Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bài 15. Phản xạ sóng. Sóng dừng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (956.33 KB, 36 trang )

NHAẫC LAẽI KIEN THệC
CUế

Phng trỡnh súng?

2 x

u ( x,t ) = Asint






NHẮC LẠI KIẾN THỨC
Câu hỏi Viết biểu thức tính độ lệch


pha của hai dao động tại hai điểm
cách nhau một đoạn d trên cùng
một hướng truyền sóng?

M

N
d

Trả lời:

2π d
Độ lệch pha∆:ϕ =


λ

Chiều truyền só


NHAẫC LAẽI KIEN THệC
CUế
Hai ngun kt hp?
Hai súng kt hp?
Giao thoa súng l gỡ?
Khi no biờn dao ng cc i?

d = k.
Khi no biờn dao ng cc tiu?

d = (2k+1)/2.


HP

I. SỰ PHẢN XẠ SÓNG
II. SÓNG DỪNG
III. CỦNG CỐ
IV. VẤN ĐỀ SUY NGHĨ MỞ


I. SỰ PHẢN XẠ SÓNG
Xét một sóng truyền trên
một sợi dây đàn hồi căng
thẳng từ đầu A đến B, đầu B

gắn vào một điểm cố đònh
A

B


I. SỰ PHẢN XẠ SÓNG

Một sóng truyền từ A
đến B gọi là sóng tới. Sau
đó sóng truyền ngược lại
từ B về A gọi là sóng
phản xạ:
Sóng phản xạ tại B cùng
phương, cùng tần số và li
độ ngược dấu với sóng
tới tại B: u’B=-uB


II. SÓNG DỪNG
1) Khảo sát sự tạo thành sóng
dừng trên dây
Sóng phản xạ

A

M

Sóng tới


d

B

Giả sử tại thời điểm t sóng tới
truyền đến B một dao động theo
phương trình :

uB = Asinωt

Vì sóng tới qua M trước nên phương
trình dao động tại M do sóng tới truyền
đến là:?

2πd 

uM = Asinωt
 +
÷
λ 



II. SÓNG DỪNG

1) Khảo sát sự tạo thành sóng
Sóng phản xạ
A
M
dừng trên dây

B
Sóng tới
d

Phương trình dao động tại B
do sóng phản xạ gây ra là?

u' B = - uB = - Asinωt

Phương trình dao động tại M
do sóng phản xạ truyền
đến là: ?

2πd 

u' M = - Asinωt
 ÷
λ 



II. SÓNG DỪNG

1) Khảo sát sự tạo thành sóng
Sóng phản xạ
dừng
A trên dây M
B
d


Sóng tới

Phương trình dao động tại M
là tổng: ?

u = uM + u' M

Thay vào :

2πd 
2πd 


u = Asinωt
-÷Asin ωt
 +
 ÷
λ 
λ 




II. SÓNG DỪNG

1) Khảo sát sự tạo thành sóng
dừng
dây
Biếntrên
đổi,

rút gọn ta

được:

u = acosωt
2
π
d


Trong đó :
a = 2Asin 
÷
 λ 
Vậy điểm M dao động điều hoà
với tần số góc ω biên độ có
giá trò bằng |a|


II. SÓNG DỪNG
2) Nhận xét kết quả
Biên độ dao động
tại M:

 2πd 
a = 2Asin 
÷
 λ 

Đạt giá trò cực tiểu bằng 0

khi ?

 2πd 
sin 
÷ =0
 λ 

2π d

=kπ
λ

λ
⇒ d =k
2

(1
)


II. SÓNG DỪNG

u = acosωt

2) Nhận xét kết quả

A

M


Sóng phản xạ

d

Sóng tới

λ
d =k
2

B

(1
)

⇒ Những điểm trên dây cách
điểm B một đoạn thoả (1) (số
ngun lần nửa bước sóng) sẽ đứng
yên (biên độ dao động bằng


II. SÓNG DỪNG

u = acosωt

2) Nhận xét kết quả

A

M


Sóng phản xạ

Sóng tới

d

B

 2πd 
Biên độ : a = 2Asin 
÷
 λ 
Đạt giá trò cực đại bằng 2A  2πd 
sin 
=1
÷
khi ?
 λ 
2π d π
1  λ (2


= +kπ ⇒ d = k + ÷
λ
2
22 )




II. SÓNG DỪNG

u = acosωt

2) Nhận xét kết quả

A

M

Sóng tới

1λ

d = k + ÷
22


Sóng phản xạ

d

B

(2
)

⇒ Những điểm trên dây cách
điểm B một đoạn thoả (2) (Một số bán
ngun lần nửa bước sóng) sẽ có biên

độ dao động cực đại (là 2A)


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng chạy)

2π x 

u ( x,t ) = Asinωt
 ÷
λ




II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng chạy)

2π x 

u ( x,t ) = Asinωt
 ÷
λ




II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)


 2π d 
u = 2Asin 
÷cos ω t
 λ 


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)

 2π d 
u = 2Asin 
÷cos ω t
 λ 


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)

 2π d 
u = 2Asin 
÷cos ω t
 λ 


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)

 2π d 
u = 2Asin 
÷cos ω t

 λ 


II. SONG DệỉNG
3) Quan saựt hieọn tửụùng (so saựnh)


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)
Sóng phản xạ

Sóng tớ

B

A

B

A


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)
Sóng phản xạ

B

B


Sóng tớ

A

A


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)
Sóng phản xạ

B

B

Sóng tớ

A
A


II. SÓNG DỪNG
3) Quan sát hiện tượng (sóng dừng)
Sóng phản xạ

B

B

Sóng tới


A
A


×