Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 41. Độ tan của một chất trong nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.95 KB, 13 trang )

Qua 2 thÝ nghiÖm trªn em cã
nhËn xÐt g× vÒ tÝnh tan cña
c¸cchÊt trong níc?


Bảng tính tan trong nớc của các axit - bazơ - muối
Nhóm
hiđroxit và
gốc axit

Hiđro và các kim loại
H
i

- Oh

K
i

na
i

Ag
i

M
g

t

t



-

k

i

t

k

-

k

ii

Ca B
zn
ii
aii ii

hg pb cu
ii
ii
ii

fe
ii


fe
iii

Al
iii

k

k

k

k

- ci

t/b

t

t

K

t

t

t


t

t

i

t

t

t

t

No3

t/b

t

t

t

t

t

t


tt

t

t

t

t

t

t

- ch3coo

t/b

t

t

t

t

t

t


t

t

t

t

t

-

i

=s

t/b

t

t

k

-

t

t


k

k

k

k

k

k

-

= so3

t/b

t

t

k

k

k

k


k

k

k

k

k

-

-

= so4

t/kb

t

t

i

t

i

k
k


t

-

k

t

t

t

t

= co3

t/b

t

t

K

k

k

k


k

-

k

-

k

-

-

= sio3

k/tb

t

t

-

k

k

k


k

-

k

-

k

k

k

= Po4

t/kb

t

t

k

k

k

k


k

k

k

k

k

k

k

i : Hợp chất tan đợc trong nớc.
k : Hợp chất không tan.
i: Hợp chất ít tan.
b: Hợp chất bay hơi hoặc dễ phân hủy thành chất bay hơi.
kb: Hợp chất không bay hơi.
Vạch ngang - hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nớc

Zn(NO
BaSO34)2


Hoµn thµnh néi dung
b¶ng sau:
Chất


Tính
tan

H2SiO3

Al(OH)3

AgCl

ZnSO4

Không Không Không Không
tan
tan
tan
tan


B¶ng tÝnh tan trong níc cña c¸c axit - baz¬ - muèi
Nhãm
hi®roxit vµ
gèc axit

Hi®ro vµ c¸c kim lo¹i
H
i

- Oh

K

i

na
i

Ag
i

M
g

t

t

-

k

i

t

k

-

k

ii


Ca B
zn
ii
aii ii

hg pb cu
ii
ii
ii

fe
ii

fe
iii

Al
iii

k

k

k

k

- ci


t/b

t

t

K

t

t

t

t

t

i

t

t

t

t

No3


t/b

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

- ch3coo


t/b

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

-

i

=s


t/b

t

t

k

-

t

t

k

k

k

k

k

k

-

= so3


t/b

t

t

k

k

k

k

k

k

k

k

k

-

-

= so4


t/kb

t

t

i

t

i

k

t

-

k

t

t

t

t

= co3


t/b

t

t

K

k

k

k

k

-

k

-

k

-

-

= sio3


k/tb

t

t

-

k

k

k

k

-

k

-

k

k

k

= Po4


t/kb

t

t

k

k

k

k

k

k

k

k

k

k

k


Bài tập 1:

Xác định độ tan của muối NaCl trong nước ở
200C. Biết rằng ở 200C khi hòa tan hết 60g NaCl trong
200g nước thì thu được dung dịch bão hòa.




Khí

1

2

3

Nước
Theo em trong các trường hợp trên
thì trường hợp nào chất khí tan
nhiều nhất? Vì sao?


Bài tập 3: Em hãy tìm từ thích hợp ®iền vào chỗ ….
‘ Độ tan (ký hiệu là S) của một chất trong nước là
………… chất đó hòa tan trong ……..gam nước để tạo

gam
100

thành …………….. bão hòa ở một nhiệt độ …………….’


dung dÞch

x¸c ®Þnh


Bài tập 4:
Xác định độ tan của muối Na2CO3 trong nớc
ở 180C. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa
tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nớc thi đợc
dung dịch bão hòa.



Khi mở nắp chai nước giải khát có ga
em thấy có hiện tượng gì?




×