Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài 34. Bài luyện tập 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.7 KB, 10 trang )

TIẾT 50.

BÀI LUYỆN TẬP 6

HOÁ HOC 8


Kiểm tra bài

Câu hỏi 1: Trong phòng thí nghiệm ngời ta th
ờng điều chế hiđro bằng cách nào? Cho ví dụ?
Câu hỏi 2: Phản ứng thế là gì? Viết phơng
trình hoá học minh hoạ?


Tiết 50
I. Kiến thức cần
nhớ
1. Tính chất của
hiđro.
2.
ứng dụng của
hiđro.
3.
Điều chế
hiđro
4. Phản ứng
thế.

bài luyện tập 6
1. Tính chất của


a. Tính chất vật
hiđro.
lí. Tính chất hoá
b.
- Tác dụng với
học.
t
oxi. 2H 2 + O 2
2H 2O
PTHH:
- Tác dụng với một số oxit
t
H
+
CuO

H 2O + Cu

2
kim loại.
2.dụ:
ứng dụng của
3. Điều chế
hiđro.
Từhiđro
một số kim loại (nh Zn, Al,
HCl,(nh
H 2SO 4 loãng).
Fe) và một số axit
4. Phản ứng

- Định nghĩa: SGK- T118
thế.
o

o

ZnCl 2 + H 2
- Ví dụZn + 2HCl


Tiết 50
bài luyện tập 6
I. Kiến thức cần
Bài 1( SGK- T119): Vit phng trỡnh
1. Tính chất của
nhớ
hoỏ hc biu din phn ng H
cavi cỏc cht
hiđro.
2. ứng dụng của hiđro.
3. Điều chế hiđro
4. Phản ứng thế.

2

O 2 ;Fe 2O3 ;Fe3O 4 ;PbO. Ghi rừ iu kin
phn ng. Gii thớch v cho bit mi phn
ng trờn thuc loi phn ng gỡ?

II. Bài tập.

Bài 4( SGK- T119):
1. Viết phơng trình hoá
học.
a. Lập PTHH của các phản ứng sau:
2. Nhận biết các chất.
3. Bài tập tính toán.
- cacbon đioxit
+
nớc
---> axit Hcacbonic
CO3) (1)(
2
- lu huỳnh đioxit
+
nớc
---> axit H
sunfurơ
(
SO3 ) (2)
2
(3)+
H 2clorua

- kẽm
+ axit clohiđric
---> kẽm
H 3PO 4 ) (4)(
- điphotpho pentaoxit + nớc
---> axit photphoric
(5)

H 2O (Pb) +
- chì (II) oxit
+ hiđro t
---> chì
o

b. Mỗi phản ứng hoá học trên đây thuộc loại phản ứng nào,

Bàisao?
2( SGK- T118): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau:
oxi, không khí và hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận
ra chất khí trong mỗi lọ?


Tiết 50
bài luyện tập 6
1. Viết phơng trình hoá
I. Kiến thức cần
học.
Bài tập 1(118
1. Tính chất của
nhớ
SGK).
hiđro.
2. ứng dụng của hiđro.
3. Điều chế hiđro
4. Phản ứng thế.

II. Bài tập.


1. Viết phơng trình hoá
học.

t
a. 2H 2 + O 2
2H 2O
t
b. 3H 2 + Fe 2O3
3H 2O + 2Fe
t
c. 4H 2 + Fe3O 4
4H 2O + 3Fe
o

o

o

t
d. H 2 + PbO
H 2O + Pb
- Phản ứng a là phản ứng hoá
hợp.
- Phản
ứng
b,c,d T119).
là các phản
Bài tập
4(SGKứng thế.
o


a. CO 2 + H 2O
H 2CO 3 (1)
SO 2 + H 2O
H 2SO3 (2)
Zn + 2HCl
ZnCl2 + H 2 (3)

P2O5 + 3H 2O
2H 3PO 4 (4)

H 2 + PbO
H 2O + Pb (5)
b. Các phản ứng: (1),(2),(4) là phản ứng hoá hợp. Vì trong mỗi phản
ứng chỉ có một chất mới đợc tạo thành từ hai hay nhiều chất ban
đầu.
Các phản ứng: (3),(5), là phản ứng thế. Vì là phản ứng hoá học
to


Tiết 50
bài luyện tập 6
I. Kiến thức cần
2. Nhận biết các chất.
1. Tính chất của
nhớ
Bài 2( SGK- T118).
hiđro.
2. ứng dụng của hiđro.
3. Điều chế hiđro

4. Phản ứng thế.

II. Bài tập.

1. Viết phơng trình hoá
học.
Bài tập 1(118
t
a.SGK).
2H 2 + O 2
2H 2O
t
b. 3H 2 + Fe 2O3
3H 2O + 2Fe
o

o

t
c. 4H 2 + Fe3O 4
4H 2O + Fe
o

t
d. H 2 + PbO
H 2O + Pb
- Phản ứng a là phản ứng hoá
hợp.
- Phản ứng b,c,d là các phản
ứng thế.

o

Dùng que đóm đang cháy đa vào
mỗi lọ:
- Lọ làm cho que đóm cháy sáng
bùng lên là lọ chứa khí oxi.
- Lọ có ngọn lửa xanh mờ là lọ
chứa khí hiđro.
- Lọ không làm thay đổi ngọn lửa
của que đóm đang cháy là lọ
chứa không khí.


Tiết 50
bài luyện tập 6
3. Bài tập tính toán.
I. Kiến thức cần
Bài tập
1. Tính chất của
nhớ
Cho 5,6 gam sắt vào bình chứa
hiđro.
2. ứng dụng của hiđro.
3. Điều chế hiđro
4. Phản ứng thế.

II. Bài tập.

1. Viết phơng trình hoá
học.

Bài tập 1(118
t
a.SGK).
2H 2 + O 2
2H 2O
t
b. 3H 2 + Fe 2O3
3H 2O + 2Fe
t
c. 4H 2 + Fe3O 4
4H 2O + Fe
t
d. H 2 + PbO
H 2O + Pb
- Phản ứng a là phản ứng hoá
hợp.
- 2.
Phản
ứng
b,c,d
các phản
Nhận
biết
cáclàchất.
ứng thế.
Bài 2( SGK- T118).
o

o


o

o

0,25 mol axit clohiđric.
a. Sau phản ứng chất nào còn d?
Khối lợng là bao nhiêu?
b.Tính thể tích khí hiđro thu đ
ợc (đktc)?
( Giải
Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
a. Ta cón Fe = 5,6 : 56 = 0,1(mol)
Fe + 2HCl
FeCl 2 + H 2
PTHH:
Theo PTHH:1mol 2mol

0,1 0,25
Theo đề:
Vậy chất còn d là: HC
< 0,1mol
1
2
0,25mol
Theo PTHH :
Tan có:
phản ứng n = 2.0,1 = 0,2
HCl

Fe


(mol)
n=HCl2d = 0,25 - 0,2
= 0,05

m HCl (mol)
d = 0,05.36,5 = 1,825 (g)
n H2 = n Fe = 0,1(mol)
b. Theo PTHH:
VH2(đktc) = 0,1.22,4 =


Tiết 50
bài luyện tập 6
BT5/119.SG
I. Kiến thức cần
a) Hãy
K. viết PTHH của các phản ứng
1. Tính chất của
nhớ
giữa khí hiđro với hỗn hợp đồng (II)
hiđro.
2. ứng dụng của hiđro.
3. Điều chế hiđro
4. Phản ứng thế.

oxit, và sắt (III) oxit ở nhiệt độ thích
hợp?
b) Nếu thu đợc 6 gam hỗn hợp 2 kim
loại, trong đó có 2,8 gam sắt thì thể

II. Bài tập.
tích (ở đktc) khí hiđro vừa đủ cần
1. Viết phơng trình hoá
dùng để khử đồng (II) oxit và sắt (III)
học.
Bài tập 1(118
oxit là bao nhiêu?
t
Đáp án ( Cho Cu = 64; Fe = 56; H
a.SGK).
2H 2 + O 2
2H 2O
t
t
:
H
+
CuO

H 2O + Cu (1)
b. 3H 2 + Fe 2O3
3H 2O + 2Fe =1;PTHH
2
O = 16)
t
t
3H
+
Fe
O


3H 2O + 2Fe (2)
2
2
3
c. 4H 2 + Fe3O 4
4H 2O + Fe
Do khối lợng hỗn hợp 2 kim loại là 6 gam; khố
t
d. H 2 + PbO
H 2O + Pb
lợng Fe là 2,8 gam => Khối lợng Cu là: 6 - Phản ứng a là phản ứng hoá
2,8 = 3,2 (g).
hợp.
n Fe = 2,8 : 56 = 0,05(mol) n Cu = 3,2 : 64 = 0,05(mol)
- 2.
Phản
ứng
b,c,d
các phản Theo PTHH (1):n H = n Cu = 0,05(mol)
Nhận
biết
cáclàchất.
3
3
ứng thế.
n
=
n
=

.0,05 = 0,075(mol)
Theo
PTHH
(2):
H
Fe
Bài 2( SGK- T118).
o

o

o

o

o

o

2 (1)

2
2
Vậy thể tích khí hiđro (đktc) vừa đủ
để khử 2 oxit trên là:
2(2)

3. Bài tập tính toán.

VH = VH

2

2 (1)

+ VH

2(2)

= (0,05 + 0,075).22,4 = 2,8(lit)


Tiết 50
bài luyện tập 6
I. Kiến thức cần
1. Tính chất của
nhớ
hiđro.
2. ứng dụng của hiđro.
3. Điều chế hiđro
4. Phản ứng thế.

II. Bài tập.

1. Viết phơng trình hoá
học.
Bài tập 1(118
t
a.SGK).
2H 2 + O 2
2H 2O

t
b. 3H 2 + Fe 2O3
3H 2O + 2Fe
t
c. 4H 2 + Fe3O 4
4H 2O + Fe
t
d. H 2 + PbO
H 2O + Pb
- Phản ứng a là phản ứng hoá
hợp.
- 2.
Phản
ứng
b,c,d
các phản
Nhận
biết
cáclàchất.
ứng thế.
o

o

o

o

Bài 2( SGK- T118).


3. Bài tập tính toán.


Hớng dẫn về
nhà.
- Ôn kĩ
lại nội dung lí thuyết.

- Xem lại các bài tập đã chữa để nắm chắc
cách làm.
- Làm bài tập:3; 6 (SGK- T119); 38.6; 38.7 (SBT- T46)
- Chuẩn bị bài mới: Bài thực hành
5.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×