Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.85 KB, 14 trang )

Giáo viên:Đoàn Thị Hướng


Công
thức
cấu
t ạo
Đặc
điểm
cấu
t ạo
Phản
ứng
đ ặc
trưng
Ứng
dụng
chính

Metan
Etilen
Axetilen
Thảo luận
nhóm, hoàn
thành Benzen
bảng sau


Metan
Cụng
thc


cu to

Etilen

H
H

C

H
H

H

c
im
cu to

Cú 4 liờn
kt n

Phn
ng
c
trng

PƯ thế

ng
dng

chớnh

Nhiờn liu,
nguyờn
liu trong
cụng
nghip

Axetilen

Benzen

H
HC= CH

C=C
H

H
- Mạch vòng, 6
cạnh khép kín.

Cú 1 liờn
kt ụi

Cú 1 liờn
kt ba


cộng( làm

mất màu
ddru,
brôm )
SX


Phản ứng
cộng( làm thế với brôm
mất màu
lỏng
dd
brôm
Nhiờn
liu,) Dung mụi,

axit axetic,

nguyờn liu
trong cụng
nghip

Poli etilen


- 3 liên kết đôi,
3 liên kết đơn
xen kẽ nhau.

nguyờn liu trong
cụng nghip sx

cht do, dc
phm, phm
nhum


* PT của các phản ứng đặc trng đã nêu ở
trên là:
as
(1) CH4(k) + Cl2(k)
CH3Cl(k) + HCl(k)
(2) C2H4(k) + Br2(dd)

C2H4Br2(l)

(3) C2H2(k) + 2 Br2(dd)

C2H2Br4(l)

(4) - C6H6(l) + Br2(l)
- C6H6(l) + 3H2(k)

bụt Fe,to

Ni,to

C6H5Cl (l) + HBr(k)

C6H12 (l)



Bài tập 1. Cho các hiđrocacbon sau:
a. C3H8
b. C3H6
c. C3H4 .
Viết CTCT của các chất trên.


1. C3H8

2. C3H6

3 .C3H4

H H

H
H
H C-C- C-H H C=C- C-H
H H H
H H H
propan
propilen
H
Khi viết công
thức cấu tạo
một hợp
chất hữu cơ
cần lưu ý
điểm nào?


C H2
H 2C

H
H C=C- C-H
H
propin
H C=C= C-H
H
H propađien

C H2

C H2

xiclopropan.
HC

CH
xiclopropen


Bài tập 2. Có hai bình đựng hai chất khí là CH4
và C2H4 . Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân
biệt được hai chất khí trên không ? Nêu cách
tiến hành
Giải
Dẫn hai khí qua dung dịch brom, khí nào làm
mất màu dung dịch brom là C2H4 còn lại là CH4
C2H4 (k) + Br2(dd)

C2H4Br2(l)
Không màu
màu da cam


Muốn giải bài tập
nhận biệt dựa

vào những yếu
tố nào?

Muốn nhận biết chất bằng phơng pháp
hoá học ta dựa vào tính chất hoá học
đặc trng của chất.


Bài tập 4. Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu
được 8,8 gam khí CO2 , 5,4 gam H2O
a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố
nào?
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công
thức phân tử của A


Cho biết
m A =3g
mCO2 = 8,8 g
mH2O = 5,4 g
MA < 40


a.
mC

=

mCO

2

X

12

44

mH2O

2

8,8 12
X

=

44

= 2,4 ( g

5,4 2
18


= 0,6 ( g
=
mH = 18
mO= m h/chất – mC - mH
a. A có những n.tố ?
= 3 – 2,4 – 0,6 = 0 ( g)
b. CTPT A?

X

X

 A chỉ chứa hai nguyên tố là C và H


mCO2

8,8 12
Cho biết
= 2,4 ( g)
=
=
44
44
m A =3g
mH2O 2
5,4 2
mCO2 = 8,8 g mH =
= 0,6 ( g)

=
18
18
mH2O = 5,4 g
= 3 – 2,4 – 0,6 = 0( g)
m
=
m

m
m
O
hchất
C
H
MA < 40
 A chỉ chứa hai nguyên tố là C và H
b/ Gọi công thức của A là CxHy ta có:
a. A có những
(mC : 12)
1
(2,4 : 12) 0,2
x
Muốn tìm công
=
=
=
=
*
nguyên tố ?

y
3
(mH : 1)
(0,6 : 1) 0,6
thức phân tử
b. CTPT A?
của hợp chất
Công thức nguyên (CH3)n
*
hữu cơ ta tìm
(12+ 3)n < 40 ⇔ 15n < 40 n < 2,67
theo những
Nếu n =1 vô lí không đảm bảo hoá trị C
bước chung
n = 2 ; MA = 30 < 40 ⇒ A : C2H6
nào?

*C
m

X

12
X

X

X



* Muốn tìm công thức phân tử của
chất ta tìm như sau:
- Từ khối lượng hoặc thể tích của CO2
và H2O ta tìm được khối lượng của C và
H (nếu có oxi: mO= m hchất – mC - mH)
- Sau đó lập tỉ lệ tìm x và y( z)
- Biện luận để tìm ra công thức phân
tử


4.Hướng dẫn học sinh tự học ở
nhà:

-Làm tiếp bài tập số 1, 2,3 trang 47 SBT
-Xem trước bài thực hành. Bài thực
hành có mấy thí nghiệm? Mục đích của
từng thí nghiệm.
-Chuẩn bị mỗi HS một bản tường trình




×