Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 14. Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.64 KB, 13 trang )

















M«n : ho¸ häc 9








Tiết19. Thực hành

Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí
nghiệm
1: Tính chất hoá



học của
bazơ *Thí nghiệm1:
Natrihiđroxit tác dụng với
muối
a)Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất
-Dụng cụ:ống nghiệm, giá ống
nghiệm
-Hoá chất: dung dịch NaOH
5%,dung
dịch
FeCl
3 5%
b)Cách tiến
hành
thí
nghiệm

Cácnhóm tiến hành thí
nghiệm theo các bớc
sau:
-Quan sát màu sắc hai
dung dịch
-Cho 1,5ml dd FeCl3vào
ống nghiệm, nhỏ từ từ
dd NaOH vào ống
nghiệm, lắc nhẹ ống
nghiệm
-Quan sát hiện tợng thí
ghiệm, giải thích, viết

PTHH


Tiết19. Thực hành

Tính chất hoá học của bazơ và muối
Hiện tợng thí
nghiệm?
Xuất hiện kết tủa màu
nâu đỏ
Giải thích hiện tợng?
Do FeCl3 tác dụng với
NaOH

I. Tiến hành thí
nghiệm
1: Tính chất hoá

học của
bazơ nghiệm1: Natrihiđroxit
*Thí
tác dụng với muối
a)Chuẩn bị dụng cụ,
hoá chất
b)Cách tiến hành thí
nghiệm
PTHH:3NaOH + FeCl
(dd)

Fe(OH)3+3NaCl


(dd)

3

(r)

(dd)

*Thí nghiệm 2:
Đồng(II)hiđroxit tác dụng với
axit
a)Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất:
-d/c:ống nghiệm, giá TN, kẹp
gỗ, ống nhỏ giọt
-Hoá chất: dd CuSO4, dd NaOH,

Cha có Cu(OH)2điều
chế bằng cách nào?
Chuẩn bị d/cụ ,hoá
chất của TN nh thế
nào?


Tiết19. Thực hành

Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí
nghiệm
1: Tính chất hoá


học của

bazơ
*Thí nghiệm1: Natrihiđroxit
tác dụng với muối
*Thí nghiệm 2:
Đồng(II)hiđroxit tác dụng với
a)Chuẩn
bị dụng cụ, hoá
axit
chất
b)Tiến hành TN

Các nhóm tiến hành TN
theo các bớc sau:
-Cho 1,5ml dd CuSO4 vào
ống nghiệm, cho từ từ dd
NaOH vào ống
nghiệm..Gạn dd giữ lại
phần kết tủa Cu(OH)2.
-Nhỏ dd HCl vào ống
nghiệm trên lắc nhẹ
-Quan sát hiện tợng,giải
thích, viết PTHH


Tiết19. Thực hành

Tính chất hoá học của bazơ và muối

I. Tiến hành thí
nghiệm
1: Tính chất hoá

học của
bazơ
*Thí nghiệm1: Natrihiđroxit
tác dụng với muối
*Thí nghiệm 2:
Đồng(II)hiđroxit tác dụng với
axit
a)Chuẩn bị dụng cụ, hoá
chất
b)Tiến hành TN
PTHH:Cu(OH)2+HClCuCl2+
(r
(dd
(dd
(l)
H2O
)
)
)
*Kết luận:
-Bazơ + MuốiMmới +
Bazơmới
-Bazơ + AxitMuối + Nớc

Hiện tợng TN?
Kết tủa xanh lơ

Cu(OH)2 tan ra tạo dd
xanh lam trong suốt
Do Cu(OH)2tác dụng với
HCl
Qua TN1 và TN2
kết luận tính chất
hoá học nào của
bazơ?


Tiết19. Thực hành

Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí
nghiệm
1: Tính chất hoá

học của
bazơ
2: Tính chất hoá học
của
*Thímuối
nghiệm 3:
Đồng(II)sunphat tác dụng với
kim
loại bị dụng cụ , hoá
a) Chuẩn
chất:
-D/Cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ
b)

Tiến
hành
thí 4, đinh
-Hoá
chất:
ddCuSO
nghiệm
sắt
sạch
PTHH:CuSO
+ FeFeSO +
4

Cu

(dd
)

(r
)

(dd
)

4

(r
)

Có hai H/S tiến hành

thí nghiệm nh sau:
-Bạn An cho đinh
sắt ngập trong dd
CuSO4
-Bạn Nam cho 1/2
đinh sắt vào dd
CuSO4
Em chọn phơng pháp
của
H/S
nàocủa
là khoa
Chọn
cách
bạn
học
Namhơn?
Hiện tợng: Phần đinh
sắt ngập trong dd
CuSO4 có chất màu đỏ


Tiết19. Thực hành

Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí
Các nhóm tiến hành T N
nghiệm
1: Tính chất hoá học của
theo các buớc sau:

bazơ
2: Tính chất hoá học
-Quan sát đặc điểm
của
muối
*Thí nghiệm 3:
hai dung dịch
Đồng(II)sunphat tác dụng với
*Thí
nghiệm 4: Bariclorua tác
-Cho 1ml dd Na2SO4 vào
kim loại
dụng với muối
ống nghiệm, nhỏ vài
giọt dd BaCl2 vào ống
a) Chuẩn bị dụng cụ, hoá
chất:
nghiệm.Quan sát hiện t
ợng, giải thích, viết
Hiện
tợng TN: Có chất
-D/Cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ,
PTHH
kết tủa trắng tạo ra
giá TN, ống nhỏ giọt
-Hoá
chất:
dd thí
BaCl2, dd Na2SO4
b) Tiến

hành
nghiệm
PTHH:BaCl +Na SO BaSO +2
NaCl

(d
d)

2

2

(d
d)

4

(r)

4

(d
d)


Tiết19. Thực hành

Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí
nghiệm

1: Tính chất hoá

học của
bazơ
2: Tính chất hoá học
của
*Thímuối
nghiệm 3:
Đồng(II)sunphat tác dụng với
*Thí
nghiệm 4: Bariclorua tác
kim loại
dụng với muối
*Thí nghiệm 5: Bariclorua tác
dụng với axit
a)Chuẩn bị d/c, hoá chất:
-Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống
nghiệm, ống nhỏ giọt
-Hoá chất: dd BaCl2, dd H2SO4
b)Cách tiến hànhTN

Có các axit sau: HCl,
HNO3, H2SO4, em chọn
axit nào để làm TN với
BaCl2?Tại sao?
Các nhóm tiến hành
TN nh sau: Cho 1ml
dd H2SO4 vào ống
nghiệm, nhỏ vài giọt
dd BaCl2 và ống

nghiệm. Quan sát
hiện tợng,giải thích,


Tiết19. Thực hành

Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí
nghiệm
1: Tính chất hoá

học của
bazơ
2: Tính chất hoá học
của
*Thímuối
nghiệm 3:
Đồng(II)sunphat tác dụng với
*Thí
nghiệm 4: Bariclorua tác
kim loại
dụng với muối
*Thí nghiệm 5: Bariclorua
với
axit bị d/c,hoá
a)Chuẩn
chất
b)Cách tiến hànhTN
PTHH: BaCl2+ H2SO4BaSO4+
(r)

(d
(d
(d
HCl
d)
d)

d)

Hiện tợngTN: Có chất
kết tủa trắng tạo ra

Do BaCl2 tác dụng với
H2SO4

Qua 3 TN trên em kết
luận gì về tính chất
hoá học của muối?


Tiết19. Thực hành

Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí
nghiệm
1: Tính chất hoá

học của
bazơ
2: Tính chất hoá học

của
*Thímuối
nghiệm 3:
Đồng(II)sunphat tác dụng với
*Thí
nghiệm 4: Bariclorua tác
kim loại
dụng với muối
*Thí nghiệm 5: Bariclorua
với axit
Kết luận:
-Muối + KLoạiMmới +
KLmới
-Muối + Muối2 Mmới
-Muối + AxitMmới + Axit
mới

Nêu điều kiện để PƯHH
xảy ra?


Tiết19. Thực hành

Tính chất hoá học của bazơ và muối
Bài thực hành hôm nay các
I. Tiến hành thí
nghiệm
em đã củng cố tính chất
1: Tính chất hoá học của
hoá học nào của bazơ và

bazơ
*Thí nghiệm1:
muối?
Natrihiđroxit tác dụng với
muối
*Thí nghiệm 2:
*Bazơ + Muối->Bazơmới +
Đồng(II)hiđroxit tác dụng với Mmới
2:axit
Tính chất hoá học
*Bazơ + AxitMuối +Nớc
của
*Thímuối
nghiệm 3:
Đồng(II)sunphat tác dụng với *Muối + KLMmới + KLmới
*Thí
nghiệm 4: Bariclorua
kim loại
*Muối + Muối2 Muối mới
tác dụng với muối
*Thí nghiệm 5: Bariclorua *Muối + AxitMmơi + Axit
với axit
II.Viết Bản tờng
mớitrình
STT

Tên TN

Cách tiến hànhTN


Hiện tợngTN

Giải
thích,viết
PTHH


Bài tập 1
Có các chất sau: CaCO3, HNO3, Cu, AgCl, Zn, KOH,
Fe(NO3)3,Na3PO4. Em chọn cặp chất nào để làm
thí nghiệm kiểm chứng tính chất hoá học của
bazơ và muối
Đáp án: CaCO3 và HNO3
( Muối +
Axit)
KOH và HNO3

(Bazơ +

Axit)
KOH và Fe(NO3)3

( Bazơ +

Muối
Fe(NO3)3 và Zn
+ Kim loại)
Fe(NO ) và Na PO

(Muối

(Muối +


Trong phản ứng: CuSO4 + Fe
FeSO4 + Cu
Em cho biết khối lợng đinh sắt sau phản ứng
tăng hay giảm?
Nhận xét PƯHH của TN4 và TN5 có điểm gì
giống nhau?
Thuốc thử nào dùng để nhận biết ra
gốc (SO4)



×