Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.96 KB, 18 trang )



Ngaøy:
04/01/2010
Tieát:37


NỘI DUNG CẦN TÌM HIỂU
I. Axít cacbonic (H2CO3)
II. Muối cacbonat
III. Chu trình cacbon trong

tự nhiên


I- AXIT CACBONIC (H2CO3)
1.

Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí: (SGK)

2. Tính chất hóa học



Axít cacbonic là axít yếu, không bền, dễ bò phân hủy thành CO2 và
H2O


II - MUỐI CACBONAT
1/ Phân loại
Có hai loại:



 Muối cacbonat trung hòa được gọi
là muối cacbonat
VD: Na2CO3 , CaCO3 , MgCO3 ...
 Muối cacbonat axit được gọi là
muối hidrocacbonat

VD: NaHCO3 , Mg(HCO3)2 ,Cu(HCO3)2 ,
……


b¶ng tÝnh tan trong níc cña c¸c axit – baz¬ - muèi
Nhãm
hi®roxit
vµ gèc
axits

Hi®ro vµ c¸c kim lo¹i
H
I

- OH
- Cl

t/b

K
I

Na

I

Ag
I

Mg
II

Ca
II

Ba
II

Zn
II

Hg
II

Pb
II

Cu
II

Fe
II

Fe

III

Al
III

t

t

-

k

i

t

k

-

k

k

k

k

k


t

t

k

t

t

t

t

t

i

t

t

t

t

- NO3

t/b


t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

CH3COO

t/b


t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

-

i

=S

t/b


t

t

k

-

t

t

k

k

k

k

k

k

-

= SO3

t/b


t

t

k

k

k

k

k

k

k

k

k

-

-

= SO4

t/kb


t

t

i

t

i

k

t

-

k

t

t

t

t

= CO3

t/b


t

t

k

k

k

k

k

-

k

k

k

-

-

= ≡SiO3

k/k

b

t

t

-

k

k

k

k

-

k

-

k

k

k

t/kb


t

t

k

k

k

k

k

k

k

k

k

k

k

PO4


2/ Tính chất:

a) Tính tan

 Đa số các muối cacbonat không tan trong nước, trừ một số muối cacbonat
của kim loại kiềm như: Na2CO3, K2CO3, ….

 Hầu

hết muối hidrocacbonat tan trong nước như: Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2,
NaHCO3….


b) Tính chất hóa học
Các thí nghiệm cần nghiên cứu
1. Muối cacbonat tác dụng với dung dòch axít
2. Muối cacbonat tác dụng với dung dòch bazơ
3. Muối cacbonat tác dụng với dung dòch muối
4. Muối cacbonat bò nhiệt phân hủy


 Tác dụng với axit
NaHCO3 + HCl 
CO2

(dd)





Na2CO3


(dd)

NaCl + H2O +

(dd)

(l)

(k)

(dd)

(l)

(k)

+ 2HCl  2NaCl + H2O + CO2

(dd)

(dd)

Muối cacbonát tác dụng với axít mạnh hơn axit cacbonic tạo thành muối mới và giải
phóng khí cacbonic


 Tác dụng với dung dòch bazơ:
K2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2KOH


(dd)
(dd)
(r)
Một số dung dòch
muối cacbonat tác dụng
dòch bazơ tạo thành muối

(dd)
với dung

cacbonat không tan và bazơ mới.

Chú ý: Muối hidrocacbonat tác dụng với
hòa và nước.

kiềm tạo thành muối trung

Vd: NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O

(dd)

(dd)

(dd)

(l)


 Tác dụng với dung dòch muối



Na2CO3 + CaCl2 

CaCO3

+

2NaCl

(r)
(dd)
Dung
dòch
muối cacbonat có thể tác dụng với
(dd)
(dd)
một số dung dòch muối khác tạo thành hai
muối mới.
 Muối cacbonat bò nhiệt phân hủy:
Nhiều muối cacbonat dễ bò nhiệt phân huỷ,
giải phóng khí
cacbonic( trừ Na2CO3, K2CO3,…)
to
Vd:

to CaO
CaCO3 (r) 

(r)


+

CO2

(k)

2NaHCO3 (r)  Na2CO3 (r) + H2O (h) + CO2
(k)


3- ÖÙng duïng:
Một số muối cacbonat được dùng làm nguyên liệu trong sản xuất vôi, xi măng, xà
phòng, thuốc chữa bệnh, bình cứu hỏa v.v….


III. CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ
NHIÊN
Cacbon đioxit
Trong không khí

Thực
Vật

Chất
đốt
Động
vật


Cuỷng coỏ vaứ

luyeọn taọp






×