Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bài 11. Phân bón hoá hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 33 trang )

§Õn
dù g
iê m
ho¸
«n
häc







Xét các hiện tượng sau đây và chỉ rõ đâu là hiện tượng
vật lí , đâu là hiện tượng hoá học . Giải thích ?
A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi .
B. Rượu êtylic cháy tạo ra khí cácbonic và nước.
C. Dây tóc bóng đèn nóng và sáng lên khi dòng điện chạy
qua .
D. Cơm để lâu ngày bị ôi thiu .


TiÕt 18:


Hãy quan sát thí nghiệm và nhận xét các hiện tượng ?
HiÖn tîng
• Bari clorua tác dụng với axit sunfuric tạo ra chất

màu trắng (Bari sunfat) và axit clohiđric.
• Đường bị nung tạo thành than(màu đen) và nước.


Những hiện tượng trên là hiện tượng hoá học
hay hiện tượng vật lí . Vì sao ?


Thế nào là phản
ứng hoá
học ?


I. Định nghĩa :

• Phản ứng hoá học là quá trình làm biến đổi chất này
thành chất khác .


Chất bị biến đổi trong
phản ứng gọi là gì ?
Chất mới sinh ra gọi là
gì ?


I. Định nghĩa :

• Phản ứng hoá học là quá trình làm biến đổi chất này
thành chất khác .
- Chất bị biến đổi trong phản ứng là chất phản ứng hay
chất tham gia .
- Chất mới sinh ra là sản phẩm .



Trong phản ứng hoá học,
lượng chất nào tăng dần ?
lượng chất nào giảm dần ?


Tiết 18: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

I. Định nghĩa :

• Phản ứng hoá học là quá trình làm biến đổi chất
này thành chất khác .
- Chất bị biến đổi trong phản ứng là chất phản ứng hay chất tham gia .
- Chất mới sinh ra là sản phẩm .



- Trong PƯHH , lượng chất phản ứng giảm dần

và lượng chất sản phẩm tăng dần .


Cách viết phương trình chữ của PƯHH :
•VD: Bari clorua tác dụng với axit sunfuric tạo ra Bari sunfat và
axit clohiđric.
•Bari clorua + axit sunfuric
axit clohiđric

Bari sunfat +

Chất PƯ 1 + chất PƯ2 +...

Chất SP1 + Chất SP2 +....
- Dấu (+) trước PƯ thay cho từ: tác dụng, phản ứng...
- Dấu
thay cho từ: tạo thành, tạo ra, sinh ra....
- Dấu (+) sau PƯ thay cho từ: và


Chất PƯ 1 + chất PƯ2
Chất SP1 + Chất SP2
- Dấu (+) trước PƯ thay cho từ: tác dụng, phản ứng...
- Dấu
thay cho từ: tạo thành, tạo ra, sinh ra....
- Dấu (+) sau PƯ thay cho từ: và

Bài tập 1 :
Viết phương trình chữ của các PƯHH sau:
a/ Sắt tác dụng với oxi tạo ra oxit sắt từ
t0
Sắt + Oxi
Oxit sắt từ
b/ Magie tác dụng với axit Clo hiđric sinh ra Magie clorua và hiđro
Magie +

axit Clohiđric

Magie clorua + Hiđro


Cách đọc phương trình chữ của PƯHH :
Đọc theo đúng những gì diễn ra của phản ứng .

+ Dấu “+” ở trước phản ứng đọc là “ tác dụng với ”
hay “phản ứng với”.
+ Dấu “+” ở sau phản ứng đọc là “và”.
+ Dấu “” đọc là “ tạo thành” hay “tạo ra”.

Ví dụ : Nhôm + Oxi  Nhôm oxit
Đọc là : Nhôm tác dụng với oxi tạo ra Nhôm oxit .


Bi tp 2 :

Hãy đọc phơng trình
chữ của các phản ứng hoá h
o
t
a/ Sắt + lu huỳnh Sắt (II) sunfua
Sắt tác dụng với lu huỳnh tạo ra sắt (II) sunfua
to
b/ Rợu êtylic + ôxi Cácbonic + nớc

Rợu êtylic tác dụng với ôxi tạo ra cácbonic và nớc
to
d/ Hiđrô + ôxi Nớc
Hiđrô tác dụng với ôxi tạo ra nớc


Bản chất của phản ứng hoá học là gì ?
Xét phản ứng hoá học giữa khí hidro với khí oxi
Hidro
Hidro

Oxi
Oxi
Hidro
Hidro

Trong quá
Kết
Trước
trình
thúc
phản
phản
ứng
ứng
DQQ-THCS Lam Cốt-TYBG


Xét phản ứng hoá học giữa khí hidro với khí oxi
Th¶o luËn nhãm hoµn thµnh b¶ng sau :

Các giai đoạn

1.Trước phản ứng
2.Trong phản ứng
3. Sau phản ứng

Có những phân tử Những nguyên tử nào
nào?
liên kết với nhau ?



Bản chất của phản ứng hoá học là gì ?
Xét phản ứng hoá học giữa khí hidro với khí oxi
Hidro
Hidro
Oxi
Oxi
Hidro
Hidro

Trong quá
Kết
Trước
trình
thúc
phản
phản
ứng
ứng
DQQ-THCS Lam Cốt-TYBG


Xột phn ng hoỏ hc gia khớ hidro vi khớ oxi
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau :

Cỏc giai on

1.Trc phn ng
2.Trong phn ng
3. Sau phn ng


Cú nhng phõn t Nhng nguyờn t no
no ?
liờn kt vi nhau?
Cú 2 nguyên tử
Có 1 phân tử
Hiđrô liên kết với
Oxi,
2 phân tử Hiđrô nhau và 2
nguyên tử Oxi liên
kết nguyên
với nhautử
Không có phân Các
tử nào

Có 2 phân tử n
ớc

không liên kết với
2nhau
nguyên tử Hiđrô
liên kết với 1
nguyên tử Oxi


Hãy so sánh chất phản ứng và chất sản
phẩm về:
+ Số lợng nguyên tử mỗi loại
+ Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Hidro


Hidro

Hidro

Oxi Hidro

Oxi
Oxi
Hidro
Hidro

Trớc phản ứng

Hidro
Oxi Hidro

Kết thúc phản ứng

+ Số lợng nguyên tử mỗi loại của chất phản ứng và sản
phẩm không đổi
+ Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử thay đổi


Hãy rút ra kết luận
về bản chất của phản
ứng hoá học ?


I. nh ngha :

II. Din bin ca phn ng hoỏ hc :



Kết luận: Trong phản ứng hoá học chỉ có
liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm
cho phân tử này biến đổi thành phân tử
khác.


H

Cl

Zn
H

Tríc ph¶n
øng

Cl

Sau ph¶n
øng


LƯU Ý :
NÕu cã ®¬n chÊt kim lo¹i tham gia ph¶n øng
th× sau ph¶n øng nguyªn tö kim lo¹i ph¶i liªn
kÕt víi nguyªn tö cña nguyªn tè kh¸c.



LuËt ch¬i :
Lớp chia làm 2đội : Avà B . Có 6 ngôi sao khác màu .
Lần lượt mỗi đội chọn một ngôi sao để trả lời , trong
đó có một ngôi sao may mắn , nếu đội nào trả lời sai
thì đội khác trả lời thay và ghi điểm của đội đó . Đội
nào nhiều điểm đội đó thắng. Điểm ở các ngôi sao là
khác nhau tùy theo mức độ câu hỏi và sự may mắn của
các đội.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×