KIM TRA BI C
Câu hỏi:
- Thế nào là phản ứng hóa học?
- Viết phơng trình chữ cho phản ứng hóa học
sau: Khí hiđro cháy trong không khí tạo ra nớc.
- Chỉ rõ trong phản ứng trên những chất nào là
chất tham gia, những chất nào là chất sản phẩm?
Trả lời:
- Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi
chất này thành chất khác.
o
t
- Phơng trình chữ: Khí hiđro + khí oxi
nớc.
Chất tham
gia
Chất sản
phẩm
Bài 15: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
I. THÍ NGHIỆM
II. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
III.VẬN DỤNG
Bài 15: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
I. ThÝ nghiÖm
* C¸ch tiÕn hµnh:
- §Üa c©n 1: Đặt 2 cốc (1) và (2) chứa dung dịch Bari clorua
và dung dịch Natri sunfat.
- §Üa c©n 2: Cho cèc thñy tinh ®ùng
níc
Bµi 15. §Þnh luËt b¶o toµn khèi lîng
I. ThÝ nghiÖm
Dung dịch:
Bari
Các em cho biết kim cân đang ở vị trí nào?
Dung dịch natri sunfat : Na2SO4
clorua
BaCl2
0
A
B
TRƯỚC PHẢN ỨNG
Bµi 15. §Þnh luËt b¶o toµn khèi lîng
Các em cho biết có phản ứng hoá học
I. ThÝ nghiÖmKhi
Dựa
có
phản
ứng
hiệu
hoánào?
học xãy ra thì kim
xãy
ra vào
hay dấu
không?
cân ở vịDung
trí nào?
dịch
natricủa
sunfat
Na2SO
4
Các em cho biết khối
lượng
các:chất
trước
và sau phản ứng có thay đổi không?
dd Bari clorua
0
SAU PHẢN ỨNG
Bài 15. Định luật bảo toàn khối lợng
I. Thí nghiệm
* Nhận xét:
Khối lợng của các
chất trớc và sau
phản ứng không
đổi.
* Phơng trình
chữ:
Bari clorua + natri sunfat Bari sunfat + natri clorua
Chất tham
gia
= Chất sản
phẩm
Qua thớ nghim trờn em cú nhn xột gỡ v tng khi
lng ca cỏc cht tham gia v tng khi lng
ca sn phm?
Bài 15. Định luật bảo toàn khối lợng
I. Thí nghiệm
* Nhận xét:
Khối lợng của các chất
trớc và sau phản ứng
là không đổi.
* Phơng trình
chữ:
Bari clorua + natri sunfat
Bari sunfat + natri
II. Định luật bảo
clorua
toàn khối lợng
Trc v sau phn ng ,kim cõn gi nguyờn
* .Cú
Nội
định
v trớKhi
thdung
suycỏc
ra cht
iu
gỡ? luật:
lng
khụng
i.
Trong một phản ứng hóa học,
tổng khối lợng của các chất sản
phẩm bằng tổng khối lợng của
các chất tham gia phản ứng.
Bài 15. Định luật bảo toàn khối lợng
I. Thí nghiệm
* Nhận xét:
Khối lợng của các chất
trớc và sau phản ứng
là không đổi.
* Phơng trình
chữ:
Bari clorua + natri sunfat
Bari sunfat + natri
II. Định luật bảo
clorua
toàn khối lợng
Trong một
phản ứng hóa
học, tổng khối l
ợng của các chất
sản phẩm bằng
tổng khối lợng
của các chất tham
Hai nhà khoa học Lô-mô-nô-xôp
(ngời Nga, 1711 -1765) và Lavoa-diê (ngời Pháp, 1743 -1794)
đã tiến hành độc lập với những
thí nghiệm đợc cân đo chính
xác, từ đó phát hiện ra định
luật bảo toàn khối lợng.
Bài 15. Định luật bảo toàn khối lợng
I. Thí nghiệm
*Nu kớ hiu khi lng ca mi cht l
* Phơng trình
chữ:
Bari clorua + natri sunfatm nh: m
Bariclorua , mNatrisunfat
* Ni dung
ca LBTKL
c th hin
m
,
m
Bari
sunfat
+
natri
Barisunfat
Natriclorua
II. Định luật bảo
bng
biu
thc
no?
clorua
toàn khối lợng
Trong một
phản ứng hóa
học, tổng khối l
ợng của các chất
sản phẩm bằng
tổng khối lợng
của các chất tham
gia phản ứng.
m Bariclorua + mNatrisunfat = mBarisunfat
mNatriclorua
+
phản
*Ph
Gaơng
s cútrình
phn ng
tngứng
quỏt tổng
gia
quát:
cht
A v B to ra cht C v D.
A+B
C+
D
* p
dng
ta cú biu
thc
Biểu
thứcLBTKL
của định
luật:
nh th no?
m A + mB = mC
mD
+
Bài 15. Định luật bảo toàn khối lợng
I. Thí nghiệm
II. Định luật bảo
toàn khối lợng
* Giải thích:
Xét phản ứng hóa học giữa khí
hiđro và khí oxi
Trong quá
Kết thúc
* Nội dung định luật:
Trong một phản ứng
hóa học, tổng khối lợng
của các chất sản phẩm
bằng tổng khối lợng
các chất
tham
gia.
*của
Phơng
trình
phản
ứng tổng quát:
A+B
C+
D
* Biểu thức của định
m A + mB = m C + m D
luật:
Trớc phản ứng
trình phản
ứng
phản ứng
Bn cht ca phn ng hoỏ hc l gỡ?
Bài 15. Định luật bảo toàn khối lợng
I. Thí nghiệm
II. Định luật bảo
toàn khối lợng
* Giải thích:
Xét phản ứng hóa học giữa khí
hiđro và khí oxi
* Nội dung định luật:
Trong một phản ứng
hóa học, tổng khối lợng
của các chất sản phẩm
bằng tổng khối lợng
các chất
tham
gia.
*của
Phơng
trình
phản
ứng tổng quát:
A+B
C+
D
* Biểu thức của định
m A + mB = m C + m D
luật:
Hidro
Hidro
Oxi
Oxi
Hidro
Hidro
Trong Kết
quá trình
thúc
Trớc phản
phảnứng
ứng
Bài 15. Định luật bảo toàn khối lợng
I. Thí nghiệm
II. Định luật bảo
toàn khối lợng
* Giải thích:
Xét phản ứng hóa học giữa khí
hiđro và khí oxi
Trong quá
Kết thúc
Trớc phản ứng
trình phản
ứng
phản ứng
* Nội dung định luật:
Trong một phản ứng
hóa học, tổng khối lợng
của các chất sản phẩm
bằng tổng khối lợng
các chất
tham
gia.
*của
Phơng
trình
phản
ứng tổng quát:
A+B
C+
S nguyờn t ca nguyờn t hiro v oxi trc
D
* Biểu thức của định
v sau phn ng cú thay i hay khụng?
m A + mB = mC + mD * Nhận xét:
luật:
- Số lợng nguyên tử ca nguyên tố hiro
v oxi trớc và sau phản ứng là không
-Trớc và sau phản ứng chỉ có sự thay
đổi.
đổi về mặt liên kết giữa các nguyên
tử trong phân tử.
Bài 15. Định luật bảo toàn khối lợng
I. Thí nghiệm
.Bài tập1 :Dựa vào biểu thức của định
II. Định luật bảo toàn
luật em hãy cho biết : Các phản ứng
khối lợng
hoá học sau đây sẽ ứng với những
* Nội dung định luật: biểu thức nào ?
Trong một phản ứng
1.Canxicacbonat
hóa học, tổng khối lợng
Canxioxit+cacbonic
của các chất sản phẩm
bằng tổng khối lợng
mA
=
của
các
chất
tham
gia.
* Phơng trình phản
+ mC
ứng tổng quát:
A+B
C +2.Khí hiđro + khí oxi
D
* Biểu thức của định
m A + mB = m C + m D
luật:
mA +
mB
III. Vận dụng
mB
nớc
=
mC
4. Canxicacbonat +axitclohidric
Canxiclorua+Cacbonic+ Nớc
m
+
m
=
m
+
m
Bài 15. Định luật bảo toàn khối lợng
Bài tập 2:
Trong phn ng hoỏ hc ca thớ nghim
II. Định luật bảo
trờn, cho bit khi lng ca natrisunfat
Na2SO4 l 14,2 g, khi lng ca cỏc sn
toàn khối lợng
phm barisunfat BaSO4 v natriclorua NaCl
* Nội dung định luật:
theo th t l : 23,3 g v 11,7 g.
Trong một phản ứng
Hóy tớnh khi lng ca bariclorua BaCl2 ó phn
hóa học, tổng khối lợng
Giải
của các chất sản phẩm Tómng?
tắt
Viết phơng trình chữ:
bằng tổng khối lợng
mNatrisunfat = 14,2g
Bari clorua + natri sunfat
của
các
chất
tham
gia.
* Phơng trình phản
Bari sunfat + natri clorua
m
=
23,3
g
Barisunfat
ứng tổng quát:
b. áp dụng định luật
A+B
Cm
+
Natriclorua = 11,7gbảo toàn khối lợng ta có:
D
* Biểu thức của định
m Bariclorua + mNatrisunfat =
m A + mB = m C + m D
luật:
mBarisunfat + mNatriclorua
mBariclorua= ? g m
= 23,3
Bariclorua + 14,2
III. Vận dụng
+
11,7 = (23,3 + 11,7)
mBariclorua
14,2
m
= 20.8 g
I. Thí nghiệm
Bariclorua
Bài 15. Định luật bảo toàn khối lợng
I. Thí nghiệm
II. Định luật bảo
toàn khối lợng
Bài tập
3: - Phơng trình chữ:
Khí hiđro + khí oxi
t0
ợng của khí hiđro và khí oxi
* Nội dung định luật: -Cho khốinlớc
tham gia phản ứng lần lợt là 4 g và 32 g.
Trong một phản ứng
Tính khối lợng nớc tạo thành .
hóa học, tổng khối lợng
của các chất sản phẩm
Giải
bằng tổng khối lợng
Tóm
- Phơng trình chữ:
các chất
tham
gia.
*của
Phơng
trình
phản
tắt
t0
m hiđro = 4 gKhí hiđro + khí oxi
ứng tổng quát:
nớc
A+B
C + m oxi = 32 g- áp dụng định luật bảo toàn
khối lợng ta có:
D
* Biểu thức của định
m hiđro + moxi =
m A + mB = mC + mD m nớc = ?
luật:
mnớc
4
+ 32 =
III. Vận dụng
m ớc
nm
nớc = 36 g
DẶN DÒ
- Học bài.
- Lµm c¸c bµi tËp SGK.
- §äc tríc bµi 16.