Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 49. Bài tập về chất khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 16 trang )

Đinh Đức Mạnh :

Nguyễn Minh Cường :

Võ Thanh Tùng :

Lê Nguyên Phước :


Trả bài cũ

Câu 1 : Hệ thức nào sau đây là của định luật Boyle
- Mariotte ?

A) p1V2 = p2V1
C) pV = hằng số

B)
D)

p
= const
V
V
= const
p


Câu 2 : Trong hệ thức nào sau đây phù hợp với
định luật Sác - lơ


A)

pV
= const
T

p
C) t = const

p1 p2
B) T = T
1
2

D)

p1 T2
=
p2 T1


Câu 3 : Phương trình nào sau đây là phương trình
trạng thái của khí lí tưởng ?

A)

C)

pV
= const

T

VT
= const
p

B)

pT
= const
V

D)

p1V2 p1V1
=
T1
T2


I_ Một số nét chung
II_ Bài tập vận dụng
III_ Vẽ đồ thị
IV_ Bài tập trắc nghiệm


I_ Một số nét chung
Biết các thông số trạng thái p1, V1, T1 ở trạng thái ban đầu của một
lượng khí : sau quá trình biến đổi, ở trạng thái cuối các thông số có giá
trị p2 ,V2 ,T2 mà một trong số đó là chưa biết, cần phải tính. Sẽ có

những tình huống như sau :
1 ) Trong quá trình biến đổi có một thông số không đổi
A ) Nhiệt độ T không đổi
( đẳng nhiệt ) :
T = hằng số
Áp dụng định luật Bôi-lơ
– Ma-ri-ốt dưới dạng :

pV = const
Hoặc

p1 V2
=
p2 V1

b) Thể tích V không đổi
( đẳng tích ) V1 = V2

c) Áp suất p không đổi (
đẳng áp ) p1 = p2

Áppdụng định luật Sác-lơ

Áp dụng định luật Gay
Luy-xác V

T

= const


p1 p2
=
T1 T2

T

Hoặc

= const

V1 V2
=
T1 T2


2. Trong quá trình biến đổi cả ba thông số đều biến đổi và không
cần biết đến khối lượng của chất khí thì dùng phương trình trạng
thái

pV
= const
T

Hoặc

p1V1 p2V2
=
T1
T2


3. Cần tính khối lượng của chất khí, hoặc cho khối lượng
của chất khí làm một dữ kiện để tính đại lượng khác thì
dùng phương trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-đép

m
pV = RT
µ


II_ Bài tập vận dụng
Một bình chứa ôxi ( O2 ) nén ở áp suất p = 15MPa và nhiệt độ t =
370C có khối lượng ( bình và khí ) M = 50kg. Dùng khí một thời gian,
áp suất khí là p = 5 Mpa ở nhiệt độ t = 70C, khối lượng của bình và
khí là M = 49kg
a)Hỏi khối lượng khí còn lại trong bình là bao nhiêu ?
b)Tính dung tích V của bình. Biết khối lượng mol của ôxi là 32g/mol
P = 15MPa
t = 370C = 3100K
M = 50kg
a) M = ?

P = 5MPa
t = 70C = 2800K
M = 49kg
b) V = ?


P = 15MPa
t = 370C = 3100K
M = 50kg


P = 5MPa
t = 70C = 2800K
M = 49kg
a) M = ?
b) V = ?

Gọi m và m là khối lượng ôxi trong bình trước và sau khi dùng.
V là dung tích của bình. Áp dụng phương trình Cla-pê-rôn –
Men-đê-lê-ép cho lượng khí ôxi m và m, ta có 2 phương trình :

m1
m
p1V =
RT1 và p2V = 2 RT2
µ
µ
Dung tích V của bình

p1
m1 T1
.
m2 RT2 → 0,58.=
8,31.280
V=
= p2 m2 6T2≈ 0,0084m 3 ≈ 8,4l
µp2
0,032.5.10
m1 p1 T2 15 280


= . = .
= 2,71
m2 p2 T1 5 310

(1)

Mặt khác :

m1 − m2 = M 1 − M 2 = 1kg

Từ (1) và (2)

⇒ 2,71m2 − m2 = 1kg ⇒ m2 =

(2)

1
≈ 0,58
1,71



Vẽ đường biểu diễn quá trình làm nóng đẳng áp 10g khí heli có
áp suất p0 = 105 Pa và nhiệt độ ban đầu là T = 300 K trên các đồ
thị p – V, p – T, V - T
Thể tích V của khí phụ thuộc vào nhiệt độ T như sau :

V=

m R

10 8,31
⋅ ⋅ T = ⋅ 5 T ≈ 2,08 ⋅ 10−4 T
µ p0
4 10

Với T0 = 300 K thì

V0 = 0,0624m 3 = 62,4l

Trên đồ thị p – V và p – T, đường biểu diễn là
nửa đường thẳng song song với trục hoành,
kéo dài cắt trục tung ( áp suất ) ở điểm có tung
độ p0 = 105 Pa
Trên đồ thị V – T đường biểu diễn là nửa
đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ O, độ
dốc 2,08.10-4


p

p

105 Pa

105 Pa

O

25l


62,4l

V
62,4l

25l

O

A
B

O

V

300 K

Z

A

J
B
300 K

T

T



1) Khi ta làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng, đại
lượng nào sau đây không đổi ?

n
a) p

n
b)
T

p
c)
T

d) nT


2) Hai bình chứa khí lí tưởng ở cùng nhiệt độ. Bình B có
dung tích gấp đôi bình A, có số phân tử bằng nửa số
phân tử trong bình A. Một phân tử khí trong B có khối
lượng gấp đôi khối lượng mổi phân tử trong bình A. Áp
suất khí trong bình B so với áp suất trong bình A thì :
a) Bằng nhau

C ) Bằng 1

4

b) Bằng một nửa


d) Gấp đôi


2) Hai phòng kín có thể tích bằng nhau, thông với nhau
bằng một cửa mở. Nhiệt độ không khí trong 2 phòng
khác nhau, thì số phân tử trong mỗi phòng so với nhau
sẽ là :
a) Bằng nhau

b) Nhiều hơn phòng nóng

c) Nhiều hơn phòng lạnh

d) Tùy kích thước của cửa




×