Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 14. Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.36 KB, 22 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CHỢ MỚI
TRƯỜNG THCS NÔNG HẠ

HÓA HỌC 9


Tiết 20 - Bài 14

HÓA HỌC 9

Thời gian 45phút


Bài 14: Thực Hành
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI

MỤC ĐÍCH CỦA TIẾT THỰC HÀNH
- Khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của bazơ
và muối.
- Rèn luyện các kỹ năng thao tác thí nghiệm quan sát
hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận vế tính chất
hóa học của bazơ và muối.


DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT THÍ NGHỆM
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM:
- Giá để ống nghiệm
- Ống nhỏ giọt
- Cốc nước
- Kẹp ống nghiệm
HÓA CHẤT THÍ NGHIỆM


- 1 lọ dd NaOH
- 1 lọ dd HCl
- 1 lọ dd H2SO4
- Dây đồng
- 1 lọ dd BaCl2
- 1 lọ dd AgNO3
- 1 lọ dd CuSO4


AN TOÀN THÍ NGHIỆM
Cần lưu y: NaOH, H2SO4 là những hóa
chất dễ ăn mòn da, giấy vải… Khi làm
thí nghiệm phải hết sức cẩn thận,
không để hóa chất dây vào người, ra
bàn, quần áo, vào người xung quanh.


Bài 14: Thực Hành

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI

1. Tính chất hóa học của bazơ
Thí nghiệm 1: Natri hidroxit tác dụng với muối
Đồng (II) sunfat
Hướng dẫn thí nghiệm:
Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm có
chứa 1ml dung dịch CuSO4. Lắc nhẹ.Quan sát hiện
tượng, giải thích.



Bài 14: Thực Hành
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI

1. Tính chất hóa học của bazơ
 Thí nghiệm 1: Natri hidroxit tác dụng với muối Đồng (II) sunfat

Thí nghiệm 2: Đồng (II) hidroxit tác dụng
với axit Clohidric
Hướng dẫn thí nghiệm: Giữ lại Cu(OH)2 ở thí
nghiệm 1 sau đó nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào, lắc
nhẹ. Quan sát hiện tượng, giải thích.


Trả lời câu hỏi:
? Qua hai thí nghiệm em có kết luận
gì về tính chất hoá học của bazơ.
Kết luận:
Bazơ kiềm tác dụng với muối tạo

thành bazơ mới và muối mới.
Bazơ tác dụng với dung dịch axit
tạo thành muối và nớc.


BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM 1,2

Khắc sâu kiến thức:
Thí nghiệm 1: Bazơ + Muối → Muối mới + Bazơ mới
Lưu ý: Để phản ứng có thể xảy ra thì 2 chất ban đầu phải
tan, đồng thời sản phẩm phải có 1 chất kết tủa.


Thí nghiệm 2: Bazơ + Axit → Muối + H2O
Lưu ý: Phản ứng trên còn được gọi là phản ứng trung hòa,
luôn luôn xảy ra.


Bài 14: Thực Hành
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
1. Tính chất hóa học của bazơ
 Thí nghiệm 1: Natri hidroxit tác dụng với muối Đồng (II) sunfat
 Thí nghiệm 2: Đồng (II) hidroxit tác dụng với axit Clohidric
2. Tính chất hóa học của muối:

 Thí nghiệm 3: Muối tác dụng với kim loại
Hướng dẫn thí nghiệm:
Ngâm 1 dây đồng nhỏ vào ống nghiệm có chứa 1ml
dung dịch AgNO3. Hiện tượng quan sát được sau vài
phút là gì ? Giải thích.


Bài 14: Thực Hành
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
1. Tính chất hóa học của bazơ

 Thí nghiệm 1: Natri hidroxit tác dụng với muối Đồng (II) sunfat
 Thí nghiệm 2: Đồng (II) hidroxit tác dụng với axit Clohidric
2. Tính chất hóa học của muối

 Thí nghiệm 3: Muối tác dụng với kim loại


 Thí nghiệm 4: Muối tác dụng với muối
Hướng dẫn thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4
lần lượt vào ống nghiệm có chứa dung dịch BaCl2
Em hãy quan sát hiện tượng, giải thích.


Bài 14: Thực Hành
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
1. Tính chất hóa học của bazơ

 Thí nghiệm 1: Natri hidroxit tác dụng với muối Đồng (II) sunfat
 Thí nghiệm 2: Đồng (II) hidroxit tác dụng với axit Clohidric
2. Tính chất hóa học của muối:

 Thí nghiệm 3: Bạc nitrat tác dụng với kim loại
 Thí nghiệm 4: Bari clorua tác dụng với muối

 Thí nghiệm 5: Bari clorua tác dụng với axit clohidric
và axit sunfuric
Hướng dẫn thí nghiệm:
- Nhỏ 1 giọt dd HCl loãng vào ống nghiệm 1 chứa BaCl2.
- Nhỏ 1 giọt dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm 2 chứa
BaCl2.


Trả lời câu hỏi:
? Qua ba thí nghiệm em có kết luận
gì về tính chất hoá học của muối.
Kết luận:
Muối tác dụng với kim loại tạo


thành muối mới và giải phóng kim
loại mới.
Muối tác dụng với muối tạo thành
hai muối mới (có một chất không
tan ở sản phẩm).
Muối tác dụng với axit tạo thành


BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM 3, 4, 5

Khắc sâu kiến thức:
Thí nghiệm 3: KL + Muối → Muối mới + KL mới
Lưu ý: Để phản ứng có thể xảy ra thì kim loại ban đầu phải
có độ hoạt động hóa học mạnh hơn kim loại có trong muối.

Thí nghiệm 4: Muối + Muối → 2 Muối mới
Thí nghiệm 5: Muối + Axit → Muối mới + Axit mới
Lưu ý: Để phản ứng có thể xảy ra thì 2 chất ban đầu phải
tan, đồng thời sản phẩm phải có chất kết tủa hoặc chất bay
hơi.( Riêng muối cacbonat không tan cũng phản ứng được
với axit HCl, H2SO4)


Tiết 19 - THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI

II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM

Tên thí nghiệm Cách tiến hành thí nghiệm
1: Natri hidroxit

tác dụng với muối
Đồng (II) sunfat

Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm
có chứa 1ml dung dịch CuSO4. Lắc nhẹ.Quan
sát hiện tượng, giải thích.

2:Đồng (II)
hidroxit tác dụng
với axit Clohidric

Giữ lại Cu(OH)2 ở thí nghiệm 1 sau đó nhỏ vài
giọt dung dịch HCl vào, lắc nhẹ. Quan sát hiện
tượng, giải thích

3: Bạc nitrat tác
dụng với kim loại

Ngâm 1 dây đồng nhỏ vào ống nghiệm có
chứa 1ml dung dịch AgNO3. Hiện tượng quan
sát được sau vài phút là gì ? Giải thích.

4: Bari clorua tác
dụng với muối

Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 lần lượt vào 2
ống nghiệm có chứa dung dịch BaCl2
Em hãy quan sát hiện tượng, giải thích

5: Bari clorua tác

dụng với axit
clohidric và axit
sunfuric

-Nhỏ 1 giọt dd HCl loãng vào ống nghiệm 1
chứa BaCl2.
- Nhỏ 1 giọt dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm 2
chứa BaCl2.

H.
tượng

Giải thích, kết
luận


II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Tên t. nghiệm

Cách tiến hành thí nghiệm

H. tượng

Giải thích, kết luận

1: Natri hidroxit tác
dụng với muối
Đồng (II) sunfat

Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống

nghiệm có chứa 1ml dung dịch CuSO4.
Lắc nhẹ.Quan sát hiện tượng, giải thích.

Kết tủa xanh

PTPU:2NaOH +CuSO4 →
Cu(OH)2↓ +
Na2SO4
(kết tủa xanh )

KL : Bazơ +Muối → Muốimới
+Bazơmớ
2:Đồng (II) hidroxit
tác dụng với axit
Clohidric

Giữ lại Cu(OH)2 ở thí nghiệm 1 sau đó
nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào, lắc nhẹ.
Quan sát hiện tượng, giải thích

Kết tủa xanh bị
tan ra

PTPƯ:

Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
kết tủa xanh

(tan)


KL: Bazơ + Axit → Muối + H2O
3: Bạc nitrat tác
dụng với kim loại

4: Bari clorua tác
dụng với muối

Ngâm 1 dây đồng nhỏ vào ống nghiệm có
chứa 1ml dung dịch AgNO3. Hiện tượng
quan sát được sau vài phút là gì ? Giải
thích.

Có 1 lớp kim
loại màu xám
bám ngoài dây
đồng

AgNO3 +Cu → Cu(NO3 )2 + Ag

Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 lần lượt
vào 2 ống nghiệm có chứa dung dịch
BaCl2
Em hãy quan sát hiện tượng, giải thích

Có kết tủa trắng
xuất hiện

BaCl2 + CuSO4 →

KL + Muối → Muối mới + KL mới


BaSO4↓ +
CuCl2
(mµu
tr¾ng)
Muối + Muối → 2 Muối mới

5: Bari clorua tác
dụng với axit

-Nhỏ 1 giọt dd HCl loãng vào ống nghiệm
1 chứa BaCl2.

-Ống 1 không
có hiện tượng -

BaCl2 + H2SO4 →
BaSO4↓ +


DẶN DÒ
-Học bài chuẩn bị kiểm tra 1 tiết lần 2:
+ Tính chất hoá học của Bazơ.
+ Tính chất hoá học của Muối
+ Xem lại các dạng bài tập



GIAI ĐOẠN 1: GIỮ LẠI KẾT TỦA


GIAI ĐOẠN 2: CHO KẾT TỦA TÁC
DỤNG VỚI dd HCl






×