Gi¸o viªn : Trương
thị ngà
BÀI 13: LUYỆN
TẬP CHƯƠNG I:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
BI 13: LUYN TP CHNG I: CC LOI HP CHT Vễ C.
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
Các hợp chất
vô cơ
Hãy phân loại các chất sau (điền vào chỗ ? cho
phù hợp)
Oxit
Bazơ
Axit
Muối
HCl, CO2, CuSO4, Fe(OH)3, Na2O, SO2, HNO3, CaCl2, MgO,
Mg(OH)2, H2SO4, NaHSO3, Ba(OH)2, H2S, CaHPO4, KOH
Oxit
axit
Oxit
Bazơ
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Axit
Có
oxi
Axit
không
Có oxi
Muối
axit
Muối
trung
hoà
CO2
Na2O
KOH
Mg(OH)2
HNO3
HCl
NaHSO3
CaCl2
SO2
MgO
Ba(OH)2 Fe(OH)3
H2SO4
H2S
CaHPO4
CuSO4
BI 13: LUYN TP CHNG I: CC LOI HP CHT Vễ C.
I. KIN THC CN NH:
1. Phõn loi cỏc hp cht vụ c:
2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
+ Nớc
+ Oxit axit
+ Axit
Nhiệt
phân
huỷ + Bazơ
bazơ
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối
+ Oxit bazơOxit axit
+ Bazơ
Muối
+ Axit
+
+
+
+
Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
Da vo s , hon thnh bi tp 1 - trang 43?
a. Oxit baz + nc baz
b. Oxit baz + axit mui + nc
OXIT
c. Oxit axit + nc axit
d. Oxit axit+ baz mui + nc
e. Oxit baz + oxit axit mui
+ Nớc
axit
BI 13: LUYN TP CHNG I: CC LOI HP CHT Vễ C.
I. KIN THC CN NH:
1. Phõn loi cỏc hp cht vụ c:
2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
+ Nớc
+ Oxit axit
+ Axit
Nhiệt
phân
huỷ + Bazơ
bazơ
+ Oxit bazơOxit axit
+ Bazơ
Muối
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối
+ Axit
+
+
+
+
Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
Da vo s , hon thnh bi tp 1 - trang 43?
a. Baz + oxit axit mui + nc
b. Baz + axit mui + nc
BAZ
c. Baz + mui mui + baz
d. Baz
t0
oxit baz + nc
+ Nớc
axit
BI 13: LUYN TP CHNG I: CC LOI HP CHT Vễ C.
I. KIN THC CN NH:
1. Phõn loi cỏc hp cht vụ c:
2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
+ Nớc
+ Oxit axit
+ Axit
Nhiệt
phân
huỷ + Bazơ
bazơ
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối
+ Oxit bazơOxit axit
+ Bazơ
Muối
+ Axit
+
+
+
+
Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
Da vo s , hon thnh bi tp 1 - trang 43?
a. Axit + kim loi mui + hidro
AXIT
b. Axit + oxit baz mui + nc
c. Axit+ baz mui + nc
d. Axit + mui mui + axit
+ Nớc
axit
BI 13: LUYN TP CHNG I: CC LOI HP CHT Vễ C.
I. KIN THC CN NH:
1. Phõn loi cỏc hp cht vụ c:
2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
+ Nớc
+ Oxit axit
+ Axit
Nhiệt
phân
huỷ + Bazơ
bazơ
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối
+ Oxit bazơOxit axit
+ Bazơ
Muối
+ Nớc
+ Axit
+
+
+
+
Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
axit
Da vo s , hon thnh bi tp 1 - trang 43?
a. Mui + axit axit + mui
b. Mui + baz mui + baz
MUI
c. Mui + mui mui + mui
d. Mui+ kim loi mui + kim loi
0
t
e. Mui
oxit axit + oxit baz
BI 13: LUYN TP CHNG I: CC LOI HP CHT Vễ C.
I. KIN THC CN NH:
Da vo s , nờu tớnh cht húa
1. Phõn loi cỏc hp cht vụ c: hc ca oxit, axit, baz, mui?
2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
+ Nớc
+ Oxit axit
+ Axit
Nhiệt
phân
huỷ + Bazơ
bazơ
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối
+ Oxit bazơOxit axit
+ Bazơ
Muối
+ Axit
+
+
+
+
Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
+ Nớc
axit
TNH
TNH CHT
CHT HểA
HểA HC
HC CA
CAAXIT:
BAZƠ
MUI:
--Axit
kimbaz
loi
mui
+ dch
H
Dung
+ oxit
axit
mui
+ H2mui
O
Dung+dch
dch
mui
+ dung
baz
mi + baz mi
2
TNH
CHT
HC
CA
OXIT
AXIT
TNH
CHT
HểA
HC
CA
OXIT
BAZƠ
Mui+++oxit
dung
dch
mui
mi
+
axit
mi
Baz
axit
baz
mui
+axit
HHểA
O
--Axit
mui
+
H
O
2
2
---Oxit
axit
+ Htan
dch
axit
-Baz
Oxit
baz
+2O
Hb2Odung
kim
dung
dch
baz
Dung
dch
mui
+
loi
mui
mi
mi
khụng
nhit
phõn
hy
oxit
ba+zkim
+ Hloi
Axit + baz mui + H2O
2O
- -Oxit
axit
+ dung
dch
bazdch
mui
+ H22Omui mi
Dung
dch
mui
+
dung
mui
Oxit
baz
+
axit
mui
+
H
O
2
- Axit
Dung+dch
baz
+ dung
dch
muimi
mui mi + baz mi
mui
mui
mi
+ axit
Nhiu
mui
phõn
nhittớm
thnh
cao. xanh v phenol phtalein
---Oxit
axit
+baz
oxit
baz
hy
mui
-Dung
Oxit
baz
+bOxit
axit
mui
dch
lm
i
mu
qu
- Dung dch axit lm qu tớm húa .
BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:
II. BÀI TẬP:
Bài 1: Viết các PTHH hoàn thành những chuyển đổi hóa học sau:
(1)
(2)
(4)
MgO
MgSO4
MgCl2 (3)
Mg(OH)2
MgO
Bài giải:
(1) MgO + H2SO4MgSO4 + H2O
(2) MgSO4 + BaCl2MgCl2 + BaSO4
(3) MgCl2 + 2NaOHMg(OH)2 + 2NaCl
(4) Mg(OH)2
t0
MgO + H2O
BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:
II. BÀI TẬP:
Bài 2: Có các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ bị mất nhãn sau:
HCl, NaOH, BaCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy trình bày
cách phân biệt các dung dịch trên.
Các bước tiến hành giải bài tập nhận biết?
* Các bước tiến hành giải bài tập nhận biết:
-Trích các chất cần nhận biết thành các mẫu
thử riêng biệt.
-Dùng thuốc thử thích hợp cho vào các mẫu
thử, nêu hiện tượng xảy ra để nhận biết chất.
-Viết phương trình hóa học (nếu có)
BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:
II. BÀI TẬP:
Bài 2: Có các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ bị mất nhãn sau:
HCl, NaOH, BaCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy trình bày
cách phân biệt các dung dịch trên.
Bài giải:
-Mỗi lần thử, lấy mỗi dung dịch một ít (1ml-2ml) cho vào các ống
nghiệm và đánh số thứ tự.
-Cho quỳ tím vào các ống nghiệm nói trên, dung dịch nào làm quỳ
tím hóa xanh là NaOH, dung dịch nào không làm quỳ tím đổi màu là
BaCl2; 2 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là HCl và H2SO4.
-Cho dung dịch BaCl2 vào 2 dung dịch còn lại, dung dịch nào phản
ứng tạo kết tủa màu trắng là H2SO4, dung dịch còn lại không phản
ứng (không có hiện tượng gì) là HCl.
BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:
II. BÀI TẬP:
Bài 3: Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch
có hòa tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được
kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
a. Viết các phương trình hóa học.
b.Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
c.Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.
Bài giải:
a. Các PTHH:
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
(1)
0
t
Cu(OH)2
CuO +
H2O
(2)
b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung:
BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.
Bài 3: Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 g
NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa
đến khi khối lượng không đổi.
a. Viết các phương trình hóa học.
b.Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
c.Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.
Bài giải:
a. Các PTHH:
CuCl2 +
2NaOH
t0 +
Cu(OH)2 CuO
Cu(OH)2
H 2O
+
2NaCl
(1)
(2)
b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung:
- Số mol NaOH có trong 20 gam: nNaOH = 20 : 40 = 0,5 (mol)
Ta có tỉ lệ:
0,2
0,5
<
=> NaOH dư, CuCl2 phản ứng hết
1 2
Theo pt (1): nCu(OH) = nCuCl = 0,2 (mol)
2
2
Theo pt (2): nCuO = nCu(OH) = 0,2 (mol)
2
Vậy khối lượng chất rắn thu được sau khi nung: m CuO = 0,2.80 = 16(g)
BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.
a. Các PTHH:
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
(1)
t0 +
Cu(OH)2 CuO
H2O (2)
b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung:
- Số mol NaOH có trong 20 gam: nNaOH = 20 : 40 = 0,5 (mol)
Ta có tỉ lệ:
0,2
0,5
<
=> NaOH dư, CuCl2 phản ứng hết
1 2
Theo pt (1): nCu(OH) = nCuCl = 0,2 (mol)
2
2
Theo pt (2): nCuO = nCu(OH) = 0,2 (mol)
2
Vậy khối lượng chất rắn thu được sau khi nung: m CuO = 0,2.80 = 16(g)
c. Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc:
theo pt (1): nNaCl = 2nCuCl = 2.0,2 = 0,4 (mol)
2
theo pt (1) nNaOH = 2nCuCl = 2.0,2 = 0,4 (mol)
2
=> số mol NaOH còn dư trong nước lọc: 0,5 – 0,4 = 0,1 (mol)
Vậy khối lượng các chất tan có trong nước lọc:
mNaCl = 0,4.58,5= 23,4(g)
mNaOH(dư) = 0,1.40 = 4(g)
Hướng dẫn học ở nhà:
Làm bài tập 2 trang 43 SGK.
Đọc trước nội dung bài 14: Thực hành:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
VÀ MUỐI. Chuẩn bị bảng tường trình
theo mẫu.
Ôn tập ở nhà các kiến thức về các loại
hợp chất vô cơ -> Tiết 20 kiểm tra viết
45 phút.