Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài 48. Thấu kính mỏng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 32 trang )

“Ñænh cao cuûa
töï do



* KIỂM TRA BÀI
CŨ:
S •

Tia
S•
I

tới

Tia khúc
xạ
(Tia
ló)

- Vật gắn liền với tia tới.
- Ảnh gắn liền
với tia ló.



KNH CHO QUí THY Cễ
CNG CC EM THAM GIA TIT HI GING
TIET 73 BAỉI
48:


GV: THAI MINH QUOC VAấN


Các nội dung chính
của tiết:
1. Đònh nghóa, phân loại và các đặc
trưng của thấu kính.
2. Tiêu điểm, tiêu diện và tiêu cự
của thấu kính.
3. Đường đi của tia sáng qua thấu
kính.
4. Cách vẽ ảnh qua thấu kính.
5. Một số vấn đề mở rộng từ việc
vẽ ảnh qua thấu kính.


1/ ĐỊNH NGHĨA:

Thấu kính mỏng là một khối trong
suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu
hoặc một mặt phẳng và một mặt
cầu.


* Thaáu kính
moûng:

R1

C1


O1
O2

R2

C2

O1O2 << R1 , R2

δ


* PHÂN LOẠI:

-Thấu kính mép
mỏng( TKHT):

- Thấu kính mép
dày (TKPK):


Trục
phụ

O

Quang
tâm


Trục
chính

Đường thẳng nối C1C2 gọi là trục
chính
* O1và O2 coi như trùng nhau tại O gọi
là quang tâm
* Đường thẳng bất kì đi qua quang tâm
O gọi là trục phụ.


2/ Tiêu điểm- Tiêu
diện – Tiêu cự:
a/ Tiêu điểm
ảnh chính:

F’

F’



F’ là tiêu điểm ảnh chính, gọi tắt
là tiêu điểm ảnh


b/ Tiêu điểm
vật chính:

F


F

F gọi là tiêu điểm vật chính hay gọi
tắt là tiêu điểm vật


* Nhận
xét:

-Tiêu điểm ảnh là nơi giao nhau
của các tia ló (hoặc đường kéo
dài của các tia ló) ứng với
chùm tia tới song song với trục
chính.
-Tiêu điểm vật là nơi phát ra
chùm tia tới
(hoặc đường kéo dài của các
tia tới ) mà tia ló là chùm
song song với trục chính.
- F và F’ đối xứng nhau
qua O


c/ Tiêu diện – Tiêu
điểm phụ:
Tiêu
diện vật

Tiêu điểm

ảnh phụ

1

F



O
F1

Tiêu điểm
vật phụ

F’


F’
Tiêu
diện ảnh

Nhận
* Tiêu diện vậtxét:
là mặt phẳng vuông góc
với trục chính, đi qua tiêu điểm vật.
* Tiêu diện ảnh là mặt phẳng vuông góc
với trục chính, đi qua tiêu điểm ảnh.
* Tiêu điểm vật phụ là giao điểm của trục
phụ và tiêu diện vật.


* Tiêu điểm ảnh phụ là giao điểm của trục
phụ và tiêu diện ảnh.


d/ Tiêu
cự:
•* Kí hiệu: f
•* Tiêu cự là độ
dài đại số
* f = OF = OF '
F

F’

O
f

f

•Quy ước: f > 0 với thấu kính
hội tụ

phân kì

f< 0 với thấu kính


3/ Đường đi các tia sáng
qua thấu kính:
a/ Các tia

đặc biệt:
1. Tia tới qua quang tâm O thì
đi thẳng
O

O


2. Tia tới song song với trục chính (hoặc
trục phụ) thì tia ló tương ứng (hoặc đường
kéo dài) đi qua tiêu điểm ảnh chính
(hoặc tiêu điểm ảnh phụ)



F



F’



O

O

F’




F


F1




F

F’

O



F’



F1


O



F



3. Tia tới (hoặc đường kéo dài) qua tiêu
điểm vật chính (hoặc tiêu điểm vật phụ)
thì tia ló tương ứng song song với trục chính
(hoặc trục phụ)



F



F’



O

O

F’



F


F1
F






F’

O

F1


F’

O



F


b/ Cách vẽ tia ló ứng với
một tia tới bất kì:
Cách 1: Dùng tia tới song song
với trục phụ
F1




F




F’

O



F’

O
F1



F


Cách 2: Dùng tia tới qua tiêu
điểm vật phụ

F1
F





F’


O

F1


F’

O



F


* Điều kiện tương
điểm:
Các tia tới phải lập một góc
nhỏ với trục chính.
Khi đó ứng với một điểm vật
chỉ có một điểm ảnh.

Bìa chắn
sáng


4/ Xác đònh ảnh bằng cách vẽ
đường đi của tia sáng:
B



A

F

O



F’

B’

B’
B

A’

A’



FA

O



F’




F’


B


AF

O




QUAN SAÙT THÍ NGHIEÄM KIEÅM
CHÖÙNG:
THÍ
NGHIEÄM:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×