Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 28. Các oxit của cacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 27 trang )

NhiÖt liÖt chµo mõng
c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o
vÒ dù héi thi gi¸o viªn giái

thi ®ua d¹y tèt - häc tèt
Ngµy 16/03/2006


Chọn đáp án đúng
1. Chất nào sau đây không phản ứng
vớia.
nớc?
SO2
b. CO
c. CO2
2. d.CaO
Chất nào sau đây không phản ứng
vớia.kiềm?
CO2
b. SO2
c. CO
d. P2O5
3. Chất nào sau đây không phản ứng
vớia.axit
CO ?
b. BaO
c. CaO
CuO
4. d.
Chất
nào sau đây phản ứng với


Fe3O4 trong quá trình sản xuất gang?
a. SO2
d. CO

b. CO2

c. SO3


Hai oxit của cacbon là CO và
CO2 có gì giống, khác nhau
về thành phần phân tử, tính
chất vật lí, tính chất hóa học
và ứng dụng?


TiÕt 34: C¸c oxit cña cacbon
I. Cacbon oxit
C«ng thøc ph©n tö: CO
Ph©n tö khèi: 28

1- TÝnh chÊt vËt

(SGK
)


Em có biết
Khí CO có thể gây chết ngời
không?

CO đợc sinh ra trong lò khí than,
đặc biệt là khi ủ bếp than (do bếp
không cung cấp đầy đủ khí Oxi cho
than cháy): đã có một số trờng hợp tử
vong do ủ than trong nhà đóng kín
cửa. Đó là do nồng độ khí CO sinh ra
từ bếp than ủ trong phòng kín quá
mức cho phép. Khí CO kết hợp với
Hemôglobin trong máu ngăn không
cho máu nhận oxi và cung cấp oxi cho
các tế bào và do đó gây tử vong cho
con ngời. Cần đun than ở nơi thoáng,


Anh Hoàng Minh Đăng (37 tuổi, Quốc Oai, Hà Tây),
tối 5/1/2008, đã đặt bếp than tổ ong gần giường để
sưởi ấm cho mình và bố mẹ, căn phòng được đóng
kín. Sáng hôm sau, hàng xóm bỗng ngửi thấy mùi thịt
cháy, phá cửa vào thì thấy 2 cụ già đã chết, còn anh
Đăng bất tỉnh, bàn chân trái đang bị "nướng" trên bếp
than.
Giáo sư Nguyễn Thị Dụ, Trưởng khoa Chống độc Bệnh viện Bạch Mai cho biết, từ đầu mùa đông tới
nay, khoa đã tiếp nhận cấp cứu cho 7 trường hợp ngộ
độc khí CO do sưởi ấm bằng bếp than tổ ong.


TiÕt 34: C¸c oxit cña cacbon
I. Cacbon oxit
C«ng thøc ph©n tö: CO
Ph©n tö khèi: 28


1- TÝnh chÊt vËt

(SGK
) häc
2- TÝnh chÊt ho¸


Chọn đáp án đúng
1. Chất nào sau đây không phản ứng
vớia.
nớc?
SO2
b. CO
c. CO2
2. d.CaO
Chất nào sau đây không phản ứng
vớia.kiềm?
CO2
b. SO2
c. CO
d. P2O5
3. Chất nào sau đây không phản ứng
vớia.axit
CO ?
b. BaO
c. CaO
CuO
4. d.
Chất

nào sau đây phản ứng với
Fe3O4 trong quá trình sản xuất gang?
a. SO2
d. CO

b. CO2

c. SO3


Tiết 34: Các oxit của cacbon
I. Cacbon oxit
Công thức phân tử: CO
Phân tử khối: 28

1- Tính chất vật

(SGK
) học
2- Tính chất hoá
a. CO là oxit trung tính
- ở điều kiện thờng, không phản ứng với nớc, kiềm
và axit


Quan s¸t thÝ nghiÖm sau vµ cho biÕt
hiÖn tîng?
Tríc ph¶n øng
Sau ph¶n øng
(Mµu ®en)


(Kh«ng
mµu)


Tiết 34: Các oxit của cacbon
I. Cacbon oxit

1- Tính chất vật

(SGK
) học
2- Tính chất hoá
a. CO là oxit trung tính
- ở điều kiện thờng, không phản ứng với nớc, kiềm

axit là chất khử
t
b. CO
CO( k ) + CuO( r )
CO2( k ) + Cu( r )
0

(đỏ)

(đen)
0

t
4CO( k ) + Fe3O4( r )

4CO2( k ) + 3Fe( r )

t0

2CO( k ) + O2( k )
2CO2( k )

3- ứng dụng(SGK


Tiết 34: Các oxit của cacbon
I. Cacbon oxit

II. Cacbon đi oxit

1- Tính chất vật lí
1- Tính chất vật lí
2- Tính chất hoá học
a. CO là oxit trung tính
- ở điều kiện thờng, không
phản ứng với nớc, kiềm và
axit

b. CO là chất khử
0

t
CO( k ) + CuO( r )
CO2( k ) + Cu( r )


(đỏ)

(đen)
0

t
4CO( k ) + Fe3O4( r )
4CO2( k ) + 3Fe( r )
t0

2CO( k ) + O2( k )
2CO2( k )

3- ứng dụng
(SGK)

a, Ngọn nến đang cháy trong
cốc A
b. Rót CO2 từ cốc B sang cốc A,
ngọn nến tắt


Tiết 34: Các oxit của cacbon
I. Cacbon oxit

II. Cacbon đi oxit

1- Tính chất vật lí
1- Tính chất vật
(SGK


2- Tính chất hoá học
) học
2- Tính chất hoá
a. CO là oxit trung tính
- ở điều kiện thờng, không
phản ứng với nớc, kiềm và
axit

b. CO là chất khử
t0

CO( k ) + CuO( r )
CO2( k ) + Cu( r )
(đỏ)

(đen)
t0

4CO( k ) + Fe3O4( r )
4CO2( k ) + 3Fe( r )
0

t
2CO( k ) + O2( k )
2CO2( k )

3- ứng dụng



Phiếu học tập
1.Cách tiến hành thí nghiệm: Cho một
mẩu giấy quì tím vào ống nghiệm
đựng nớc, rồi sục khí CO2 vào. Đun nóng
dung dịch thu đợc.
2.Hiện tợng :
Màu sắc của quì tím:
- Khi sục CO2 vào nớc:
.
- Đun nóng dung dịch thu đợc:
....................
3.Giải thích:




Phiếu học tập
1.Cách tiến hành thí nghiệm: Cho một
mẩu giấy quì tím vào ống nghiệm đựng n
ớc, rồi sục khí CO2 vào. Đun nóng dung dịch
thu đợc.
2.Hiện tợng:
Màu sắc của quì tím:
- Khi sục CO2 vào nớc: màu đỏ
- Đun nóng dung dịch thu đợc: màu tím
3.Giải thích:
CO2 phản ứng với nớc tạo thành dung dịch axit
làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
H2CO3 không bền, dễ bị phân hủy bởi CO2
H 2O( l ) nóng

H 2COdung
2( k ) +đun
3( dd )
và H2O,COkhi
dịch thu đợc sẽ
làm quỳ màu đỏ chuyển sang màu tím


Tiết 34: Các oxit của cacbon
I. Cacbon oxit

II. Cacbon đi oxit

(SGK)
1- Tính chất vật

1- Tính chất vật
(SGK

2- Tính chất hoá học
) học
2- Tính chất hoá
a. CO là oxit trung tính a. Tác dụng với nớc
- ở điều kiện thờng, không
phản ứng với nớc, kiềm và
axit

b. CO là chất khử
t0


CO( k ) + CuO( r )
CO2( k ) + Cu( r )
(đỏ)

(đen)
t0

4CO( k ) + Fe3O4( r )
4CO2( k ) + 3Fe( r )
0

t
2CO( k ) + O2( k )
2CO2( k )

3- ứng dụng(SGK)

CO2( k ) + H 2O( l ) H 2CO3( dd )

b. Tác dụng với dd bazơ
CO2( k ) + 2 NaOH ( dd )
Na2CO3( dd ) + H 2O( l )
1mol
2mol
CO2( k ) + NaOH ( dd )
NaHCO3( dd )
1mol
1mol

c. Tác dụng với oxit ba


CO2( k ) + CaO( r )
CaCO3( r )
KL: CO2 có những tính chất của
oxit
(SGK)
3- axit
ứng dụng


CO2


Tiết 34: Các oxit của cacbon
I. Cacbon oxit

II. Cacbon đi oxit

1- Tính chất vật lí
1- Tính chất vật
(SGK

2- Tính chất hoá học
) học
2- Tính chất hoá
a. CO là oxit trung tính a. Tác dụng với nớc
- ở điều kiện thờng, không
phản ứng với nớc, kiềm và
axit


b. CO là chất khử
t0

CO( k ) + CuO( r )
CO2( k ) + Cu( r )
(đỏ)

(đen)
t0

4CO( k ) + Fe3O4( r )
4CO2( k ) + 3Fe( r )
0

t
2CO( k ) + O2( k )
2CO2( k )

3- ứng dụng

CO2( k ) + H 2O( l ) H 2CO3( dd )

b. Tác dụng với dd bazơ
CO2( k ) + 2 NaOH ( dd )
Na2CO3( dd ) + H 2O( l )
1mol
2mol
CO2( k ) + NaOH ( dd )
NaHCO3( dd )
1mol

1mol

b. Tác dụng với oxit ba

CO2( k ) + CaO( r )
CaCO3( r )
KL: CO2 có những tính chất của
oxit
3-axit
ứng dụng

(SGK


Bài tập củng cố
Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ
trống bảng
so sánh tính chất CO và CO2
CO

CO2

1. Là chất khí không
màu, không mùi, ít tan
trong nớc, hơi .
hơn không khí.

1. Là chất khí không
màu, không mùi, .. hơn
không khí.


2. Là oxit ,
là chất khử

2. Là oxit .

3. Không tác dụng với
.., kiềm, axit

3. Tác dụng với nớc,
., oxitbazơ.


Bài tập củng cố
Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ
trống bảng
so sánh tính chất CO và CO2
CO

CO2

1. Là chất khí không
màu, không mùi, hơi
nhẹ hơn không khí.

1. Là chất khí không
màu, không mùi,
nặng hơn không
khí.


2. Là oxit trung tính,
là chất khử

2. Là oxit axit

3. Không tác dụng với n
ớc, kiềm, axit

3. Tác dụng với nớc,
kiềm, oxit bazơ.


Hớng dẫn về nhà
- Học bài theo sgk và vở ghi
- Làm bài tập: 1, 2, 3, 4, 5 Trang 87
- Đọc trớc bài 29
- Hớng dẫn bài tập 5
Khí A là CO vì :
PTHH đốt cháy khí A: 2CO + O2 -> 2CO2
Theo pt ta cóVCO = 2VO2 = ......(l )

VCO2 = 16 VCO = ......(l )
VCO .100%
%VCO =
= ......
16

%VCO2 = 100% %VCO = ......



1

2

4

3


Câu hỏi 1
CO2 phản ứng với nớc tạo dung dịch axit
làm cho quỳ tím chuyển màu gì?
a. Tím
b. Đỏ
c. Xanh
Chúc mừng bạn đã trả lời đúng
Phần thờng của bạn là
một tràng pháo tay của lớp


Câu hỏi 2
Nhóm chất khí nào khử một số oxit kim
loại ở nhiệt độ cao ?
a. CO, H2
b. CO2, O2
c. O2, Cl2
Chúc mừng bạn đã trả lời đúng
Phần thờng của bạn là
Điểm 10



C©u hái 3
ChÊt khÝ nµo lµm níc v«i trong vÈn ®ôc?
a. O2
b. CO
c. CO2
Chóc mõng b¹n ®· tr¶ lêi ®óng
PhÇn thêng cña b¹n lµ

Mét chiÕc bót bi


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×