O
I
Kiểm tra bài cũ
(3)
(2)
(4)
(1)
Cho thấu kính
hội tụ bên , xét 4
tia sáng đi
qua.Trả lời các
câu sau :
Câu 1: các tia sáng nào thể hiện tính chất quang học
của quang tâm thấu kính:
A.Tia (1)
B.Tia (1) và (2)
C.Tia (3) D.Không có tia nào
Kiểm tra bài cũ
O
I
(3)
(2)
(4)
(1)
Cho thấu kính
hội tụ bên , xét 4
tia sáng đi
qua.Trả lời các
câu sau :
(4)
Câu 2: các tia sáng nào thể hiện tính chất quang học
của tiêu điểm ảnh của thấu kính
A.Tia (1)
B.Tia (2)
C.Tia (3) D.Tia (4)
Kiểm tra bài cũ
O
I
(3)
(2)
(4)
(1)
Cho thấu kính
hội tụ bên , xét 4
tia sáng đi
qua.Trả lời các
câu sau :
(4)
Câu 3: các tia sáng nào thể hiện tính chất quang học
của tiêu điểm ảnh phụ của thấu kính
A.Tia (1)
B.Tia (2)
C.Tia (3) D.Tia (4)
NH C A M T V T QUAẢ Ủ Ộ Ậ
TH U KÍNHẤ
CÔNG TH C TH U KÍNHỨ Ấ
Ti t 52:ế
Bài 48 :
IV.S ự tạo ảnh bởi thấu kính
1.Khái niệm ảnh và vật trong quang học
Ảnh ảo chỉ có thể quan sát bằng mắt đặt ở vị ttí
thu nhận được chùm tia phản xạ hoặc khúc xạ
a. Khái niệm ảnh :
-Ảnh điểm là điểm đồng quy của chùm tia ló hay đường
kéo dài của chúng.
-Một ảnh điểm là :
•
Thật nếu chùm tia ló là chùm hội tụ .
•
Ảo nếu chùm tia ló là chùm phân kì.
Ảnh thật có thể hứng được trên màn ảnh.
IV.S ự tạo ảnh bởi thấu kính
1.Khái niệm ảnh và vật trong quang học
b. Khái niệm vật :
-Vật điểm là điểm đồng quy của chùm tia tới
hay đường kéo dài của chúng .
-Một vật điểm là :
•
Thật nếu chùm tia tới là chùm phân kì.
•
Ảo nếu chùm tia tới là chùm hội tụ.
2.Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
B
B
O
O
Xét vật là
điểm sáng
nằm ngoài
trục chính :
a.Các tia đặc biệt
Vẽ 2 trong 3 tia sau :
a) Tia sáng qua quang
tâm O, truyền thẳng
B
O
F
F’
B
O
F’
F
b) Tia tới song song trục
chính, tia ló ( hoặc
đường kéo dài ) qua tiêu
điểm ảnh chính F’ .
B
O
F
F’
B
O
F’
F
Vẽ 2 trong 3 tia sau: