Kiểm tra bài cũ
Điền từ thích hợp vào ô trống
tronggiới
suốthạn bởi……....
Thấu kính là một khối ……………………, được
hai mặt cầu
………….hoặc…………………………..
một mặt phẳng và một mặt cầu
Thấu kính mép mỏng được gọi là ……………………….
Thấu kính mép dày được gọi là……………............
Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kì
một
Có …………….trục
chính và ………………….trục phụ
Vô số
Kiểm tra bài cũ
Hãy xác định tên các thành phần trên hình vẽ
Thấu kính hội tụ
Tiêu diện vật
1
1
c
Trụ
Tiêu điểm ảnh phụ
6
6
p hụ
8
8
10
Tiêu điểm vật chính F
4
4
Trục chính
2
2
3
3
5
Tiêu
5 điểm ảnh chính F’
O
Tiêu điểm vật phụ 9
Tiêu cự11
f
11
7
7
Tiêu diện ảnh
Bài 48
THẤU KÍNH MỎNG
(tiếp theo)
3. Đường đi của tia sáng qua thấu kính
a) Các tia đặc biệt
F’
1. Tia tới qua quang tâm O truyền thẳng
F
O
2. Tia tới song song với trục chính, tia ló tương ứng (hoặc đường
kéo dài) đi qua tiêu điểm ảnh chính F’
3. Tia tới ( hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm vật chính F,
tia ló tương ứng song song với trục chính.
F
F’
O
b) Cách vẽ tia ló ứng với một tia tới bất kì
B1: vẽ trục phụ song song với tia tới SI
B2: vẽ tiêu diện ảnh, cắt trục phụ tại tiêu điểm ảnh
phụ F1’
B3: vẽ tia ló đi qua F1’
4. Xác định ảnh bằng cách vẽ đường đi tia sáng
Ảnh: là giao điểm của chùm tia ló (hay đường kéo dài của chúng)
Một ảnh là:
Thật nếu chùm tia ló là hội tụ
Ảo nếu chùm tia ló là phân kì
Vật: là giao điểm của chùm tia tới (hay đường kéo dài của chúng)
Một vật là:
Thật nếu chùm tia tới là phân kì
Ảo nếu chùm tia tới là hội tụ
Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kì
B
B
Vật ngoài tiêu
F’
điểm
A
F
B’
A’
A
O
F’
F
O
A’
B’
B’
B
Vật trong tiêu
điểm
B
A
F
O
F’
F
F’
A
B
B
Vật ngay tiêu
điểm
A
F
A’
F’
B’
A’
B’
O
B’
O
F’
A
O
A’
A’
F
Nhận xét:
Với thấu kính hội tụ:
•
Vật AB ngoài tiêu điểm, ảnh A’B’ là ảnh ……………………………………….
Ảnh thật, ngược chiều với vật
•
Vật AB trong tiêu điểm, ảnh A’B’ là ảnh ……………………………………………..
Ảnh ảo, cùng chiều với vật
•
Vật AB ngay tiêu điểm, ảnh A’B’ ……………
Ở vô cực
Với thấu kính phân kì
Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì là ảnh ………………………….........
Ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
5. Độ tụ
Để xác định khả năng làm hội tụ chùm tia nhiều hay ít, người ta dùng một đại lượng gọi là độ tụ.
Trong đó f là tiêu cự của thấu kính (m)
Đơn vị của độ tụ là điop (dp)
Với thấu kính hội tụ: D > 0
Với thấu kính phân kì: D < 0
Công thức tính độ tụ của thấu kính
Quy ước: R1, R2 > 0 với các mặt lồi
R1, R2 < 0 với các mặt lõm
R1 (hay R2) = với mặt phẳng
6. Công thức thấu kính
Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính
d’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
f là tiêu cự của thấu kính
d > 0 với vật thật
d’ > 0 với ảnh thật, d’ < 0 với ảnh ảo
f > 0 với thấu kính hội tụ
f < 0 với thấu kính phân kì
Số phóng đại
Nếu ảnh và vật cùng chiều, k > 0
Nếu ảnh và vật ngược chiều, k < 0
Thấu kính
Hội tụ (f > 0)
F
I
O
F’
Phân kì (f < 0)
I’
F’
O
F
Ảnh
(OI = OI’ = 2f)
Ảnh:
Tính chất
(thật, ảo)
+ Thật: vật ngoài OF
Ảnh luôn luôn ảo
+ Ảo: vật trong OF
Ảnh ảo > vật
Độ lớn
Ảnh thật: > vật: vật trong FI
< vật: vật ngoài FI
(so với vật)
Ảnh < vật
= vật: vật ở I
Vật và ảnh:
Chiều
(so với vật)
Cùng chiều trái tính chất
Ngược chiều cùng tính chất
Ảnh cùng chiều so với vật
Câu 1. Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính, cho chùm sáng tới thấu kính, nếu chùm ló là chùm
hội tụ thì có thể kết luận:
A. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ
B. Ảnh thật và thấu kính hội tụ
C. Ảnh ảo và thấu kính phân kì
D. Ảnh thật và thấu kính phân kì
Câu 2. Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho ảnh ảo qua thấu kính. Cho S di chuyển đi lên
theo phương vuông góc với trục chính, S’ sẽ
A. Luôn di chuyển xuống ngược chiều S
B. Luôn di chuyển cùng chiều S
C. Chưa xác định được chiều di chuyển vì còn phụ thuộc vào loại thấu kính
D. Di chuyển lên cùng chiều vật S vì ảnh ảo
CHÀO TẠM BIỆT !
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!