Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 1. Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.16 KB, 22 trang )

Mc tiờu HS cn t c sau khi
hc:
1.Kiến thức:
- HS biết đợc những tính chất hóa học của
oxit axit, oxit bazơ, và dẫn ra dợc những tính
chất hóa học tơng ứng với mỗi tính chất.
- Học sinh hiểu đợc cơ sở phân loại các hợp
chất oxit axit và oxit bazơ, là dựa vào tính
chất hóa học của chúng.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH.
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học.


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Cho các oxit sau: CaO; P2O5; BaO;
CO2; Na2O; SO3; CuO; SO2
Hãy phân loại và gọi tên các oxit?
Oxit bazơ
CaO
BaO
Na2O
CuO

Oxit axit
P2O5
CO2
SO3
SO3




Tiết 2:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI NIỆM VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT


I.

Tính chất hóa học của oxit
a. Thí nghiệm


* Thí nghiệm 1
Cách tiến hành
Cho vào:
- ống nghiệm 1: bột
CuO màu đen.
- ống nghiệm 2:
mẩu vôi sống CaO
- Thêm vào mỗi ống
2->3ml nước, lắc
nhẹ
-Dùng đũa thuỷ
tinh nhỏ vài giọt
chất lỏng có trong 2
ống nghiệm trên
vào 2 mẩu giấy quỳ
tím và quan sát.


Hiện tượng

Kết luận
(PTHH)

-ống nghiệm 1:
Không có hiện
CuO không phản
tượng xảy ra. Chất
ứng với nước.
lỏng trong ống
nghiệm không làm
cho quỳ tím chuyển
màu.
- ống nghiệm 2:
CaO phản ứng với
vôi sống (CaO)
nhão ra, có hiện
nước tạo thành dung
tượng toả nhiệt,
dịch bazơ
dung dịch thu được
CaO+H2O Ca(OH)2
làm quỳ tím chuyển
sang màu xanh.


* Thí nghiệm 2
Cách tiến
Hiện tượng

hành
Cho vào:
- ống nghiệm 1:
bột CuO màu
đen.
- ống nghiệm 2:
mẩu vôi sống
CaO (màu
trắng)
- Dùng ống hút
nhỏ vào mỗi ống
2->3ml dd HCl,
lắc nhẹ
-> quan sát.

-ống nghiệm 1:
Bột CuO màu
đen bị hoà tan
trong dd HCl tạo
thàng dd màu
xanh lam

Kết luận
(PTHH)
CuO+2HCl CuCl2+H2O
(màu đen)

(dd )

- ống nghiệm 2:

CaO + 2HCl
vôi sống CaO
màu trắng bị hoà (màu trắng) (dd)
tan trong dd HCl
tạo thành dd
trong suốt.

(dd màu xanh)

CaCl2+H2O
(không màu)


* Thí nghiệm 3
Cách tiến hành Hiện tượng
- Cho vào 2 ống
nghiệm , mỗi
ống 2ml dd
nước vôi trong
Ca(OH)2
-Dùng ống hút
thổi (sục) vào dd
trong ống
nghiệm 2
--> quan sát, so
sánh với ống
nghiệm 1.

Kết luận
(PTHH)


-ống nghiệm 1:
Dung dịch
trong suốt.
-ống nghiệm 2:
Dung dịch bị
CO2+Ca(OH)2 CaCO3+H2O
đục
(k)
(dd)
(r)
(l)


b. Tính chất hóa học
*Oxit baz¬ cã nh÷ng tÝnh chÊt hãa häc nµo?

- T¸c dông víi níc:
CaO(r) + H2O(l)
Ca(OH)2 (dd)
Mét sè oxit baz¬ t¸c dông víi níc t¹o thµnh dd
kiÒm.
- T¸c dông víi axit:
CuO (r) + 2HCl(dd)
CuCl2 (dd) + H2O(l)
Oxit baz¬ t¸c dông víi axit t¹o thµnh muèi vµ n
íc.
- T¸c dông víi oxit axit :
CaO(r) + CO2 (k)
CaCO3(r)

BaO(r) + SO2 (k)
BaSO3(r)
Mét sè oxit baz¬ ( t¬ng øng víi baz¬ tan ) t¸c


*oxit axit cã nh÷ng tÝnh chÊt hóa học nµo?

- T¸c dông víi níc:
P2O5 (r) + 3H2O (l)
2 H3PO4 (dd)
Mét sè oxit axit t¸c dông víi níc t¹o thµnh axit
( Trõ SiO2)
- T¸c dông víi baz¬:
CO2(k) + Ca(OH)2 (dd)
CaCO3(r) +H2O(l)
Oxit axit t¸c dông víi baz¬ t¹o thµnh muèi vµ
níc
- T¸c dông víi oxit baz¬:
SO2 (k) + BaO(r)
BaSO3(r)


Bài tập 1
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

Cho các oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3
A

Những oxit tác dụng được với
nước là: CaO, SO3, Fe2O3


B

Những oxit tác dụng với dd HCl là:
CaO, Fe2O3

SAI

C Những oxit tác dụng với dd NaOH là:

SO3

ĐÚNG

ĐÚNG


II. Phân loại

Dựa vào tính chất hoá học:
Oxit bazơ:CaO, Na2O …
Oxit axit:P2O5, SO2 …
4 loại:
Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO …
Oxit trung tính:CO, NO…


Bài tập 2: Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ
chấm trong các câu sau:
1. Dựa vào tính chất hoá học của oxit, người ta phân

oxit
bazơ
oxit………………;
axit
oxit thành
……………..;
4 … loại:
oxit lưỡng tính
oxit trung tính
……………………..;
…………………………..
bazơ tác
2. Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd ……….,
nước
muối
dụng với axit tạo thành …………..và
…………,
tác
dụng với oxit axit tạo thành …………………
muối
nước
3. Oxit axit tác dụng với ………….tạo
thành dd axit, tác
bazơ
dụng với dd ………….tạo
thành muối và nước, tác
oxit bazơ
dụng với…………………..
tạo thành muối.



LUẬT
+ Chia lớp thành 2CHƠI
đội chơi trả lời các câu hỏi. Thời
gian suy nghĩ mỗi câu là 10 giây, nếu không trả lời
được sẽ phải nhường quyền trả lời cho đội bạn ( riêng
câu 6 suy nghĩ trong 30giây )
+ Có 6 câu hỏi; Đúng mỗi câu được 10 điểm.
+ Khi trò chơi kết thúc, đội nào có điểm cao hơn sẽ là
đội chiến thắng.
+ Phần thưởng cho đội chiến thắng là một (…)


Câu hỏi số 1:
Cho 3ml nước cất vào ống nghiệm chứa một ít
bột CuO, lắc nhẹ. Dung dịch thu được làm quỳ
tím chuyển sang màu:

a. xanh

b. đỏ

c. vàng

d.dquỳ tím không đổi màu

Hết14
giờ
12
10

281543769
11
13
15


Câu hỏi số 2:
Cho 3ml nước cất vào ống nghiệm chứa một
mẩu vôi sống CaO, lắc nhẹ. Dung dịch thu
được làm quỳ tím chuyển sang màu:

a.
a xanh

b. đỏ

c. vàng

d. quỳ tím không đổi màu

Hết14
giờ
12
10
281543769
11
13
15



Câu hỏi số 3:
Khi cho P2O5 tác dụng với nước, dung dịch thu
được làm quỳ tím chuyển sang màu:

a. xanh

b.
b đỏ

c. vàng

d. quỳ tím không đổi màu

Hết14
giờ
12
10
281543769
11
13
15


Câu hỏi số 4:
Cho 3ml dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa
một ít bột CuO, lắc nhẹ có hiện tượng

a. tạo thành dung dịch trong suốt, không màu.
b.
b tạo thành dung dịch màu xanh lam.

c. có chất khí thoát ra.
d. không có hiện tượng gì.

Hết14
giờ
12
10
281543769
11
13
15


Câu hỏi số 5
Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau:
CuO + H2SO4 → A + H2O
Chất A trong phản ứng trên là chất nào trong
các chất sau đây?
aa. CuSO
4

b. Cu

c. SO2

Hết14
giờ
12
10
281537469

11
13
15

d. Cu2SO4


Câu hỏi số 6
Hoà tan 0,1 mol P2O5 vào nước thu được 100ml dd axit
phôtphoric H3PO4 theo phương trình hoá học sau:
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
a. 1M

b. 2M

c. 0,1M

d. 0,2M

Hết
giờ
12
15
16
21
22
25
26
10

13
14
17
18
19
20
23
24
27
28
29
30
11
652198743


PHẦN THƯỞNG CHO ĐỘI CHIẾN THẮNG LÀ :

Đi

à
v
0

1
ểm


M


R
T
T

Á
H
P

G
N
À

Y
A
T
O


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
•Học thuộc tính chất hoá học của oxit.
•Làm bài tập 2,3,4,5,6 SGK/6
•Bài 6(SGK/6):
• Xem trước bài một số oxit quan trọng phần
A. Nêu tính chất hóa học của Canxi oxit.


Hướng dẫn bài 6-SGK/6
1,6
= 0,02(mol )
nCuO =

80

100 × 20
20
nH
SO
=
= 20( g ) ⇒ 2 4
≈ 0,2(mol )
mH2SO4=
98
100
CuO
0,02
1

H2SO4

+





CuSO4 + H2O

0,2
1

→ CuO phản ứng hết, H SO

2

4



Dung dịch sau phản ứng chất tan gồm : CuSO4 và H2SO4 dư

m
C% CuSO4= ct × 100 %
mdd

C% H2SO4= ?



×