Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.75 KB, 17 trang )

TRÒ CHƠI Ô CHỮ

1
2

K

H

C

H



T

K

H

Ô

N

G

M

Ù


I

3
4
5

T

A

N

Í

Đ



T

R



T

O

X


I

Í

T

Câu 5: Hai thể tích khí H2 với một thể tích
Câu
1:2:
Trong
điều
kiện
bình
thường
hidro
Câu
4:
Hidro
tan
như
thế
nào
trong
nước
?
Câu

khí
không
màu,

không
vị
hidro
tạo thành
hỗn
hợp
nổ
?
Câukhí
3: nào
Để hidro
phản
ứng
được
với
oxi
ta
chấtkhông…..
?
còn là khí
?
thường ? ?


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
Không màu
Không mùi
T/c vật lý

Không vị

Nhẹ nhất trong các khí
Tan rất ít trong nước
to

T/d với oxi
Hidro

2H2 + O2 → 2H2O
Tỉ lệ 2:1 là hỗn hợp nổ mạn

T/c Hóa học
T/d với Đồng(II)oxit
…….???.......
Ứng dụng

…….???.......
……..???.......

....???....


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)

THÍ NGHIỆM
Khí H2 tác dụng với CuO
DỤNG CỤ
-Đèn cồn
-Giá sắt
-Ống nghiệm
-Ống dẫn khí

HÓA CHẤT
-Kẽm (Zn)
-Dung dịch axit
Clohidric (HCl)
-Đồng(II)oxit
(CuO)


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Sau khi xem thí nghiệm kết hợp với SGK hoàn thành các bài tập sau:
1)Trước phản ứng, chất rắn (CuO) có màu:
2) Sau phản ứng:
- Chất rắn(Cu) màu gì:

A. Đen

B. Trắng

C. Đỏ


D. Tím

A. Đen

B. Trắng

C. Đỏ

D. Tím

- Xuất hiện chất gì ở thành ống ngiệm:

A. Nước

B. Oxi

C. Đồng


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
3) Để phản ứng giữa Hidro và Đồng(II)oxit xảy
ra chúng ta cần:
B. Không cần nung

A. Nung nóng

4) Phương trình hóa học của phản ứng giữa
hidro và Đồng(II)oxit là:


2H2 + CuO

Cu

+ H2O

A

H2 + CuO

Cu

+ H 2O

B

Cu

+ H2O

C

H2 + CuO

o

t

→



TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

2 H2 +

O2

H2 + CuO

to 2
to

Hidro có tính khử

+


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
VIẾT PTHH CỦA HIDRO TÁC DỤNG VỚI CÁC
OXIT SAU:
A. SẮT (III) OXIT
B. KẼM OXIT

C. ĐỒNG (I) OXIT


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
VIẾT PTHH CỦA HIDRO KHỬ
CÁC OXIT SAU:


 Đáp án:
t0

A. H2 + Fe2O3  2Fe +3H2O
A. SẮT (III) OXIT
B. H2

+ ZnO

t0

 Zn + H2O

B. KẼM OXIT

t0

C. Đồng(I) OXIT

C. H2 + Cu2O  2Cu + H2O


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Nối cột A với cột B để được đáp án có nghĩa

CỘT A

CỘT B


A Nhẹ nhất
trong các khí

1 Làm nhiên liệu

B Tác dụng với
một số oxit kim
loại

2 Nạp vào khí
cầu

C Cháy mạnh
trong oxi sinh ra
nhiều nhiệt

3 Khử một số
oxit kim loại


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
Không màu
Không mùi
T/c vật lý

Không vị


Hidro có tính
khử

Nhẹ nhất trong các khí
Tan rất ít trong nước
to

T/d với oxi
Hidro

2H2 + O2 → 2H2O
Tỉ lệ 2:1 là hỗn hợp nổ mạn

T/c Hóa học
o

T/d với Đồng(II)oxit

t
H2 + CuO→
Cu + H2O

Nhiên liệu
Ứng dụng

Nguyên liệu SX amoniac, phân đạm
Dùng để khử một số oxit kim loại


Bài tập 1

Chọn các đáp án đúng:
A. Khí hidro là khí không màu
không mùi không vị

Đúng

B. Khí hidro là khí nặng nhất
trong các khí

Sai

C. Phản ứng giữa hidro với oxi
cũng như một số oxit kim loại
khác luôn cần nhiệt độ

Đúng

D. Hidro có tính khử

Đúng


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)

 Bài tập 2:
Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hidro.
Tính số gam đồng kim loại thu được ?

Cho


Cu: 64 O: 16

H: 1


Giải
Số mol của CuO là:
PTHH:
H2

+ CuO

1mol
0,6mol

1mol
0,6mol

Khối lượng của đồng thu được là:

nCuO
Cu

mCuO
48
=
=
= 0,6( mol )
+ M
HO

80
CuO
2

1mol

o
0,6tmol

1mol

0,6mol


→

nCu = 0,6( mol )
⇒ mCu = nCu .M Cu = 0,6.64 = 38,4( g )


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)

Bài tập về nhà:
Học các tính chất vật lý và hóa học của
hidro
Làm bài tập 3,5,6 SGK




×