Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Bài 3. Tính chất hoá học của axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 12 trang )

NHIệT LIệT CHàO MừNG

Quý THầY CÔ GIáO Đã Về Dự GIờ

Hóa Học 9
Giáo viên : LÊ THáI AN


 

C©u 1 : H·y nªu tÝnh chÊt vËt lÝ , hãa häc cña Lưu huỳnh
đioxit ( S ) .

 
TR¶ LêI :



Tính chất vật lí :

Lưu huỳnh đioxit (S) là chất khí không màu , mùi hắc , độc (gây ho, viêm đường hô hấp ,...) , nặng hơn không
khí .



Tính chất hóa học :

1, Tác dụng với nước :
S+O→
2, Tác dụng với bazơ :
S + Ca Ca + O


3, Tác dụng với oxit bazơ :
S+O


 

C©u 2
SS

: Hoµn thµnh d·y P¦HH sau :

S

 

TR¶ LêI :

(1) : S + S
(2) : + O →
(3) : + NaOH → + O
(4) : + → Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2


3
i
µ
–B
5
T
Õ

I
T

TÝNH CHÊT HãA HäC CñA AXIT


Tiết 5 Bài 3 : TíNH CHấT HóA HọC CủA AXIT

I, TíNH CHấT HóA HọC CủA AXIT :

1, Axit làm đổi màu chất chỉ thị (quỳ tím) :
a, Thí nghiệm ( Sgk ) :
b, Hiện tợng:
- Giấy quỳ tím từ màu tím chuyển sang màu đỏ .

-

c, Nhận xét :
Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

Đây là dấu hiệu nhận biết dung dịch axit .
2, Axit tác dụng với kim loại :
a, Thí nghiệm ( Sgk ) :
b, Hiện tợng:
- Kim loại bị hòa tan , đồng thời có bọt khí không màu bay ra
ngoài .

c, Nhận xét :

-

-

Phản ứng sinh ra muối và khí hiđro.
PTHH :

2.Al + 3.H2SO4 Al2 H2
Fe + 2.HCl ZnCl2 H2



Kim loại + Axit Muối +


Tiết 5 Bài 3 : TíNH CHấT HóA HọC CủA AXIT

I, TíNH CHấT HóA HọC CủA AXIT :

3, Axit tác dụng với bazơ :
a, Thí nghiệm ( Sgk ) :
b, Hiện tợng:

- Cu bị hòa tan , tạo thành dung dịch màu xanh lam ..

c, Nhận xét :

-

Cu tác dụng với dung dịch axit sinh ra muối đồng màu xanh lam
.


-

PTHH :

Cu+ H2SO4 Cu O

Bazơ + Axit Muối +



4, Axit tác dụng với oxit bazơ :
a, Thí nghiệm ( Sgk ) :


b, Hiện tợng:

- bị hòa tan , tạo ra dung dịch có màu vàng nâu .

c, Nhận xét :

- tác dụng với axit sinh ra muối sắt (III) có màu vàng nâu .
- PTHH : + 6.HCl + O



Oxit bazơ + Axit Muối +


Tiết 5 Bài 3 : TíNH CHấT HóA HọC CủA AXIT


I, TíNH CHấT HóA HọC CủA AXIT :
II, AXIT Mạnh và axit yếu :

Thế nào là axit

-

Axit mạnh : HCl , H2SO4 , HNO3 , ...

-

Axit yếu : H2S , H2CO3 , ....

-

Axit mạnh có các tính chất hóa học: phản ứng
nhanh với kim loại , với muối cacbonat ; dung dịch
dẫn nhiệt tốt , ...

-

Axit yếu có các tính chất hóa học : phản ứng
chậm với kim loại , với muối cacbonat ; dung dịch
dẫn nhiệt kém , ...

mạnh , thế nào là axit
yếu ?


Bài 5 : Tính chất hóa học của

Axit

Làm
Làm đổi
đổi màu
màu
chất
chất chỉ
chỉ thị
thị
(( quy
quy tím
tím ))

Tính
Tính chất
chất hóa
hóa

Axit
Axit mạnh
mạnh ,, Axit
Axit

học
học của
của Axit
Axit

yếu

yếu

Kim
Kim loại
loại +
+ Axit
Axit


Axit
Axit +
+ Bazơ
Bazơ


Axit
Axit +
+ Oxit
Oxit bazơ
bazơ


Axit
Axit mạnh
mạnh :: HCl
HCl ,,

muối
muối +
+


muối
muối +
+O
O

muối
muối +
+O
O

H
SO , HNO
, ...
H2
2SO4
4 , HNO3
3 , ...

Axit
S,
Axit yếu
yếu :: H
H2
2S ,
H2CO
CO3 ,, ....
....
H
2 3



TRß CH¥I

¤NG MÆT TRêI VUI NHéN



Câu hỏi
hỏi 2
1 :: Kim
Khi nhỏ
dungsau
dịch
axit
vào quỳ
tím thì
quỳclohidric
tím từ hoặc axit sunfuric
Câu
loại nào
đây
không
tác dụng
với axit
Câu
Khi
dụng
với
dung

dịch
H2nhanh
SO
dung
dịch
muối
màu
Câu hỏi
hỏi 6
3
Khi Cutác
cho
dụng
với
với oxit
bazơ
thì
phẩm
của
nó có
là gì
? gì ?
Câu
hỏi
4
mạnh
táctác
dụng
vớicái
muối

nào
? rasản
5 ::: Axit
Axit
yếuaxit
tác
dụng
với
nào
chậm
?4 tạo
màu
tím
chuyển
thành
màu

?
loãng : Zn , Al . Fe , CuO , Ag ?

1


4
2

5
3

6


Đáp án : Muối và O
Muối
Đáp ánĐáp
: Màu
xanh
lam
án : án
Kim
loại
Màu
đỏ
Đáp
:cacbonat
Ag


H¦íng dÉn vÒ nhµ

1, Häc thuéc tÝnh chÊt hãa häc cña axit
2, lµm bµi 1 , 2 , 4 < Sgk >
3, ChuÈn bÞ bµi sau : “ MéT Sè AXIT QUAN TRäNG <t1> ”


QóY THÇY C¤ GI¸O §· VÒ Dù GIê

Hãa Häc 9
Gi¸o viªn : L£ TH¸I AN




×