Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài 14. Bài thực hành 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.1 KB, 10 trang )

GV: TẠ THỊ HẰNG


Kiểm tra bài cũ
1/ Phân biệt hiện tợng vật lí và hiện tợng hóa học? Cho
ví dụ
2/ Phản ứng hóa học là gì? Làm thế nào để nhn biết
có phản
ứng
hoá học
Đáp
án: 1/
-Hiện
tợng xảy
chấtra?
biến đổi mà dẫn giữ nguyên
chất ban đầu gọi là hiện tợng vật lí.ví dụ.
-Hiện tợng chất biến đổi có tạo ra chất khác
gọi là hiện tợng hóa học.ví dụ
2/-Phản ứng hóa học là quỏ trình biến đổi chất
này thành chất khác.
-Để nhn biết có phản ứng hoá học xảy ra ta
dựa vào:
+ Màu sắc của các chất trớc và sau phản ứng.
+ Trạng thái của chất trớc và sau phản ứng
+ Sự toả nhiệt và phát sáng. (VD: Cây nến
cháy)


Tit 20: BI THC HNH 3


Du hiu ca hin tng v phn ng hoỏ hc
Hóy nhc li mt s quy tc an ton v cỏch s dng
húa cht trong phũng thớ nghim?
- Phân biệt đợc hiện tợng vt lí
Mc ớch ca bi thc hnh ny l gỡ?
và hiện tợng hoá học.
- Nhận biết đợc dấu hiệu của
phản ứng hoá học xảy ra
- Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ,
hóa chất trong phòng thí
Binghiệm.
thc hnh ny chỳng ta s

tin hnh lm my thớ nghim ?


Tit 20: BI THC HNH 3:
Du hiu ca hin tng v phn ng hoỏ hc.
I. Tiến hành thí nghiệm

1.Thí nghiệm 1:
Hoà tan và đun nóng kali
pemanganat
a)
Tin hnh: (SGK)
b) Hin tng xy ra:

Thuc tớm tan ht to thnh
+ ng 1:..................................................
dung dch ng nht cú mu tớm

..................................................................
+ ng 2:....................................................
Tn úm bựng chỏy; Ho vo
................................................................
nc
cht rn cũn li 1 phn khụng tan ht
c)Gii thớch:
+ ng 1: Thuc hin tng.......................
Khụng cú s bin i v cht
Vỡ:...........................................................
+ng 2: Thuc hin tng...................
Hoỏ hc
cht mi sinh ra (khớ oxi lm cho tn
Vỡ: cú
........................................................
úm bựng chỏy, cht khụng tan ht l
.................................................................
manganioxit)
vt lớ
d. Kt lun: Phõn bit c hin tng vt
lớ v hin tng hoỏ hc.

Tiến hành: Lấy một lợng nhỏ
thuốc tím (kali pemanganat), chia
làm 3 phần.
Lấy một phần cho vào ống nghiệm
(1), hoà tan với khoảng 3 ml nớc.
(lắc nhẹ )
-Lấy 2 phần thuốc tím còn lại cho
Qua thớ nghim ny

vào ống nghiệm (2), đun nóng
em cú kt lun gỡ v
ống nghiệm, dùng que đóm còn
tớnh cht hoỏ hc ca
tàn đỏ đa vào miệng ống nghiệm
cht?
thấy que đóm bùng cháy. Tiếp tục
đun , khi nào que đóm không
bùng cháy thì ngừng đun, để
nguội ống nghiệm .
Cho khoảng 3ml nớc cất vào, lắc
đều. Nờu Hin
hin tng ny
xy c
Quan sát
chất
rắn
gii
thớch
nh
thtrong
no? ống
ra xem
2 ng
nghim?
nghiệm có tan hết không?
Quan sát màu của dung dch trong
2 ống nghiệm?



Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3:
Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học.
I. TiÕn hµnh thÝ nghiÖm

1.ThÝ nghiÖm 1:
Hoµ tan vµ ®un nãng kali
pemanganat
2. Thí nghiệm 2
phản ứng với canxi hiđroxit
a)Thực
Cách hiện
tiến hành:(SGK)
b) Hiện tượng:
- Thổi CO2:
Không có hiện tượng gì.
+ Ống 1: .................................................
Nước vôi trong vẩn đục ( kết tủa
+ Ống 2: ..................................................
trắng)
Không
hiện tượng gì.
- Nhỏ dung dịch
natricócacbonat
Xuất hiện kết tủa trắng.
+ Ống
3: ...................................................
++Ống
Ống1,3: Không có PƯHH xảy ra.
4: ...................................................
+ Ống

Đã xảy ra PƯHH vì xuất hiện
c)
Giải 2,4:
thích:
chất
mới không tan trong nước.
…………………………………………………
…………………………………………………

-a)PT
chữ:
Cách
tiến hành:
+
Canxihiđoxít
- Đánh
số 1, 2, +3,Cacbonđioxit
4 vào 4 ống
-> Canxicacbonat + Nước
nghiệm.
Canxihiđoxit
->
++ống
1, 3 đựng+HNatricacbonnat
2O
Canxicacbonat
+ ống 2, 4 nước
vôi trong (+Natrihiđroxit
canxi
hiđroxit)

d) Kết luận: Dấu hiệu để nhận biết có
- Dùng ống thuỷ tinh chữ L thổi nhẹ
phản ứng hóa học xảy ra.
hơi thở ( khí CO2 ) vào ống 1, 2.
- Nhỏ từ từ dung dịch natri cacbonat
vào ống 3, 4.
Bài thực hành dã
củng cố cho em được
những
kiến
thứcchữ
vànày
kỹ
Viết
phương
trình
Qua
thí
nghiệm
Dấu
hiệu
nào
giúp
em
Báo
cáo
kếtEm
quảbiết
thí
Tiến

hành
làm
thí
nghiệm

năng
nào?
của
PƯHH
xảy
ra

ống
em
rút
ra
được
kết
nhận
biết


phản
nghiệm?
hoàn
thành
phiếu
học
được
những


để
áp tập.
nghiệm
2

4?
luận
gì?
ứng
xảy
ra?
dụnghoá
vàohọc
thực
tế đời
sống?


Trong bài thực hành hôm nay ta có sử dung một số hóa
chất và trong đó có chất Ca(OH)2..Chất này được ứng
dụng trong xây dựng và được dùng để khử phèn, khử
chua,diệt khuẩn trong trồng trọt, chăn nuôi…Nhưng
bên cạnh đó nếu chúng ta sử dụng bừa bãi với số lượng
nhiều dẫn đến chết cây trồng, do khi CaO tiếp xúc với
nước để tạo ra Ca(OH)2 tỏa nhiều nhiệt.
-Chúng ta cần lưu ý cách sử dụng hóa chất nói trên


Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3:

Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học.
I. TiÕn hµnh thÝ nghiÖm

1.ThÝ nghiÖm 1:
Hoµ tan vµ ®un nãng kali
pemanganat
2. Thí nghiệm 2
phản ứng với canxi hiđroxit
a)Thực
Cách hiện
tiến hành:(SGK)
b) Hiện tượng:
- Thổi CO2:
Không có hiện tượng gì.
+ Ống 1: .................................................
Nước vôi trong vẩn đục ( kết tủa
+ Ống 2: ..................................................
trắng)
có hiện tượng gì.
- Nhỏ Na2COKhông
3:
Xuất hiện kết tủa trắng.
+ Ống
3: ...................................................
Ống1,3: Không có PƯHH xảy ra.
++Ống
4: ...................................................
c)
Giải 2,4:
thích:

+ Ống
Đã xảy ra PƯHH vì xuất hiện
…………………………………………………
chất mới không tan trong nước.
…………………………………………………

- PT chữ:
+ Canxihiđoxít + Cacbonđioxit
-> Canxicacbonnat + Nước
+ Canxihiđoxit + Natricacbonnat ->
Canxicacbonna +Natrihiđroxit
d) Kết luận: Dấu hiệu để nhận biết có
PƯHH xảy ra.
II. TƯỜNG TRÌNH:


TRƯỜNG THCS THANH NƯA.

BẢNG TƯỜNG TRÌNH THỰC HÀNH - BÀI THỰC HÀNH 3:

Họ và tên:..............................................
Lớp:.................. Nhóm:................

Điểm thực hành:

Tên TN
1. Thí
nghiệm 1:
Hoà tan và
nung nóng

kalipeman
ganat
2. Thí
nghiệm 2:
Thực hiện
phản ứng
với canxi
hiđroxit.

Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học

Điểm tường trình:

Cách tiến hành

Hiện tượng

Tổng điểm

Giải thích - PT

Kết luận


HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
 Đối

với bài học ở tiết học này:
 Hoàn thành bảng tường trình tiết sau nộp
chấm lấy điểm kiểm tra 15 phút.

 Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
 Xem trước bài :Định luật bảo toàn khối
lượng.
 Tìm hiểu thí nghiệm, giải thích định luật,áp
dụng định luật




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×