Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 28. Các oxit của cacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.42 KB, 12 trang )

Trêng sè
1
THCS
B¾c Lý

Giáo viên thực hiện: Hoàng Thị Thúy
Lớp: 9C
Trường THCS số 1 Bắc Lý


KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Dạng thù hình là gì ? Các bon có mấy dạng thù hình ?
Kể tên ?
2) Tính hấp phụ là gì ?
3) Các bon có những tính chất hóa học gì ? Viết phương
trình minh họa ?


TIẾT 34
I/ Cacbon Oxit :

CÁC OXIT CỦA CACBON

Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
2) Tính chất hóa học :
a) CO là Oxit trung tính
Ở nhiệt độ thường, CO không phản ứng với nước , kiềm và axit
b) CO là chất khử :


Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
to
VD: CO + CuO

Tìm hiểu
thông
tinthức
ở SGK
emtử
hãy
cho
biết
CO
có những
tínhbằng
chấtbao
vật nhiêu

Cacbon
OxitCó
có mấy
công
phân
như
thế
nào
? Phân
tử khối
loại
Oxit

oxit
Chất
trung
?
Kể
khử
tính
tên
?




?
?
Ở nhiệt độ cao có thể chiếm oxi của những chất gì ?
? gì?


MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM : CO khử CuO

CuO
Cu

CO
ddCaCO
Ca(OH)
3 2



TIẾT 34
I/ Cacbon Oxit :

CÁC OXIT CỦA CACBON

Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc.
2) Tính chất hóa học :
a) CO là Oxit trung tính
Ở nhiệt độ thường, CO không phản ứng với nước , kiềm và axit
b) CO là chất khử :
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
to
VD: CO + CuO
CO2 + Cu
to
3 CO + Al2O3
3 CO2
+ 2 Al
* CO tác dụng với khí Oxi:
to
2CO + O2
2 CO2
3) Ứng dụng

SGK

Hoàn thành PTHH sau :



CÁC OXIT CỦA CACBON

TIẾT 34
I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit
Công thức phân tử : CO2 .
1) Tính chất vật lí :

Phân tử khối : 44

CO2 là chất khí không màu , không mùi , nặng hơn không khí , hóa rắn khi bị nén
và làm lạnh.
Mời các em quan sát một lọ đựng đầy CO2 và cho biết CO2 có những tính chất vật lí
Ngoài những tính chất trên khí CO2 còn có những tính chất vật lí gì khác nữa ?
gì?

??? Theo
Nhiệt
Bản
các
độ trái
em
em
khí
đất
phải
CO
nóng

làm

lênđâu
đểsẽgóp
gây
Nếu thân
lượng
CO
không
khí
2 do
2 trong
ra
phần
hiện
hạn
tượng
chếsẽlượng
gì.
thải

có.
tăng
cao
thì
gây rakhí
hậu
quảCO
gì.2.



2) Tính chất hóa học :
a) Tác dụng với nước ?
Khí CO2 tác dụng với H2O tạo thành axit H2CO3 . Phản ứng xảy ra theo hai chiều
ngược nhau
CO2 +
H2O
H2CO3
b) Tác dụng với dd Bazơ
* Khí CO2 tác dụng với dd NaOH tạo thành muối và nước
CO2 + 2 NaOH
Na2CO3 + H2O
1 mol
2 mol

Mời các em đọc cách tiến hành thí nghiệm khí CO2 tác dụng với H2O . Quan sát
CO2 thuộc loại Oxit gì ?
hiệnđitượng
,có
nhận
xétthức
và rút
ra kết
?thế nào ? Phân tử khối bằng bao nhiêu ?
Cacbon
Oxit
công
phân
tửluận
như

HãyKhí
cho CO
biết2 tác
tỉ lệdụng
số mol
với của
dd NaOH
cặp chất
tạoCO
thành

những
NaOH chất
tronggìPTHH
?
trên bằng bao nhiêu ?
2
Vậy , Oxit axit có những tính chất hóa học nào ?


CÁC OXIT CỦA CACBON

TIẾT 34
I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit

b) Tác dụng với dd Bazơ
* Khí CO2 tác dụng với dd NaOH tạo thành muối và nước
CO2 + 2 NaOH
Na2CO3 + H2O

1 mol
2 mol
CO2
+
NaOH
NaHCO3
1 mol
1 mol
Chú Ý : Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hòa
hay muối axit, hoặc hỗn hợp hai muối
c) Tác dụng với Oxit Bazơ
CO2 + Ca O
CaCO3
Kết luận : CO2 có những tính chất của Oxit axit
3) Ứng dụng :

SGK

Vậy,
có xét
nhận
xétsốgìmol
về mối
quanchất
hệ giữa
số moltrong
của CO
Hãy em
nhận
tỉ lệ

của cặp
CO2 tỉ
vàlệNaOH
PTTHH
sau ?
2 và NaOH
với muối tạo thành ?


KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
1. Bài tập : Để khử hoàn toàn 24 g hỗn hợp Fe2O3 và CuO cần
dùng 8,96 lít CO(đktc). Tính % khối lượng mỗi oxit trong
hỗn hợp ban đầu và % khối lượng của mỗi kim loại trong
chất rắn thu được sau phản ứng.
Gợi ý: Tính số mol CO: 8.96/22,4 = 0,4 mol
- Gọi số mol CO ở PT 1 là a
- Số mol CO ở PT 2 là 0,4 – a.
- Từ đó lập luận theo PT và giải PT bậc nhất một ẩn để tìm ra kết
quả.


ĐỒNG HỒ

Trò chơi chọn số

1

2

3


4

5

6

10
4109567238

7

8

Một chất X có tính chất sau : - Nặng hơn không khí

Loạichia
khí nào
đây2được
Có 8 ô số được
đềusaucho
độidùng
chơiđể. chữa cháy ?

Trên
bề mặt
cácthử
hồnào
nước
vôiđây

lâuđể
ngày
thường
có lớp
màng
Có thể
dùng
thuốc
phân
biệt
được
khí
CO 2
-sau
Làm
đục
nước
vôi
trong
Quá
trình
nào
sau
đây
làm
giảm
lượng
khí
CO
trong

Khí nào
Nung
nóng
sau
một
đây
hỗn
được
hợp
dùng
gồm
để
2
khử
lít
khí
Oxit
CO
sắt

trong
1
lít
khí

luyện
O
sau
gang
phản

? ứng
chỉ được
2 NaOH
Sụcchất
hết 1,5
mol
khítượng
CO2 vào
ddxảy
NaOH

chứa
1,5
sẽ thu
2 mol
rắn
.
Hiện
trên
ra

do
phản
ứng
của
khí
vàchọn
khí CO
? ? thì phải trả lời câu hỏi tương ứng của ô đó . Trả lời
- được

ôkhí
nào
không
khí
-thể
Không
cháy
thuNếu
một
duy
nhất
tích duy
của trì
khísựthu
được bằng bao nhiêu
dd muối
đây
? .Hỏi
nàonào
với sau
dd
Ca(OH)
2 .
đúng
được ở10cung
điểm , trả
lời sai không có điểm .
( các
khísẽ
Vậy

, trên
X là đo
chất gì sauđiều
đây ?kiện nhiệt độ và áp suất )

- Trong
ôa)

3NaHCO
ôhấp
màu
đỏ và 5 ô màu xanh
.b)
Nếu
chọn
trúng ô màu đỏ
aSự
a) 38a)
lit
dd

của
b)và
dd
con
Na
4b)
lit
người
3 động vật , thực vật

2CO
3
a)
O
a)
CO
b)
H
CO
2
2 b)
b
a) Clcộng
CO
c) SO22 b
d) O2
2 Quá
2
sẽa)được
thêm
10
điểm
.
b)
trình
sản
xuất
vôi
ddcc)
NaCl

dd CuSO
c)
d) dd HCl
c dd Ca(OH)
2 litc) Cả haib)muối
d) 1 lit
4
2
trên
d
c) CO c) b)
d) CO
H
d) 2NO
O
c)
N
d) CO
aa) COc)
Đốt
than

khí
đốt
2
2
22
2
d


d) Cây xanh quang hợp


DẶN DÒ
-Về nhà làm các bài tập : 1,2,3,4,5 trang 87 SGK
- Nghiên cứu trước bài Axit cacbonic và muối cácbonat




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×