D. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng.


Câu 19. Ở cùng một nhiệt độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra nhanh
nhất:
A . Fe + dd HCl 0,1M
B. Fe + dd HCl 0,2M
C. Fe + dd HCl 2M

D. Fe + dd HCl 1M

Câu 20. Ở cùng nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất
A. Al + dd NaOH ở 250C
B. Al + dd NaOH ở 300C
C. Al + dd NaOH ở 400C
D. Al + dd NaOH ở 500C
Câu 21. Ở 25oC, kẽm ở dạng bột tác dụng với dung dịch HCl 1M, tốc độ phản ứng xảy ra
nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên:
A. Nhiệt độ

B. Diện tích bề mặt tiếp xúc


C. Nồng độ

D. Áp suất

Câu 22. Một phản ứng hóa học ở trạng thái cân bằng khí:
A. phản ứng thuận đã kết thúc.
B. phản ứng nghịch đã kết thúc.
C. tốc độ phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
D. nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.
Câu 23. Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài
tác động được gọi là:
A. Sự biến đổi chất.
C. Sự biến đổi vận tốc phản ứng.

B. Sự chuyển dịch cân bằng.
D. Sự biến đổi hằng số cân bằng.

Câu 24. Hằng số cân bằng của phản ứng phụ thuộc vào tố nào trong các yếu tố sau
A. nhiệt độ.

B. nồng độ.

C. áp suất.

D. chất xúc tác.

Câu 25. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ.
B. Áp suất.

C. Nhiệt độ.
D. Chất xúc tác.
Câu 26. Phản ứng : 2SO2 + O2 2SO3 được thực hiện trong bình kín. Biểu thức tính tốc độ
của phản ứng trên là
A.v = k.[SO2].[O2]
B. v = k.[SO2].[O2]2
C. v = k.[SO2]2.[O2]2
D. v = k.[SO2]2.[O2]
Câu 27. Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
H2(k) + I2(k) 2HI(k)


Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng hằng số cân bằng K của phản ứng?
A. K =

B. K =

C. K =

D. K =

Câu 28: Xét cân bằng: C(r) + CO2(k) 2CO(k)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới cân bằng của hệ?
A. Nồng độ CO2

B. Khối lượng cacbon

C. Nhiệt độ

D. Áp suất


Câu 29. Cho phương trình hóa học: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
Biểu thức nào sau đây là biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên?
A. K =

B. K = .

C. K = .

D. K = .

Câu 30. Chọn nhận định không đúng:
A. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Khi phản ứng đạt cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng
nghịch.
C. Hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch không phụ thuộc vào nồng độ các
chất phản ứng.
D. Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng.
Câu 31. Hằng số cân bằng của phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố
sau
A. Chất xúc tác.
C. Áp suất.

B. Nồng độ.
D. cả A,B,C.

Câu 32. Cho phản ứng thuận nghịch: A + B C + D. Cân bằng bị dịch chuyển như thế nào
khi tăng nhiệt độ, biết nhiệt phản ứng H = 0?
A. Chậm hơn.


B. Không đổi.

C. Nhanh hơn.

D. Không xác định.

Câu 33. Khi đốt củi, để tăng tốc độ phản ứng, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây
được coi là tăng diện tích tiếp xúc bề mặt.
A. Mồi lửa.
C. Chẻ củi nhỏ.

B. Thổi không khí.
D. Cả A,B,C.

Câu 34. Yếu tố nào dưới đây không được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc
men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, bắp, khoai, sắn) để ử rượu


A. Nồng độ.

B. áp suất.

C. Nhiệt độ.

D. cả A,B,C.

Câu 35. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ kín là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
B. Khí lí tưởng được coi là khí tạo ở áp suất thấp.
C. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có H < 0.

D. Cân bằng hóa học là một cân bằng động.
Câu 36. Hãy chọn đinh nghĩa đúng về chất xúc tác:
A. chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng nhưng không bị tiêu hao trong
quá trình phản ứng.
B. chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị tiêu hao trong quá
trình phản ứng.
C. chất xúc tác là chất làm cho nồng độ các chất phản ứng biến đổi nhanh.
D. chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng bị tiêu tốn ít nhiều trong
phản ứng.
Câu 37. Biểu thức nào sau đây là đúng khi nói về biểu thức tính vận tốc trung bình:
A. .

B. A. .

C. A. .

D. A. .
Câu 38. Cho phản ứng 2A + B C. biểu thức tính vận tốc phản ứng ban đầu là
A. v = k..

B. v = k..

C. v = k. .

D. v = k..

Câu 39. Cho phản ứng SO2(k) + 1/2O2(k) SO3(k). Biểu thức tính vận tốc phản ứng thuận
là:
A. v = k. .
C. v = k. .


B. v = k..
D. v = k..

Câu 40. Nếu giảm diện tích bề mặt chất phản ứng trong hệ dị thể sẽ dẫn tới kết quả là:
A. Giảm tốc độ phản ứng.

B. Tăng tốc độ phản ứng.

C. Giảm nhiệt độ phản ứng.

D. tăng nhiệt độ phản ứng.

Câu 41. Khi đốt lưu huỳnh trong không khí và đốt trong oxi thì trường hợp nào xảy ra
phản ứng nhanh hơn?
A. Đốt trong không khí phản ứng xảy ra nhanh hơn.


B. Đốt trong oxi phản ứng xảy nhanh hơn.
C. Đốt trong không khí và oxi là như nhau.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên lí Le Chatelier:
A. “Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu tác động từ bên
ngoài như thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo
chiều nghịch”.
B. “Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu tác động từ bên
ngoài như thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo
chiều thuận”.
C. “Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu tác động từ bên
ngoài như thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo

chiều chống lại sự biến đồi đó”.
D. “Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu tác động từ bên
ngoài như thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ không chuyển dịch”.
Câu 43. Trong một phản ứng hóa học thu nhiệt khi tăng nhiệt độ thì:
A. tốc độ phản ứng tăng

B. tốc độ phản ứng giảm.

C. tốc độ phản ứng không thay đổi.

D. cả A,B,C đều đúng.

Câu 44. Trong một phản ứng hóa học tỏa nhiệt khi tăng nhiệt độ thì:
A. tốc độ phản ứng tăng.

B. tốc độ phản ứng giảm.

C. tốc độ phản ứng không thay đổi.

D. cả A,B,C đều đúng.

Câu 45. Đối với phản ứng có chất khí tham gia khi tăng áp suất thì:
A. tốc độ phản ứng giảm.

B. Không thay đổi.

C. tốc độ phản ứng tăng.

D. cả A,B,C đều sai.


Câu 46. Đối với phản ứng có chất khí tham gia khi tăng áp suất thì thể tích giảm dẫn tới
khoảng cách giữa các phân tử như thế nào?
A. Lớn.

B. Nhỏ.

C. không lớn cũng không nhỏ.

D. không xác định.

Câu 47. Cân bằng hóa học là cân bằng động nghĩa là:
A. Tại thời điểm cân bằng được thiết lập không có nghĩa là phản ứng dừng lại mà
vẫn xảy ra nhưng tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


B. Tại thời ddierm cân bằng được thiết lập nghĩa là phản ứng dừng lại và tốc độ
phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Tại thời điểm cân bằng được thiết lập không có nghĩa là phản ứng dừng lại mà
vẫn xảy ra nhưng tốc độ của phản ứng thuận khác với tốc độ phản ứng nghịch.
D. Tại thời điểm cân bằng được thiết lập có nghĩa là phản ứng dừng lại và tốc độ
của phản ứng thuận khác tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 48. Trong một phản ứng hóa học khi biến đổi hệ số trong phương trình hóa học biểu
diễn cân bằng thì hằng số cân bằng như thế nào?
A. Không thay đổi.

B. thay đổi theo.

C. không xác định được.

D. đáp án khác.


Câu 49. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
A. không xảy ra nữa.

B. vẫn tiếp tục xảy ra.

C. chỉ xảy ra theo chiều thuận.

D. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.

Câu 50. Chọn phát biểu sai. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Nhiệt độ.

B. chất xúc tác

.

C. nồng độ các chất tham gia phản ứng.

D. người tiến hành phản ứng.

Câu 51. Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
C. Số mol các sản phẩm không đổi.
D. Phản ứng không xảy ra nữa.
Câu 52. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3 H2 (k)  2 NH3 (k); phản ứng thuận là phản
ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. Thay đổi áp suất của hệ.


B. Thay đổi nồng độ N2.

C. Thay đổi nhiệt độ.

D. Thêm chất xúc tác Fe.

Câu 53. Cho cân bằng hoá học sau: H 2(k) + I2 (k) 2HI(k).Yếu tố nào dưới đây không ảnh
hưởng đến cân bằng của hệ?
A. nồng độ H2.

B. nồng độ I2.

C. áp suất chung.

D. nhiệt độ.

Câu 54. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn.


B. Sục CO2 vào dd Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp khiến phản ứng nhanh hơn.
C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi diễn ra dễ dàng hơn.
D. thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.
Câu 55. Biểu thức liên hệ ảnh hưởng nhiệt độ đến tốc độ phản ứng là:
A
C.

B.
D.


Câu 56. Chọn nhận định không đúng:
A. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Khi phản ứng đạt cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch không phụ thuộc vào nồng độ
các chất phản ứng.
D. Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng.
Câu 57. Chọn nhận định không đúng:
A. Chất xúc tác làm dịch chuyển cân bằng phản ứng mà không ảnh hưởng đến tốc
độ phản ứng.
B. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không ảnh hưởng tới cân bằng
hóa học
C. Hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào nồng độ các chất
phản ứng.
D. Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng.
Câu 58. Chọn nhận định đúng:
A. Chất xúc tác không làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Khi phản ứng đạt cân bằng, tốc độ phản ứng thuận khác với tốc độ phản ứng
nghịch.
C. Hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch không phụ thuộc vào nồng độ các
chất phản ứng.
D. Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng.
Câu 59. Trong những khẳng định sau,điều nào là phù hợp với 1 hệ hoá học ở trạng thái cân
bằng?
A. phản ứng thuận đã kết thúc.
B. phản ứng nghịch đã kết thúc.


C. tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
D. Nồng độ của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng như nhau.
Câu 60. Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng: A 2 + B2 → 2AB được tính theo biểu thức:

V = k [A2][B2]. Trong các điều khẳng định dưới đây, khẳng định nào phù hợp với biểu thức
trên?
A. Tốc độ phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng
trong một đơn vị thời gian.
B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng.
C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trình phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt chất xúc tác.
Câu 61. Tốc độ của một phản ứng có dạng:
trong đó k được gọi là:

v = k.CxA .CyB (A, B là 2 chất khác nhau) thì

A. tốc độ tại điểm nhất định .

B. Hằng số cân bằng.

C. hệ số nhiệt độ.

D. Nồng độ các chất.

Câu 62. Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
A. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng.
C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi diễn ra dễ dàng hơn.
D. thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.
Câu 63. Cho biết sự biến đổi trạng thái vật lí ở nhiệt độ không đổi
CO2(r)

CO2 (k) nếu tăng áp suất của bình chứa (k) có mặt sẽ
A. tăng


B. Giảm

C. không thay đổi.

D. không xác định.

Câu 64. Cho phản ứng hóa học: A + B C + D yếu tố nào ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng
A. Nồng độ A và B.

B. Nhiệt độ.

C. Chất xúc tác.

D. Cả A,B,C.

Câu 65. Hãy cho biết người ta đã sử dụng biện pháp nào để tăng tốc độ phản ứng hóa học
khi dùng quạt thông gió trong bễ lò rèn.
A. Tăng nồng độ oxi.

B. Giảm nồng độ oxi .

C. Tăng nhiệt độ.

D. Giảm nhiệt độ.


Câu 66. Vai trò của chất xúc tác là:
A. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng để tốc độ phản ứng tăng.
B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng để tốc độ phản ứng tăng.

C. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng để tốc độ phản ứng giảm.
D. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng để tốc độ phản ứng giảm.
Câu 67. Nhận định nào sau đây là đúng:
Khi tăng áp suất có ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hóa học của phản ứng:
H2 + Br2

2HBr

A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
B. Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.
C. Cân bằng không thay đổi.
D. Phản ứng trở thành một chiều.
Câu 68. Câu nào đúng:
A. khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
D. Nhiệt độ không ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng.
Câu 69. Nhận định nào sau đây là sai:
A. khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng
B. Khi tăng áp suất có chất khi tham gia thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Tăng nồng độ các chất phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng
D. Tăng diện tích bề mặt thì tốc độ phản ứng giảm
Câu 70. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng một chiều:
A. Là phản ứng mà các chất tham gia phản ứng tác dụng với nhau tạo thành sản
phảm và các sản phẩm tác dụng với nhau theo phản ứng ngược lại để tạo lại các
chất ban đầu và kí hiệu là .
B. Là phản ứng mà các chất tham gia phản ứng tác dụng với nhau tạo thành sản
phảm, còn các sản phẩm không tác dụng với nhau theo phản ứng ngược lại để tạo
lại các chất ban đầu và kí hiệu là .



C. Là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng một điều kiện và
kí hiệu là .
D. Là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng một điều kiện và
kí hiệu là .
Câu 71. Nhận định nào sau đây là đúng khí nói về phản ứng thuận nghịch:
A. Là phản ứng mà các chất tham gia phản ứng tác dụng với nhau tạo thành sản
phẩm và các sản phẩm tác dụng với nhau theo phản ứng ngược lại để tạo lại các
chất ban đầu và kí hiệu là .
B. Là phản ứng mà các chất tham gia phản ứng tác dụng với nhau tạo thành sản
phẩm, còn các sản phẩm không tác dụng với nhau theo phản ứng ngược lại để tạo
lại các chất ban đầu và kí hiệu là .
C. Là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng một điều kiện và
kí hiệu là .
D. Là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng một điều kiện và
kí hiệu là .
Câu 72. Khi diện tích bề mặt tăng thì tốc độ phản ứng tăng với phản ứng có chất nào tham
gia.
A. Chất lỏng.

B. Chất khí.

C. chất rắn.

D. cả A,B,C.

Câu 73. Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẫn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các
phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đó là
A. Thoạt đầu tăng, sau đó giảm dần.


B. tăng tốc độ phản ứng.

C. thoạt đầu giảm, sau đó tăng dần.

D. tăng nhiệt độ phản ứng.

Câu 74. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng:
H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) H 0 cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi tăng nồng độ khí
H2
A. Cân bằng sẽ chuyển dịch về phía trái.
B. Cân bằng sẽ chuyển dịch về phía phải.
C. Cân bằng sẽ không chuyển dịch.
D. Một đáp án khác.
Câu 75. Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng
A. Thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
B. Thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.


C. Phản ứng hóa học không xảy ra.
D. Phản ứng hóa học xảy ra chậm dần.
Câu 76. Khi đốt cháy pirit sắt FeS2 trong lò đốt đề hiệu suất cao hơn cần
A. Nghiền nhỏ vừa phải quặng pirit và cho dư không khí
B. Dùng quặng pirit dưới dạng lớn
C. Dùng quặng pirit dưới dạng lớn và dùng thiếu không khí
D. Nghiền quặng pirit thành bột và cho dư không khí.
Câu 77. Phản ứng Cl2 + H2O

HCl + HClO được gọi là

A. Phản ứng một chiều.


B. Phản ứng thuận nghịch.

C. Cân bằng hóa học .

D. Tốc độ phản ứng.

Câu 78. Trong phòng thí nghiệm, để tăng tốc độ của một số phản ứng hóa học, ngoài các
biện pháp như tăng nồng độ, nhiệt độ, sử dụng chất xúc tác..., người ta còn dùng phương
pháp nào sau đây:
A. máy khuấy.

B. Con người.

C. tăng thể tích.

D. cả A,B,C.

Câu 79. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về máy khuấy
A. là một thiết bị cảng trở tốc độ khuếch tán của các chất tham gia phản ứng, do đó
tăng khả năng tiếp xúc của các chất và tăng tốc độ phản ứng hóa học.
B. là một thiết bị cho phép tăng tốc độ khuếch tán của các chất tham gia phản ứng,
do đó tăng khả năng tiếp xúc của các chất và tăng tốc độ phản ứng hóa học.
C. là một thiết bị cho phép tăng tốc độ khuếch tán của các chất tham gia phản ứng,
do đó tăng khả năng tiếp xúc của các chất và giảm tốc độ phản ứng hóa học.
D. là một thiết bị cho phép tăng tốc độ khuếch tán của các chất tham gia phản ứng,
do đó làm giảm khả năng tiếp xúc của các chất và tăng tốc độ phản ứng hóa học.
Câu 80. Người ta thường dùng máy khuấy trong trường hợp các chất phản ứng cần được
trộn nào
A. các chất khí khác nhau, hay chất lỏng và chất rắn.

B. các chất rắn khác nhau, hay chất lỏng và chất rắn.
C. các chất lỏng khác nhau, hay chất lỏng và chất rắn.
D. các chất lỏng khác nhau, hay chất khí và chất rắn.


Câu 81. Nước clo dần dần bị mất màu theo thời gian, không bảo quản được lâu là do quá
trình
A. phân hủy HClO.

B. phân hủy NaClO.

C. Cl2 tác dụng với NaOH.

D. Cả A và B.

Câu 82. Xét phương trình hóa học
2SO2 (k) + O2(k)



¬



2SO3 (k)

∆H = -192kJ

Khi tăng nhiệt độ cân bằng hóa học của phản ứng sẽ chuyển sang chiều nghịch bởi vì
A. phản ứng thuận thu nhiệt.


B. phản ứng thuận tỏa nhiệt.

C. Không xác định được.

D. phản ứng nghịch tỏa nhiệt.

Câu 83. Xét phương trình hóa học
2SO2 (k) + O2(k)



¬



2SO3 (k)

∆H = -192kJ

Khi tăng áp suất chung cân bằng hóa học của phản ứng sẽ chuyển sang chiều thuận bởi vì
A. sau phản ứng thuận có sự giảm thể tích khí.
B. sau phản ứng nghịch có sự giảm thể tích khí.
C. sau phản ứng thuận có sự tăng thể tích khí.
D. Không xác định được
Câu 84. Khi áp suất tăng, phản ứng nào không ảnh ứng tới cân bằng
A. N2(k) + H2(k)

NH3(k)


B. 2CO(k) + O2(k)

2CO2(k)

C. H2(k) + Cl2(k)

2HCl(k)

D. 2SO2(k) + O2(k)

2SO3(k)

Câu 85. Cho phản ứng hóa học N2(k) + O2(k)
được nhiều khí NO cần:

2NO là phản ứng thu nhiệt. Để thu

A. Tăng nhiệt độ.

B. Tăng áp suất.

C. Giảm nhiệt độ.

D. Giảm áp suất.

Câu 86. Cho phản ứng hóa học: A + B C + D yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới tốc
độ phản ứng?
A. Nồng độ A và B.

B. Nhiệt độ.


C. Áp suất.

D. Cả A,B,C.

Câu 87. Chất làm giảm tốc độ phản ứng được gọi là:
A. Chất ức chết phản ứng.

B. Chất xúc tác âm.


C. Chất xúc tác dương.

D. Cả A và B.

Câu 88. Nhận định nào sau đây là đúng :
A. chất xúc tác dương làm tăng tốc độ phản ứng.
B. chất xúc tác dương làm giảm tốc độ phản ứng.
C. chất xúc tác âm là tăng tốc độ phản ứng.
D. chất xúc tác ảnh hưởng tới cân bằng hóa học.
Câu 89. Nhận định nào sau đây là không đúng :
A. chất xúc tác dương làm tăng tốc độ phản ứng.
B. chất xúc tác dương làm giảm tốc độ phản ứng.
C. chất xúc tác âm làm giảm tốc độ phản ứng.
D. cả A, C đều sai.
Câu 90. Xét cân bằng:

C(r) + CO2(k) 2CO(k)

Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới cân bằng của hệ?

A. Nồng độ CO2

B. Áp suất

C. Nhiệt độ

D. cả A, B và C

II.2. HIỂU
Hãy chọn đáp án đúng.
• Cho các phương trình hóa học sử dung cho các câu 1,2,3 sau :

a)

2SO2 (k) + O2(k)

b)

H2 (k) + I2(k)

c) CaCO3 (r)

2SO2 (k)
2HI(k)
CaO (r) + CO2 (k)

d) 2Fe2O3 (r) + 3C (r)

4Fe (r) + 3CO2 (k)


e) Fe (r) + H2O (h)

FeO (r)

f) N2 (k) + 3H2 (k)

2NH3 (k)

g) Cl2 (k) + H2S (k)
h) Fe2O3 (r) + 3CO (k)

+ H2 (k)

2HCl (k) + S (r)
2Fe (r) + 3CO2 (k)

Câu 1. Các phản ứng có tốc độ phản ứng tăng khi tăng áp suất chung của hệ là:
A. a, f.

C. a, c, d, e, f, g.


B. a, g.

D. a, b, g.

Câu 2. Các phản ứng có tốc độ phản ứng giảm khi tăng áp suất của hệ là
A. a, b, e, f, h.

C. b, e, h.


B. a, b, c, d, e.

D. c, d.

Câu 3. Các phản ứng có tốc độ phản ứng không thay đổi khi tăng áp suất của hệ là
A. a, b, e, f.

C. b, e, g, h.

B. a, b, c, d, e.

D. d, e, f, g.

Câu 4. Cho cân bằng hóa học: CaCO 3 (rắn) CaO (rắn) + CO 2 (khí) biết phản ứng thuận là
phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch
theo chiều thuận?
A. Tăng nồng độ khí CO2.

B. Tăng nhiệt độ.

C. Giảm nhiệt độ.

D. Tăng áp suất.
(Trích đề tuyển sinh cao đẳng khối A)

Câu 5. Hãy chọn đáp án đúng.
Lấy hai ống nghiệm chứa một lượng CuSO 4 như nhau. Bỏ vào ống thứ nhất một cục kẽm,
vào ống thứ hai một lượng kẽm nhưng dạng bột. Quan sát hiện tượng xảy ra trong hai ống
nghiệm:

A. Giống nhau.
B. Màu xanh ống thứ hai mất màu nhanh hơn.
C. Màu xanh ống thứ nhất mất màu nhanh hơn.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 6. Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể
tích dung dịch Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na2S2O3 có nồng độ
lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước.
Điều đó chứng tỏ ở cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng:
A. Không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
B. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
C. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
D. Không thay đổi khi thay đổi nồng độ của chất phản ứng..
Câu 7. Phản ứng nào dưới đây cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng áp suất
hoặc giảm nhiệt độ của bình phản ứng?


A. COCl2(k) CO(k) + Cl2(k) H = + 113 KJ
B. CO(k) + H2O(k) CO2 (k) + H2(k) H = - 41,8 KJ
C. N2 (k) + 3H2(k) 2NH3(k) H = - 92 KJ
D. SO3(k) SO2 (k) + 1/2 O2(k) H = + 192 KJ
Câu 8. Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng được tính bằng biểu thức :
K= ?
A. A2(k) + B2(k) 2AB(k)

B. AB2(k) A(k) + 2B(k)

C. A(k) + 2B(k) AB2(k)

D. 2AB(k) A2(k) + B2(k)


Câu 9. Xét cân bằng hoá học của các phản ứng sau:
1. H2 (k) + I2(k) 2HI(k)

2. 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)

3. CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)

4. Fe2O3 (r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k)

5. N2 (k) + O2(k) 2NO(k)
Khi áp suất tăng các phản ứng có cân bằng không bị dịch chuyển là
A. 1, 2, 3.

B. 1, 4, 5.

C. 1, 3, 4.

D. 2, 3, 5.

Câu 10. Cho phản ứng : X Y Tại thời điểm t1 nồng độ X bằng C 1 , tại thời điểm t2 nồng độ
X bằng C2 ( t2 > t1). Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính
theo biểu thức
A. = .

B. = .

C. = .

D. = .


Câu 11. Cho phản ứng: Zn(r) + 2HCl(dung dịch) ZnCl2(dung dịch) + H2(k)
Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ
A.giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
B. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
C. tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
D. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
Câu 12. Cho phản ứng: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) H = + 178 kJ
Để phản ứng nung vôi xảy ra với hiệu suất cao thì điều kiện nào sau đây không phù hợp?
A. Tăng nhiệt độ.

B. Tăng áp suất.

C. Đập nhỏ CaCO3.

D. Dùng quạt hoặc lỗ thông gió.

Câu 13. Khi cho axit HCl tác dụng với MnO2 (rắn) để điều chế khí clo, khí clo sẽ thoát ra
nhanh hơn khi dùng axit HCl


A. đặc, nhiệt độ thường.

B. đặc, đun nóng nhẹ.

C. loãng, đun nóng nhẹ.

D. loãng, nhiệt độ thường.

Câu 14. Người ta đã lợi dụng các yếu tố ảnh hưởng cho mỗi quá trình sau để tăng tốc độ
phản ứng

(1) Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc trong quá trình sản xuất
gang.
(2) nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke trong quá trình sản
xuất xi măng
Nhận định đúng là:
A. Quá trình (1) dùng yếu tố diện tích tiếp xúc, quá trình (2) dùng yếu tố áp suất và
nhiệt độ.
B. Quá trình (1) dùng yếu tố áp suất , quá trình (2) dùng yếu tố diện tích tiếp xúc.
C. Quá trình (1) dùng yếu tố áp suất và nhiệt độ, quá trình (2) dùng yếu tố diện tích
tiếp xúc.
D. Quá trình (1) dùng yếu tố nhiệt độ, quá trình (2) dùng yếu tố diện tích tiếp xúc
và nhiệt độ.
Câu 15. Cho phản ứng sau:

2CO(k) CO2(k) + C(r)

Để tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần thì nồng độ của cacbon oxit tăng lên bao nhiêu lần
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 16. Khi tăng áp suất của hệ phản ứng: CO(k) + H 2O(k) CO2(k) + H2(k) thì cân bằng
sẽ
A. Chuyển dời theo chiều nghịch.
B. Chiểu dời theo chiều thuận.
C. Không chuyển dịch.
D. Chuyển dời theo chiều thuận rồi cân bằng.
Câu 17. Phản ứng sản xuất vôi: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) H >0
Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là
A. Tăng nhiệt độ .

B. Giảm áp suất.
C. Tăng áp suất.

D. Cả A và B.

Câu 18. Cho cân bằng hóa học: N2 + O2 2NO H >0 để thu được nhiều khí NO, người ta
A. giảm nhiệt độ.

B . giảm áp suất.


C. tăng áp suất.

D . tăng nhiệt độ.

Câu 19. Cho phản ứng hóa học:

A+B C+D

Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ A và B

B. Nhiệt độ

C. Chất xúc tác

D. Nồng độ C và D

Câu 20. Tốc độ của phản ứng H2 + Cl2 HCl tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ
20oC đến 170oC, biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 25oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần.

A. 279 lần.

B. 729 lần.

C. 6 lần.

D. 12 lần.

Câu 21. Xét cân bằn: Cl2(k) + H2(k) 2HCl(k). Yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng
đến cân bằng của hệ
A. Nồng độ

B. Nhiệt độ.

C. Áp suất

D. Nồng độ và xúc tác.

Câu 22. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử
dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng?
A. nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
B. nung hỗn hợp kali clorat và mangan dioxit ở nhiệt độ cao.
C. dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
D. dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi.
Câu 23. Khi nhiệt độ tăng lên 100oC, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần.
người ta nói rằng tốc độ phản ứng hóa học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ phản ứng tăng lên 256 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC
B. Tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC
C. Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC

D. Tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC
Câu 24. Cho phản ứng hóa học:
N2 + 3H2

Fe, P

2NH3 ; ∆H < 0.

Trong phản ứng tổng hợp amoniac, yếu tố nào sau đây không làm thay đổi trạng thái cân
bằng hóa học?
A. Nồng độ của N2 và H2.


B. Áp suất chung của hệ.
C. Chất xúc tác Fe.
D. Nhiệt độ của hệ.
Câu 25. Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hóa học của
phản ứng:
H2 + Br2

2HBr

A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
B. Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.
C. Cân bằng không thay đổi.
D. Phản ứng trở thành một chiều.
Câu 26. Xét phản ứng: 2SO2 + O2 2SO3, H < 0
A. Khi tăng nhiệt độ phản ứng xảy ra theo chiều nghịch.
B. Khi tăng nhiệt độ phản ứng xảy ra theo chiều nghịch.
C. Khi tăng áp suất phản ứng xảy ra theo chiều nghịch.

D. Khi tăng áp suất phản ứng xảy ra theo chiều thuận.
Câu 27. Khi tăng áp suất chung của hệ trong phản ứng sau thay đổi thế nào?
H2 (K) + I2(k) 2HI(k)
A. Chuyển dời theo chiều thuận.
B. Chuyển dời theo chiều thuận.
C. không thay đổi.
D. Chuyển dời theo hai chiều.
Câu 28. Nếu tăng áp suất phản ứng nào sau đây chuyển dời theo chiều nghịch?
A. 2CO2(k) 2CO(k) + O2 (k).
B. 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k).
C. H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k).
D. 2NO(k) N2(k) + O2(k).
Câu 29. Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
4NH3(k) + 3O2(k) 2N2(k) + 6H2O(k); H = - 1268KJ
Sự thay đổi nào làm đây cho cân bằng hóa học chuyển dịch về phía tạo khí N2?


×