Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Bài 48. Thấu kính mỏng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.64 KB, 6 trang )

Bài
36
1.Định
nghĩa:

Thấu kính
mỏng

Đỉnh
cầu 1

Đỉnh
cầu 2

R2


O1



O2
R1

- Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn
bởi hai mặt cong, thờng là hai mặt cầu. Một
trong
có thể làkính
mặthội
phẳng.
- Có 2hai


loạimặt
thấuđó
kính:Thấu
tụ(thấu kính
rìa mỏng) và thấu kính phân kì(thấu kính
rìa
dày)
- Thấu
kính mỏng là thấu kính có khoảng cách
giữa 2 đỉnh của hai chỏm cầu rất nhỏ so với
bán kính R1 và R2: O1O2<

O1 O
O2

Trục
chính

- Đờng thẳng nối 2 đỉnh chỏm cầu là
trục
chính
- Điểm
O nằm giữa O1, O2 đợc gọi là quang
tâm của thấu kính, nếu tia sáng truyền qua
quang
tâm
truyền
thẳng.
- Các đ

ờng thì
thẳng
đi qua
quang tâm không
trùng với trục chính đợc gọi là các trục phụ.


Bài
Thấu kính
36
mỏng
1.Định
2. nghĩa.
Tiêu điểm chính. Tiêu cực của
thấu
a. Vịkính
trí của tiêu điểm
-chính:
Khi chiếu 1 chùm tia sáng song song với trục chính,
chùm tia ló hội tụ(hoặc kéo dài hội tụ) tại một điểm
trên
chính
gọi của
là tiêu
điểm
- Tiêutrục
điểm
chính
thấu
kínhchính.

phân kì là
một
điểm
- Mọitiêu
thấu
kínhảo.
đều có 2 tiêu điểm chính
nằm đối xứng với nhau ở hai bên quang tâm
là:+ Tiêu điểm là điểm mà tia ló(đờng kéo dài
ảnh(F):
của nó) đi qua.
+ Tiêu điểm là điểm mà tia tới đi qua đó sẽ
vật(F):
cho một tia ló song song với trục
chính.
b. Tiêu cự của thấu
Là khoảng cách từ quang
kính (f):
tâm đến các tiêu điểm
f = OF = chính của thấu kính.


Bài
Thấu kính
36
mỏng
1.Định
2. nghĩa.
Tiêu điểm chính. Tiêu cực của
thấu

3. Cáckính
tiêu điểm phụ. Tiêu diện của thấu
kính
- Tiêu điểmKhi cho một chùm tia tới song song với
phụ:
một trục phụ của một thấu kính thì
tia ló(hoặc kéo dài của tia ló) cắt
nhau tại một điểm trên trục phụ
phụ. Là tiêu
- Tiêu điểmtiêu
phụđiểm
của thấu
kính phân kì:
điểm ảo
- Mặt phẳng tiêu diện
Tập hợp các tiêu điểm
của thấu kính:
phụ là, và có 2 tiêu
diện ở 2 bên quang
tâm(hv).


Bài
Thấu kính
36
1.Định
mỏng
2. nghĩa.
Tiêu điểm chính. Tiêu cực của
thấu

3. Cáckính
tiêu điểm phụ. Tiêu diện của thấu
kính
4. Độ tụ của thấu kính
a. Định
Là đại lợng đo bằng nghịch đảo tiêu
nghĩa:
nó.D
-cự
Kícủa
hiệu:
- Đơn vị: Điốp(Dp)
Qui ớc:
1
1
1
+ Bk của mặt cầu lõm â
D = = (n 1) +
có giá trị:
m
f
R1 R2
+ Bk của mặt cầu lồi Dơng
+
cómặt
giá trị: Vô cực
phẳng là:
- Thấu kính hội tụ: D>0, Thấu
kính phân kì: D<0



Bài tậpMột thấu kính có hai mặt giống nhau, có độ tụ
là +2Dp và có chiết suất là 1,5. Tính tiêu cự
của thấu kính và bán kính hai mặt của nó.
Lời
giải
- Vì D>0 nên thấu kính là thấu kính hội tụ. áp
dụng công thức tính độ tụ của thấu kính:

1
D=
f



f =

1 1
= = 0,5m = 50cm
D 2

-Vì hai măt là giống R1 = R2 = R
nhau nên:
1
1
1
- Từ công thức D = = ( n 1) +


f

độ tụ:
R1 R2

1 1
2 = (1,5 1) +
R R



R = 0,5m = 50cm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×