Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 39. Máy quang phổ. Các loại quang phổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.62 KB, 24 trang )

NhiÖt liÖt chµo mõng
tÊt c¶ c¸c thÇy ,c« gi¸o vÒ
th¨m líp dù giê!


Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
Chiếu một chùm tia sáng trắng qua lăng
kính, kết quả thế nào? Em hãy nhận xét.

Trả lời:
Chùm sáng bị lệch về phía đáy lăng
kính và tách thành nhiều thành
phần đơn sắc khác nhau.
Vậy em có biết tại sao ta lại biết trên
Mặt Trời có heli và các nguyên tố
khác?


TiÕt 65: BÀI 39

MÁY QUANG PHỔ
CÁC LOẠI QUANG PHỔ


TiÕt 65
Bµi 39: M¸y quang phæ.C¸c lo¹i
1.quang
Máy quang
phæphổ lăng kính
* Kh¸i niÖm


- Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân
tích chùm sáng có nhiều thành phần phức
tạp thành những thành phần đơn sắc khác
nhau.
- Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các
thành phần cấu tạo của một chùm sáng
phức tạp do một nguồn sáng phát ra.


1. Máy quang phổ lăng kính

Buån
g
¶nh

a. Cấu tạo gồm 3 bộ phân chính
C

F1

F
S
L

L1

F2

P


èng
chuÈn
trùc
tạo ra
chùm

L2
L¨ng
kÝnh

F
Quang
phæ cña
nguån S

- Ống chuẩn trực:
tia sáng song song, gồm 1 thấu
kính hội tụ L1 và khe F ®Æt tại tiêu diện L1.
- Hệ tán sắc (lăng kính P): làm tán sắc chùm tia song song từ L1
chiếu tới thành nhiều chùm tia đơn sắc song song.
- Buồng ảnh (buồng tối): là 1 hộp kín để thu ảnh quang phổ,
gồm thấu kính hội tụ L2 và kính ảnh tại tiêu diện ảnh của L2.


1. Máy quang phổ lăng kính
a. Cấu tạo
b. Nguyên tắc hoạt động
Buån
g
¶nh


C
F1

F

S*
L

L1

èng
chuÈn
trùc

F2

P

L2

L¨ng
kÝnh

F
Quang
phæ cña
nguån S



1. Máy quang phổ lăng kính
a. Cấu tạo
dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng
b. Nguyên tắc hoạt động

- Nếu nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ1, λ2, λ3 … thì trên kính ảnh ta thu được các vạch
màu S1, S2, S3 …
- Mỗi vạch màu ứng với một thành phần ánh sáng đơn
sắc do nguồn S phát ra.
- Tập hợp các vạch màu đó tạo ra quang phổ của nguồn
S.


1. Máy quang phổ lăng kính
a. Cấu tạo
b. Ho¹t ®éng

2. Quang phổ liên tục

C
F

J

L

L1

P


L2

F

Quang
phæ


1. Máy quang phổ lăng kính
a. Cấu tạo
b. Ho¹t ®éng

2. Quang phổ liên tục
C
S

J

L1

L

P

L2

F

Quang

phæ liªn
tôc
5000C

15000C


2. Quang phổ liên tục
* Định nghĩa
Quang phổ gồm nhiều dải màu từ đỏ đến tím, nối liền
nhau một cách liên tục.
a. Nguồn phát
Các chất rắn, lỏng và những chất khí ở áp suất lớn khi bị
nung nóng phát ra quang phổ liên tục.
b. Tính chất
- Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của
vật phát sáng.
- Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
- Nhiệt độ của nguồn sáng càng cao thì quang phổ liên
tục càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn
(ánh sáng tím).


2. Quang phổ liên tục
* Định nghĩa
a. Nguồn phát
b. Tính chất
c. Ứng dụng
Dựa vào quang phổ liên tục để xác định nhiệt độ của
các vật sáng do bị nung nóng. (Bằng cách so sánh độ

sáng của vạch màu ở bước sóng nào đó của nguồn với
độ sáng của vạch màu tương ứng của nguồn nhiệt có
nhiệt độ biết trước).
Đặc biệt là các vật ở xa như Mặt Trời, các ngôi sao…


Bài tập vận dụng:
Bài 1:
Khi tăng đần nhiệt độ của một dây tóc đèn điện,
thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra thay
đổi nh thế nào sau đây?
A.Sáng dần lên, nhng vẫn có đủ bảy màu cầu vồng.
B. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau lần lợt có thêm
màu cam, màu vàng, cuối cùng, khi nhiệt độ đủ
cao, mới có đủ bảy màu, chứ không sáng thêm.
C. Vừa sáng dần thêm, vừa trải rộng dần, từ màu
đỏ, qua các màu cam, vàngcuối cùng, khi
nhiệt độ đủ cao, mới có đủ bảy màu.
D. Hoàn toàn không thay đổi gì.


Bài tập vận dụng:
Bài 2: Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ
thuộc vào bản chất của vật
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt
độ của vật nóng sáng
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào
nhiệt độ và bản chất của vật
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt

độ và bản chất của vật


Bài tập vận dụng:
Bài 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có
tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở
phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ thì Lăng kính có tác
dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song
song thành các chùm sáng đơn sắc song
song.
D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của
một chùm sáng thu đợc trong buồng ảnh của
máy là một dải sáng có màu cầu vồng.


Bài tập vận dụng:
Bài 4:Chỉ ra câu sai.
Quang phổ liên tục đợc phát ra bởi chất nào
dới đây khi bị nung nóng.
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất khí ở áp suất cao.

KT



C©u hái C1
C¬ thÓ ta cã thÓ ta cã ph¸t ra
quang phæ liªn tôc kh«ng?
Tr¶ lêi:
C¬ thÓ ngêi ph¸t ra quang phæ liªn tôc vïng
hång ngo¹i.


Câu hỏi C2
Điều chỉnh cho nhiệt độ ngọn lửa
bếp ga tăng dần và nhìn vào
ngọn lửa, em thấy màu của nó thay
đổi
Trả lời:thế nào?
Màu ngọn lửa chuyển dần từ vàng sang
xanh.


Máy quang phổ lăng kính


bài giảng đến đây là hết
hẹn gặp lại thầy cô và các em
ở tiết sau!
Xin kính chào tạm biệt!


Đ46 Quang phổ vạch
1. Quang phổ vạch phát xạ.
a. Thí nghiệm:

Đèn
Đèn
Hiđr
Natr
ôi

Máy quang
ph
ổvề
Em

nhận
xét

Quang
phổ
của
một
vạch
sáng
Nếu
đèn
Natri
bằng
đèn
Em
cóthay
nhận
xétNa
gìcóvề

hình
ảnh
hình
ảnh
quang
phổ
của
Quang
phổ
của
Hlà
4 đsángQuang
màu
vàng
(thực
ra
hai
vạch
2 gồm
hơi
Hiđrô.
Quang
phổ
thu
quang phổ của ánh sáng phát ra
Quang
phổ
ánh
sáng
phát

ra
từ đèn
Na
?
nằm
rất
gần
nhau).
vạch
Đỏ,
lam,
chàm,
ợc màu:

đặc
điểm

?
phổ
vạch
từ đèn hơi Hiđrô?
vạch
phát
xạ
tím.
phát
củaxạ
H2của



VD : Quang phổ vạch của :
+ Natri (Na) có vạch sáng kép màu
vàng ứng với = 0.5890àm và =
Na
0.5896àm .
H2
H Hiđrô
( Vạch(H
đỏ,

=
+
)


4 vạch:
2
H ( Vạch
= 0.4861
0.6563
àmlam,
)
àm
H ( )Vạch chàm, = 0.4340
àm
H
( )Vạch tím, =
0.4102 àm )
* Kết luận: Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng
thái khí hay hơi nóng sáng dới áp suất

thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc
trng cho nguyên tố đó.


2. Quang phổ vạch hấp thụ.
a. Thớ nghim

Quang
phổ
Vạch đen
ở đúng
Quang
vạch
hấp
vị trí vạch
vàng
phổ
liên
thụ của
trong quang
phổ
tụcnatri.
Natri
phát xạ của

Đèn dây
tóc nóngĐèn hơi
Máy quang
sáng Natri
phổ

Em hãy
quan sát hình ảnh quang phổ khi
nóng
đa đèn hơi
sángNa nóng sáng vào chắn chùm
sáng của đèn dây tóc nóng sáng ?


MÁY QUANG PHỔ-QUANG PHỔ LIÊN TỤC
BÀI TẬP
Chọn câu phát biểu đúng trong câu sau

A.Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc
vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào
nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt
độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ
và bản chất của vật nóng sáng.


MÁY QUANG PHỔ-QUANG PHỔ LIÊN TỤC
BÀI TẬP
Chọn câu phát biểu sai trong câu sau
A.Các vật rắn, lỏng và khí đều có khả năng phát ra
quang phổ liên tục.
B.Các vật rắn, lỏng và khí có khối lượng riêng lớn
(tỉ khối lớn) khi bị nung nóng sẽ phát ra quang
phổ liên tục.

C.Quang phổ liên tục là dải màu biến thiên liên
tục từ đỏ đến tím.
D. Đối với ánh sáng có bước sóng dài thì chiếc
suất môi trường là nhỏ.Với ánh sáng có bước
sóng ngắn thì chiếc suất môi trường lớn



×