Chào mừng
TRƯỜNG THCS TOÀN THẮNG
NHÓM: SINH – HOÁ - ĐỊA
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.So sánh tính chất vật lý giữa
hiđro và oxi?
2.Viết PTHH của hiđrô với ôxi,
phương trình này thuộc loại phản
ứng nào?
1.* Giống nhau: là chất khí không màu, không mùi,
không vò,ít tan trong nước.
* Khác nhau:
- Khí oxi nặng hơn không khí .
- Khí hiđro nhẹ hơn không khí.
2. PTHH: 2H
2
+ O
2
2H
2
O
Phản ứng này thuộc phản ứng hoá hợp.
ĐÁP ÁN
o
t
→
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
(tiếp theo)
TIẾT: 48
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với đồng oxit:
Thí nghiệm:
* Dụng cụ:
-Bình kíp đơn giản
-Đèn cồn, ống nghiệm.
-Giá sắt, ống thuỷ tinh thủng 2 đầu.
-Nút cao su, ống dẫn bằng cao su.
-Ống dẫn thuỷ tinh hình chữ L.
-Cốc thuỷ tinh, muôi sắt
* Hóa chất: - Dung dòch HCl.
- CuO, bột Cu
- Kẽm viên.
- H
2
O
H
2
CuO H
2
O
•
1. Màu của CuO trước khi làm thí nghiệm.
•
2. Màu của CuO sau khi cho khí hiđro đi qua ở nhiệt
độ thường. Nêu nhận xét.
3. Khi tăng nhiệt độ lên có hiện tượng gì xảy ra? Tại
sao ? ( Hoá chất và ống nghiệm )
THẢO LUẬN
HCl
Zn
CuO
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
( tiếp theo)
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
2 . Tác dụng với đồng(II) oxit
TIẾT: 48
H
2
(k) + CuO (r ) Cu (r ) + H
2
O (h )
Khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất
CuO. Hiđro có tính khử.
o
t
→
o
t
→
a. Sắt (III ) oxit.
b. Thủy ngân (II) oxit
c. Chì (II) oxit
BÀI TẬP 1
Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau:
t
0
a. 3H
2
+ Fe
2
O
3
2Fe +3H
2
O
t
0
b. H
2
+ HgO Hg + H
2
O
t
0
c. H
2
+ PbO Pb + H
2
O
ĐÁP ÁN