Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.02 KB, 17 trang )

Gi¸o viªn : Trương

thị ngà


BÀI 13: LUYỆN

TẬP CHƯƠNG I:

CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ


BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:


BI 13: LUYN TP CHNG I: CC LOI HP CHT Vễ C.

I. Kiến thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
Các hợp chất
vô cơ
Hãy phân loại các chất sau (điền vào chỗ ? cho
phù hợp)
Oxit
Bazơ
Axit
Muối
HCl, CO2, CuSO4, Fe(OH)3, Na2O, SO2, HNO3, CaCl2, MgO,


Mg(OH)2, H2SO4, NaHSO3, Ba(OH)2, H2S, CaHPO4, KOH

Oxit
axit

Oxit
Bazơ

Bazơ
tan

Bazơ
không
tan

Axit

oxi

Axit
không
Có oxi

Muối
axit

Muối
trung
hoà


CO2

Na2O

KOH

Mg(OH)2

HNO3

HCl

NaHSO3

CaCl2

SO2

MgO

Ba(OH)2 Fe(OH)3

H2SO4

H2S

CaHPO4

CuSO4



BI 13: LUYN TP CHNG I: CC LOI HP CHT Vễ C.

I. KIN THC CN NH:
1. Phõn loi cỏc hp cht vụ c:

2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
+ Nớc

+ Oxit axit
+ Axit

Nhiệt
phân
huỷ + Bazơ

bazơ

+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối

+ Oxit bazơOxit axit
+ Bazơ

Muối

+ Axit
+

+
+
+

Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối

Da vo s , hon thnh bi tp 1 - trang 43?
a. Oxit baz + nc baz
b. Oxit baz + axit mui + nc
OXIT

c. Oxit axit + nc axit
d. Oxit axit+ baz mui + nc
e. Oxit baz + oxit axit mui

+ Nớc
axit


BI 13: LUYN TP CHNG I: CC LOI HP CHT Vễ C.

I. KIN THC CN NH:
1. Phõn loi cỏc hp cht vụ c:

2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
+ Nớc


+ Oxit axit
+ Axit

Nhiệt
phân
huỷ + Bazơ

bazơ

+ Oxit bazơOxit axit
+ Bazơ

Muối

+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối

+ Axit
+
+
+
+

Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối


Da vo s , hon thnh bi tp 1 - trang 43?
a. Baz + oxit axit mui + nc
b. Baz + axit mui + nc
BAZ

c. Baz + mui mui + baz
d. Baz

t0

oxit baz + nc

+ Nớc
axit


BI 13: LUYN TP CHNG I: CC LOI HP CHT Vễ C.

I. KIN THC CN NH:
1. Phõn loi cỏc hp cht vụ c:

2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
+ Nớc

+ Oxit axit
+ Axit

Nhiệt
phân

huỷ + Bazơ

bazơ

+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối

+ Oxit bazơOxit axit
+ Bazơ

Muối

+ Axit
+
+
+
+

Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối

Da vo s , hon thnh bi tp 1 - trang 43?
a. Axit + kim loi mui + hidro
AXIT

b. Axit + oxit baz mui + nc
c. Axit+ baz mui + nc

d. Axit + mui mui + axit

+ Nớc
axit


BI 13: LUYN TP CHNG I: CC LOI HP CHT Vễ C.

I. KIN THC CN NH:
1. Phõn loi cỏc hp cht vụ c:

2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
+ Nớc

+ Oxit axit
+ Axit

Nhiệt
phân
huỷ + Bazơ

bazơ

+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối

+ Oxit bazơOxit axit
+ Bazơ


Muối

+ Nớc

+ Axit
+
+
+
+

Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối

axit

Da vo s , hon thnh bi tp 1 - trang 43?
a. Mui + axit axit + mui
b. Mui + baz mui + baz
MUI

c. Mui + mui mui + mui
d. Mui+ kim loi mui + kim loi
0
t
e. Mui
oxit axit + oxit baz



BI 13: LUYN TP CHNG I: CC LOI HP CHT Vễ C.

I. KIN THC CN NH:
Da vo s , nờu tớnh cht húa
1. Phõn loi cỏc hp cht vụ c: hc ca oxit, axit, baz, mui?

2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
+ Nớc

+ Oxit axit
+ Axit

Nhiệt
phân
huỷ + Bazơ

bazơ

+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối

+ Oxit bazơOxit axit
+ Bazơ

Muối

+ Axit

+
+
+
+

Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối

+ Nớc
axit

TNH
TNH CHT
CHT HểA
HểA HC
HC CA
CAAXIT:
BAZƠ
MUI:
--Axit
kimbaz
loi
mui
+ dch
H
Dung
+ oxit
axit

mui
+ H2mui
O
Dung+dch
dch
mui
+ dung
baz
mi + baz mi
2
TNH
CHT
HC
CA
OXIT
AXIT
TNH
CHT
HểA
HC
CA
OXIT
BAZƠ
Mui+++oxit
dung
dch

mui
mi
+

axit
mi
Baz
axit
baz
mui
+axit
HHểA
O
--Axit
mui
+
H
O
2
2
---Oxit
axit
+ Htan
dch
axit
-Baz
Oxit
baz
+2O
Hb2Odung
kim
dung
dch
baz

Dung
dch
mui
+
loi

mui
mi
mi
khụng
nhit
phõn
hy
oxit
ba+zkim
+ Hloi
Axit + baz mui + H2O
2O
- -Oxit
axit
+ dung
dch
bazdch
mui
+ H22Omui mi
Dung
dch
mui
+
dung

mui
Oxit
baz
+
axit

mui
+
H
O
2
- Axit
Dung+dch
baz
+ dung
dch
muimi
mui mi + baz mi
mui
mui
mi
+ axit
Nhiu
mui
phõn
nhittớm
thnh
cao. xanh v phenol phtalein
---Oxit
axit

+baz
oxit
baz
hy
mui
-Dung
Oxit
baz
+bOxit
axit
mui
dch
lm
i
mu
qu
- Dung dch axit lm qu tớm húa .


BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:
II. BÀI TẬP:
Bài 1: Viết các PTHH hoàn thành những chuyển đổi hóa học sau:
(1)
(2)
(4)
MgO

MgSO4
MgCl2 (3)
Mg(OH)2
MgO
Bài giải:
(1) MgO + H2SO4MgSO4 + H2O
(2) MgSO4 + BaCl2MgCl2 + BaSO4
(3) MgCl2 + 2NaOHMg(OH)2 + 2NaCl
(4) Mg(OH)2

t0

MgO + H2O


BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:
II. BÀI TẬP:
Bài 2: Có các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ bị mất nhãn sau:
HCl, NaOH, BaCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy trình bày
cách phân biệt các dung dịch trên.

Các bước tiến hành giải bài tập nhận biết?
* Các bước tiến hành giải bài tập nhận biết:
-Trích các chất cần nhận biết thành các mẫu
thử riêng biệt.
-Dùng thuốc thử thích hợp cho vào các mẫu

thử, nêu hiện tượng xảy ra để nhận biết chất.
-Viết phương trình hóa học (nếu có)


BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:
II. BÀI TẬP:
Bài 2: Có các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ bị mất nhãn sau:
HCl, NaOH, BaCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy trình bày
cách phân biệt các dung dịch trên.
Bài giải:
-Mỗi lần thử, lấy mỗi dung dịch một ít (1ml-2ml) cho vào các ống
nghiệm và đánh số thứ tự.
-Cho quỳ tím vào các ống nghiệm nói trên, dung dịch nào làm quỳ
tím hóa xanh là NaOH, dung dịch nào không làm quỳ tím đổi màu là
BaCl2; 2 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là HCl và H2SO4.
-Cho dung dịch BaCl2 vào 2 dung dịch còn lại, dung dịch nào phản
ứng tạo kết tủa màu trắng là H2SO4, dung dịch còn lại không phản
ứng (không có hiện tượng gì) là HCl.


BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:
II. BÀI TẬP:

Bài 3: Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch
có hòa tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được
kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
a. Viết các phương trình hóa học.
b.Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
c.Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.
Bài giải:
a. Các PTHH:
CuCl2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaCl
(1)
0
t
Cu(OH)2
CuO +
H2O
(2)
b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung:


BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.
Bài 3: Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 g
NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa
đến khi khối lượng không đổi.
a. Viết các phương trình hóa học.
b.Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
c.Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.
Bài giải:

a. Các PTHH:
CuCl2 +


2NaOH
t0 +
Cu(OH)2 CuO



Cu(OH)2
H 2O

+

2NaCl

(1)

(2)

b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung:
- Số mol NaOH có trong 20 gam: nNaOH = 20 : 40 = 0,5 (mol)
Ta có tỉ lệ:
0,2
0,5
<
=> NaOH dư, CuCl2 phản ứng hết
1 2
Theo pt (1): nCu(OH) = nCuCl = 0,2 (mol)
2

2


Theo pt (2): nCuO = nCu(OH) = 0,2 (mol)
2

Vậy khối lượng chất rắn thu được sau khi nung: m CuO = 0,2.80 = 16(g)


BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.
a. Các PTHH:
CuCl2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaCl
(1)
t0 +
Cu(OH)2 CuO
H2O (2)
b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung:
- Số mol NaOH có trong 20 gam: nNaOH = 20 : 40 = 0,5 (mol)
Ta có tỉ lệ:
0,2
0,5
<
=> NaOH dư, CuCl2 phản ứng hết
1 2
Theo pt (1): nCu(OH) = nCuCl = 0,2 (mol)
2
2
Theo pt (2): nCuO = nCu(OH) = 0,2 (mol)
2
Vậy khối lượng chất rắn thu được sau khi nung: m CuO = 0,2.80 = 16(g)
c. Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc:
theo pt (1): nNaCl = 2nCuCl = 2.0,2 = 0,4 (mol)

2
theo pt (1) nNaOH = 2nCuCl = 2.0,2 = 0,4 (mol)
2
=> số mol NaOH còn dư trong nước lọc: 0,5 – 0,4 = 0,1 (mol)
Vậy khối lượng các chất tan có trong nước lọc:
mNaCl = 0,4.58,5= 23,4(g)
mNaOH(dư) = 0,1.40 = 4(g)


Hướng dẫn học ở nhà:
Làm bài tập 2 trang 43 SGK.
 Đọc trước nội dung bài 14: Thực hành:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
VÀ MUỐI. Chuẩn bị bảng tường trình
theo mẫu.
 Ôn tập ở nhà các kiến thức về các loại
hợp chất vô cơ -> Tiết 20 kiểm tra viết
45 phút.




×