BÀI TẬP
CHƯƠNG V: CHẤT KHÍ
A. TỰ LUẬN
1. Biết khối lượng của 1 mol nước
3
18.10
µ
−
=
kg và 1mol có
23
6,02.10
A
N =
phân tử. Xác định số phân tử có
trong 200 cm
3
nước. Khối lượng riêng của nước là
1000
ρ
=
kg/m
3
.
2. Một lượng khí khối lượng 15kg chứa 5,64.10
26
phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hidro và
cacbon. Hãy xác định khối lượng của nguyên tử cacbon và hidro trong khí này. Biết một mol khí có
23
6,02.10
A
N =
phân tử.
3. Một lượng khí ở nhiệt độ 18
o
C có thể tích 1m
3
và áp suất atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí với áp suất
3,5atm. Tích thể tích khí nén.
4. Người ta điều chế khí hidro và chứa một bình lớn dưới áp suất 1atm ở nhiệt độ 20
o
C. Tính thể tích khí, lấy
từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích là 20lit dưới áp suất 25atm. Coi nhiệt độ không đổi.
5. Tính khối lượng khí oxi đựng trong bình thể tích 10 lit dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ 0
o
C. Biết ở đều
kiện chuẩn khối lượng riêng của oxi là 1,43 kg/m
3
.
6. Ở chính giữa một ống thủy tinh nằm ngang, tiết diện nhỏ, chiều dài L = 100cm, hai đầu bịt kín có một cột
thủy ngân dài h = 20cm. Trong ống có không khí. Khi đặt ống thẳng đứng cột thủy ngân dịch chuyển xuống
dưới một đoạn l = 10cm. Tìm áp suất của không khí trong ống khi ống nằm ngang ra cmHg và Pa.
Coi nhiệt độ không khí trong ống không đổi và khối lượng riêng thủy ngân là ρ = 1,36.10
4
kg/m
3
.
7. Một bình kín chứa khí oxi ở nhiệt độ 20
0
C và áp suất 10
5
Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiêt độ 40
0
C thì áp suất
trong bình sẽ là bao nhiêu ?
8. Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20
0
C và áp suất 2 atm. Hỏi săm có bị nổ không khi để ngoài
nắng nhiệt độ 42
0
C? Coi sự tăng thể tích của săm là không đáng kể và biết săm chỉ chịu được áp suất tối đa là 2,5 atm.
9. Một bình thủy tinh kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn. Nung nóng bình lên tới 200
0
C. Áp suất không khí
trong bình là bao nhiêu? Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể.
10. Một chai chứa không khí được nút kín bằng một nút có trọng lượng không đáng kể, tiết diện 2,5cm
2
. Hỏi phải đun
nóng không khí trong chai lên tới nhiệt độ tối thiêu bằng bao nhiêu để nút bật ra ? Biết lực ma sát giữa nút và chai có độ
lớn là 12 N, áp suất ban đầu của không khí trong chai bằng áp suất khí quyển và bằng 9,8.10
4
Pa, nhiệt độ ban đầu của
không khí trong chai là -3
0
C.
11. Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2
atm, 300K. Khi pit tong nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12l. Xác định nhiệt độ của khí nén.
12. Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10m khi bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03atm
và nhiệt độ 200K. Hỏi bán kímh của bong khi bơm, biêt bóng được bơm khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300K ?
13. Tính khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 100
0
C và áp suất 2.10
5
Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0
0
C
và 1,01.10
5
Pa là 1,29kg/m
3
.
14. Một bình cầu dung dịch 20l chứa oxi ở nhiệt độ 16
0
C và áp suất 100atm. Tính thể tích của lượng khí này ở điều kiện
chuẩn. Tạo sao kết quả tìm được chỉ là gần đúng?
15. Người ta bơm khí oxi ở điều kiện chuẩn vào một bình có thể tích 5000l. sau nữa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ
24
0
C và áp suất 765mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra một cách điều đặn.
16. Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn, sau đó nhiệt độ của
không khí tăng lên tới 10
o
C, trong khi áp suất là 78 cmHg. Tính thể tích của lượng khí đã ra khỏi phòng và khối lượng
không khí còn lại trong phòng.
17. Một xi lanh có pittong cách nhiệt và nằm ngang. Pittong ở vị trí chia xi lanh thành hai phần bằng nhau, chiều dài của
mỗi phần là 30cm. Mỗi phần chứa một lượng khí như nhau ở nhiệt độ 17
o
C và áp suất 2 atm. Muốn pittong dịch chuyển
2cm thì phải đun nóng khí ở một phần lên thêm bao nhiêu ? Áp suất cuả khí pittong đã dịch chuyển là bao nhiêu.
18. Biết khối lượng của 1 mol nước
3
18.10
µ
−
=
kg và 1mol có
23
6,02.10
A
N =
phân tử. Xác định số phân tử có
trong 200 cm
3
nước. Khối lượng riêng của nước là
1000
ρ
=
kg/m
3
.
19. Một lượng khí ở nhiệt độ 300K, có thể tích 8lít và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí đến lúc thể
tích chỉ còn 8lít; 2lít.
a) Tính áp suất chất khí trong các trường hợp trên.
b) Vẽ trên đồ thị POV, POT, TOV mô tả quá trình biến đổi trên.
20. Một bình kín có dung tích không đổi là 10l chứa khí oxi ở nhiệt độ 200K và áp suất 10
5
Pa. Tăng nhiêt độ khí lên
300K ; 400K.
a) Tính áp suất khí trong các trường hợp trên.
b) Vẽ trên đồ thị POV, POT, TOV biểu diễn các quá trình trên.
c) Tính khối lượng khí trong bình.
21. Tính khối lượng khí oxi đựng trong bình thể tích 10 lit dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ 0
o
C. Biết ở đều
kiện chuẩn khối lượng riêng của oxi là 1,43 kg/m
3
.
22. Một chai chứa không khí được nút kín bằng một nút có trọng lượng không đáng kể, tiết diện 2,5cm
2
. Hỏi phải đun
nóng không khí trong chai lên tới nhiệt độ tối thiêu bằng bao nhiêu để nút bật ra ? Biết lực ma sát giữa nút và chai có độ
lớn là 12 N, áp suất ban đầu của không khí trong chai bằng áp suất khí quyển và bằng 9,8.10
4
Pa, nhiệt độ ban đầu của
không khí trong chai là -3
0
C.
23. Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10m khi bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03atm
và nhiệt độ 200K. Hỏi bán kímh của bong khi bơm, biêt bóng được bơm khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300K ? ĐS:
3,56m
24. Tính khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 100
0
C và áp suất 2.10
5
Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0
0
C
và 1,01.10
5
Pa là 1,29kg/m
3
.
25. Một xi lanh có pittong cách nhiệt và nằm ngang. Pittong ở vị trí chia xi lanh thành hai phần bằng nhau, chiều dài của
mỗi phần là 30cm. Mỗi phần chứa một lượng khí như nhau ở nhiệt độ 17
o
C và áp suất 2 atm. Muốn pittong dịch chuyển
2cm thì phải đun nóng khí ở một phần lên thêm bao nhiêu ? Áp suất cuả khí pittong đã dịch chuyển là bao nhiêu. ĐS:
41,4k; 2,14atm
26. Hai bình có thể tích v
1
= 31, v
2
= 4l thông nhau bằng ống nhỏ có khóa. Ban đầu khóa đóng, người ta bơm
vào bình 1 khí Hêli ở áp suất p
1
= 2at, bình 2 khi Argon ở áp suất p
2
= 1at. Nhiệt độ trong hai bình như nhau.
Mở khóa, tính áp suất của hỗn hợp khí. ĐS: 1,43at
27. Một ống thủy tiết diện đều có một đầu kín, một đầu hở. Trong ống có giam một cột không khí nhờ cột
thủy ngân dài 20cm. Khi đặt ống thẳng đứng, miệng ở dưới thì chiều dài cột không khí là 48cm; khi đặt ống
thẳng đứng miệng ở trên thì chiều dài cột không khí là 28cm. Tìm.
a. áp suất khí quyển.
b. Chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang.
28. Một ống thủy dài, tiết diện đều có một đầu kín, một đầu hở. Trong ống có giam một cột không khí nhờ cột
thủy ngân dài 5cm. Khi đặt ống nằm ngang, thì chiều dài cột không khí là 12cm. Tính chiều dài cột khí:
a) Ống thẳng đứng miệng ở dưới.
b) Ống thẳng đứng miệng ở trên. ĐS: 11,25cm; 128,6cm
29. Một xi lanh tiết diện 100cm
2
chứa không khí ở nhiệt độ 27
0
c, được đậy bằng một píttông kín cách đáy
50cm. Pít tông khối lượng kgông đáng kể có thể trượt không ma sát. Đặt lên pit tong một vật khối lượng 50kg
thì Pittông di chuyển 5cm.
a) Tính nhiệt độ khí lúc đó. Cho áp suất khí quyển 10
5
Pa ĐS: 360K
b) Tăng nhiệt độ khí thêm 50K. Lúc này Pittong cách đáy xi lanh bao nhiêu?
30. Một ống thủy tinh dài 100cm, một đầu kín chứa không khí ở áp suất khí quyển là p
0
= 76cmHg. ấn đầu hở
của ống vào chậu thủy ngân theo phương thẳng đứng cho đến khi cột thủy ngân vào trong ống là 20cm. Tìm
chiều dài phần ống còn ngoài không khí, biết rằng mực thủy ngân trong ống thấp hơn mặt thoáng của chậu
thủy ngân.
31. Một ống nghiệm tiết diện đều, hai đầu kín, dài l = 105cm, trong ống có một giọt thủy ngân dài 21cm. Khi
đặt nằm ngang, giọt thủy ngân nằm giữa ống và có áp suất p
0
= 72cmHg. Dựng ống thẳng đứng, tìm khoảng di
chuyển của giọt thủy ngân.
32. Một phong vũ biểu có chiều dài ống là l = 80cm. Do có bọt và một ít không khí nên phong vũ biểu chỉ sai.
Khi áp suất khí quyển là 76cmHg thì phong vũ biểu chỉ 74cmHg.
33. Hai bình cầu giống nhau bằng thủy tinh, mỗi bình có thể tích 197cm
3
được nối với nhau bằng ống dài l =
30cm nằm ngang, tiết diện S = 0,2cm
2
. Trong ống có một giọt thủy ngân ngăn cách hai bình. ở 0
0
C giọt thủy
ngân nằm ở giữa ống. Khi ta nâng nhiệt độ bình 1 lên 3
0
C, bình 2 giảm xuống -3
0
c thì giọt thủy ngân dịch
chuyển bao nhiêu ? Bỏ qua sự dãn nở của bình và ống.
34. Ống nghiệm dài l = 50cm đặt thẳng đứng, miệng ống hướng lên. Không khí trong ống ngăn cách với bên
ngoài bằng giọt thủy ngân đầy đến miệng ống dài h = 20m; nhiệt độ khí là 27
0
C, áp suất khí quyển là 76cmHg.
Phải nung nóng khí đến nhiệt độ bao nhiêu để thủy ngân tràn hết ra ngoài.
35. Cho ba bình thể tích v
1
= v, v
2
= 2v, v
3
= 3v thông nhau, cách nhiệt đối với nhau. Ban đầu các bình chứa
khí ở cùng nhiệt độ T
0
và áp suất p
0
. Sau đó, người ta hạ nhiệt độ bình 1 xuống T
1
= T
0
/2, nâng nhiệt độ bình 2
lên T
2
= 1,5T
0
, nâng nhiệt độ bình 3 lên T
3
= 2 T
0
. Tình áp suất khí trong các bình theo p
0
.
36. Dùng ống bơm để bơm không khí ở áp suất p
0
= 10
5
N/m
2
vào quả bóng cao su có thể tích 31 (xem là không
đổi). Bơm có chiều cao h = 50cm, đường kính trong d = 4cm. Cần phải bơm bao nhiêu lần để không khí trong
bóng cơ áp suất p = 3.10
5
N/m
2
khi:
a. Trước khi bơm, trong bóng không có không khí.
b. Trước khi bơm, trong bóng đã có không khí. ở áp suất p
1
= 1,3.10
5
N/m
2
.
Cho rằng nhiệt độ không thay đổi khi bơm.
37. Ống thủy tinh tiết diện đều, một đầu kín, dài 40cm chứa không khí ở áp suất khí quyển p
0
= 10
5
N/m
2
. ấn
ống xuống chậu nước theo phương thẳng đứng, miệng ở dưới sao cho đáy ống ngang với mặt thoáng của
nước. Tìm chiều cao cột nước trong ống, cho trọng lượng riêng của nước d = 10
4
N/m
2
.
38. Một ống thủy tinh dài 100cm, một đầu kín chứa không khí ở áp suất khí quyển là p
0
= 76cmHg. ấn đầu hở
của ống vào chậu thủy ngân theo phương thẳng đứng cho đến khi cột thủy ngân vào trong ống là 20cm. Tìm
chiều dài phần ống còn ngoài không khí, biết rằng mực thủy ngân trong ống thấp hơn mặt thoáng của chậu
thủy ngân.
39. Một ống nghiệm tiết diện đều, hai đầu kín, dài l = 105cm, trong ống có một giọt thủy ngân dài 21cm. Khi
đặt nằm ngang, giọt thủy ngân nằm giữa ống và có áp suất p
0
= 72cmHg. Dựng ống thẳng đứng, tìm khoảng di
chuyển của giọt thủy ngân.
40. Một phong vũ biểu có chiều dài ống là l = 80cm. Do có bọt và một ít không khí nên phong vũ biểu chỉ sai.
Khi áp suất khí quyển là 76cmHg thì phong vũ biểu chỉ 74cmHg.
41. Hai bình cầu giống nhau bằng thủy tinh, mỗi bình có thể tích 197cm
3
được nối với nhau bằng ống dài l =
30cm nằm ngang, tiết diện S = 0,2cm
2
. Trong ống có một giọt thủy ngân ngăn cách hai bình. ở 0
0
C giọt thủy
ngân nằm ở giữa ống. Khi ta nâng nhiệt độ bình 1 lên 3
0
C, bình 2 giảm xuống -3
0
c thì giọt thủy ngân dịch
chuyển bao nhiêu ? Bỏ qua sự dãn nở của bình và ống.
42. Ống nghiệm dài l = 50cm đặt thẳng đứng, miệng ống hướng lên. Không khí trong ống ngăn cách với bên
ngoài bằng giọt thủy ngân đầy đến miệng ống dài h = 20m; nhiệt độ khí là 27
0
C, áp suất khí quyển là 76cmHg.
Phải nung nóng khí đến nhiệt độ bao nhiêu để thủy ngân tràn hết ra ngoài.
43. Hai bình có thể tích v
1
= 31, v
2
= 4l thông nhau bằng ống nhỏ có khóa. Ban đầu khóa đóng, người ta bơm
vào bình 1 khí Hêli ở áp suất p
1
= 2at, bình 2 khi Argon ở áp suất p
2
= 1at. Nhiệt độ trong hai bình như nhau.
Mở khóa, tính áp suất của hỗn hợp khí.
44. Cho ba bình thể tích v
1
= v, v
2
= 2v, v
3
= 3v thông nhau, cách nhiệt đối với nhau. Ban đầu các bình chứa
khí ở cùng nhiệt độ T
0
và áp suất p
0
. Sau đó, người ta hạ nhiệt độ bình 1 xuống T
1
= T
0
/2, nâng nhiệt độ bình 2
lên T
2
= 1,5T
0
, nâng nhiệt độ bình 3 lên T
3
= 2 T
0
. Tình áp suất khí trong các bình theo p
0
.
45. Ở chính giữa một ống thủy tinh nằm ngang, tiết diện nhỏ, chiều dài L = 100cm, hai đầu bịt kín có một cột
thủy ngân dài h = 20cm. Trong ống có không khí. Khi đặt ống thẳng đứng cột thủy ngân dịch chuyển xuống
dưới một đoạn l = 10cm. Tìm áp suất của không khí trong ống khi ống nằm ngang ra cmHg và Pa.
Coi nhiệt độ không khí trong ống không đổi và khối lượng riêng thủy ngân là ρ = 1,36.10
4
kg/m
3
.
46. Người ta bơm khí oxi ở điều kiện chuẩn vào một bình có thể tích 5000l. sau nữa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ
24
0
C và áp suất 765mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra một cách điều đặn.
47. Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn, sau đó nhiệt độ của
không khí tăng lên tới 10
o
C, trong khi áp suất là 78 cmHg. Tính thể tích của lượng khí đã ra khỏi phòng và khối lượng
không khí còn lại trong phòng.
48. Biểu diễn các quá trình sau theo đồ thị V,T. Từ trạng thái 1 (V1,T1, P1) sang trạng thái 2 (V2,T2,P1), từ
trạng thái 2 sang trạng thái 3 (V1,T2,P3 ) từ trạng thái 3 về 1( V1 ,T1, P1) biết T2>T1, V2>V1
49. Cho một lượng khí không đổi ở áp suất 5 atm thể tích là 7 lít ở nhiệt độ 280K . Hỏi ở áp suất 10 atm thể
tích 3.5l thì nhiệt độ của lượng khí này là bao nhiêu?
50. Một lượng khí xác định chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 thông qua quá trình đẳng tích. Ở trạng thái
1 khí có áp suất là 1 atm và nhiệt độ lúc này là 320K. Hỏi ở áp suất 4atm thì nhiệt độ của khí lúc này là?
51. Cho một lượng khí thực hiện quá trình đẳng nhiệt từ trạng thái 1 ở áp suất 780 mmHg với thể tích 1l sang
trạng thái 2 có áp suất 740 mmHg hỏi lúc này thể tích của lượng khí trong bình là bao nhiêu?
52. Một lượng khí xác định thực hiện quá trình đẳng áp từ trạng thái có thể tích là 3 lít ở nhiệt độ 290K sang
trạng thái có nhiệt độ 270K. Hỏi ở trạng thái này thể tích mà lượng khí đạt tới là bao nhiêu?
53. Đun nóng đẳng tích một lượng khí nhiệt độ tăng lên 2 lần, áp suất tăng thêm 2 atm so với ban đầu. Tính áp
suất ban đầu?
54. Một lượng khí xác định được nén đẳng tích từ áp suất 1atm lên áp suất 4 atm, thì thấy nhiệt độ tăng thêm
5K. Nhiệt ban đầu là bao nhiêu?
55. Sau khi giãn một lượng khí thấy thể tích tăng lên 2 lần, nhiệt độ giảm 1.2 lần so với ban đầu. Hỏi áp suất
của khí ở cuối quá trình giãn tăng hay giảm bao nhiêu so với lúc đầu?
56. Nén đẳng nhiệt một lượng khí từ trạng thái có áp suất P1 lên trạng thái có áp suất lớn gấp 1.6 lần so với
trước thì thấy thể tích giảm đi 10 lít so với ban đầu. Tính thể tích ban đầu
B. TRẮC NGHIỆM
1. Một bình chứa phân tử khí hêli. Khối lượng hêli chứa trong bình là
A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g
2. Chọn câu trả lời đúng. Khi đun nóng khí thì:
A. Khối lượng của khối khí giảm.
B. Khối lượng của khối khí và khối lượng riêng không đổi.
C. Khối lượng của khối khí không đổi và khối lượng riêng giảm.
D. Khối lượng của khối khí không đổi và khối lượng riêng tăng.
3. Một bình kín thể tích 12 lit chứa nitơ ở áp suất 80 atm có nhiệt độ là , xem nitơ là khí lý tưởng. Khối
lượng nitơ trong bình là giá trị nào dưới đây:
A. 1,130 kg B. 1,13 g C. 0,113 g D. 0,113 kg
4. Một khối khí nitơ ở áp suất 15atm và nhiệt độ được xem là khí lí tưởng. Hơ nóng đẳng tích khối khí
đến . Áp suất khối khí sau khi hơ nóng là:
A. 70,55 atm B. 20 atm C. 25 atm D D. 15 atm
5. Câu nào sau đây là không đúng ? Số Avôgadrô có giá trị bằng :
A. Số phân tử chứa trong 16g ôxi.
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng.
C. Số nguyên tử chứa trong 22,4l khí ở và áp suất 1atm.
D. Số nguyên tử chứa trong 4g hêli.
6. Một bình kín có thể tích 12 lít chứa khí nitơ ở áp suất 82 atm nhiệt độ xem khí là lý tưởng. Nếu bình
trên bị rò rỉ thì áp suất khí còn lại là 41 atm. giả sử nhiệt độ không thay đổi thì khối lượng khí thoát ra là:
A. 1,2 kg B. 12 kg C. 0,6 kg D. 2,4 kg
7. Căn phòng có thể tích Tăng nhiệt độ của phòng từ đền ở áp suất chuẩn. Cho biết
khối lượng riêng của không khí có điều kiện chuẩn là Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn
phòng là
A. 2kg B. 3kg C. 4kg D. 5kg
8. Phát biểu nào sau đây phù hợp với định luật Gay Luy-xác?
A. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một chất khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
9. Chọn câu trả lời đúng: Khi ở trên núi cao, nấu cơm không chín được vì:
A. Đun nước không sôi được. B. Gió nhiều làm cho nước không nóng được.
C. Nhiệt lượng bị bức xạ nhiều. D. Nước sôi ở nhiệt độ thấp không thể làm chín cơm
10. Định luật Saclơ được áp dụng cho quá trình
A. Đẳng tích B. Đẳng nhiệt C. Đẳng áp D. Đoạn nhiệt
11. Một bình dung tích 5lít chứa 7g nitơ ( ) ở Áp suất khí trong bình là
A. 1,65atm B. 1,28atm C. 3,27atm D. 1,1atm
12. Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi thì thể tích biến đổi 3lít. Nếu áp suất
của lượng khí đó biến đổi thì thể tích biến đổi 5lít. Biết nhiệt độ không đổi. Áp suất và thể tích ban
đầu của khối khí là
A. B. C. D.
13. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Sác-lơ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
14. Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ thì chiếm một thể tích là
A. 15,8 lít B. 12,4 lít C. 14,4 lít D. 11,2 lít
15. Một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5mol khí ở nhiệt độ . Áp suất khí trong bình là
A. 2,04atm. B. 1,12atm. C. 1,56atm. D. 2,24atm.
16. Trên mặt phẳng (p, V) đường đẳng nhiệt là:
A. Đường thẳng. B. Đường parabol. C. Đường hyperbol. D. Đường exponient.
17. Khi một lượng khí dãn đẳng nhiệt thì số phân tử n trong một đơn vị thể tích:
A. Tăng tỉ lệ nghịch với áp suất p. B. Giảm tỉ lệ với áp suất p.
C. Không đổi. D. Biến đổi theo qui luật khác với các trường hợp trên.
18. Nột bình chứa khí nén ở nhiệt độ và áp suất 40 atm. nếu ta lấy ra một nửa lượng khí và nhiệt độ hạ
xuống , khi đó áp suất kín trong bình là:
A. 9 atm B. 12 atm C. 15 atm D. 19 atm
19. Một khối lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất lên đến 4atm ở nhiệt độ
không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí là
A. 8 lít B. 4 lít C. 12 lít D. 16 lít
20. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1
0
C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt
độ ban đầu của khối khí là
A. 360
0
C. C. 87
0
C. B. 350
0
C. D. 361
0
C.
21. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phần tử là không đúng?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Các phân tử khí chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm.
22. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên đến mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau. Thể
tích của bọt khí đã tăng lên là
A. 1,8 lần. C. 2,98 lần. B. 1,49 lần. D. 2 lần.
23. Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.10
3
Pa. Khi hít vào áp
suất của phổi là 101,01.10
3
Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng:
2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,4 lít D. 1,327 lít
24. Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m
3
có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống
khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
25. Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến
thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m
2
thì
thể tích của khối khí bằng:
A. 3,6m
3
B. 4,8m
3
C. 7,2m
3
D. 14,4m
3
26. Một bọt khí có thể tích 1,5cm
3
được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ
sâu 100m dưới mực nước biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể
tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi, biết khối lượng riêng của
nước biển là 10
3
kg/m
3
, áp suất khí quyển là p
0
= 10
5
Pa và g = 10m/s
2
.
A. 15cm
3
B. 15,5cm
3
C. 16cm
3
D. 16,5cm
3
27. Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy
ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là
l
1
= 15cm, áp suất khí quyển bằng p
0
= 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng đầu hở
ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l
2
bằng:
20cm B. 23cm C. 30cm D. 32cm
28. Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài
h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l
1
=
15cm, áp suất khí quyển bằng p
0
= 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α =
30
0
đối với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống
bằng:
A. 14cm B. 16cm C. 20cm D.
22cm
29. Số Avôgađrô N
A
có giá trị được xác định bởi:
A. Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hiđrô
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng
C. Số phân tử chứa trong 12g cácbon của một chất hữu cơ
D. Cả A, B, C.
30. Cặp số liệu nào sau đây của một chất giúp ta tính được giá trị của số Avôgađrô?
A. Khối lượng riêng và khối lượng mol B. Khối lượng mol và thể tích phân tử
C. Khối lượng mol và khối lượng phân tử D. Cả 3 cách A, B, và C
31. Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
0
V(m
3
)
p(kN/m
2
)
0,5
1
2,4
h
l
1
h
l
2
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
32. Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào?
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
33. Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
34. Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng
cho:
A. Chất khí B. chất lỏng
C. chất khí và chất lỏng D. chất khí, chất lỏng và chất rắn
35. Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A. Dao động quanh vị trí cân bằng B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác
C.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao D. Cả A, B, và C
36. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
37. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
38. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
39. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
40. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí( số phân tử khí trong 1 đơn vị
thể tích) thay đổi như thế nào?
A. Luôn không đổi B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất
C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
41. Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang
bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg) như hình vẽ, phần cột khí
bị giam trong ống có chiều dài là l
0
, p
0
là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg.
Dựng ống thẳng đứng, miệng ống hướng lên trên thì chiều dài cột khí trong ống là:
A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ =
42. Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột thủy ngân có chiều dài h
(mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài là l
0
, p
0
là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Dựng ống
0
p
1/V
A
0
p
1/V
B
0
p
1/V
C
0
p
1/V
D
0
V
T
A
0
V
T
B
0
V
T
C
0
V
T
D
0
V
p
A
0
p
1/V
B
0
V
1/p
C
D. Cả A, B, và C
0
p
1/V
A
0
V
T
C
0
pV
V
B
D. Cả A, B, và C
h
l
’
h
l
0
p
0
thẳng đứng, miệng ống hướng xuống dưới, giả sử thủy ngân không chảy khỏi ống thì chiều dài cột khí trong
ống là:
A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ =
43. Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một
cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài
là l
0
, p
0
là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Đặt ống nghiêng góc α = 60
0
so với
phương thẳng đứng, miệng ống hướng xuống, giả sử thủy ngân không chảy ra ngoài
thì chiều dài cột khí trong ống là:
A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ =
44. Ống thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới.
Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm.
Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở
dưới, coi nhiệt độ không đổi, một phần thủy ngân bị chảy ra ngoài. Hỏi thủy ngân
còn lại trong ống có độ cao bao nhiêu ?
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm
45. Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong
ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên,
đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chảy ra ngoài thì chiều dài
tối thiểu của ống phải là bao nhiêu ?
A. 80cm B. 90cm C. 100cm D. 120cm
46. Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ làm một cột
không khí bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l = 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên
47. h = 748mmHg, áp suất khí quyển khi đó là 768 mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển
làm cột thủy ngân tụt xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột
thủy ngân chỉ dâng lên h’ = 734mmHg:
A. 760mmHg B. 756mmHg C. 750mmHg D. 746mmHg
48. Một hồ nước có độ sâu h tính theo m, nhiệt độ nước như nhau ở mọi nơi. Một bọt khí ở đáy hồ nổi lên mặt
hồ thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? Biết p
0
là áp suất khí quyển tính theo Pa, ρ là khối lượng riêng
của nước tính theo kg/m
3
:
A. lần B. (p
0
+ ρgh) lần C. lần D. lần
49. Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0
0
C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có dung tích 5
lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 0
0
C có áp suất là bao nhiêu:
A. 1,12 atm B. 2,04 atm C. 2,24 atm D. 2,56 atm
50. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần: A. A. 2,5
lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần
51. Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p
0
= 10
5
Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt
khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là
10
3
kg/m
3
, g = 9,8m/s
2
:
A. 2,98 lần B. 1,49 lần C. 1,8 lần D. 2 lần
52. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban
đầu của khí đó là:
A. 40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPa
53. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng
biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là:
A. T
2
> T
1
B. T
2
= T
1
C. T
2
< T
1
D. T
2
≤ T
1
54. Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy
xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn
bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của
khí không đổi trong quá trình trên:
A. Sang phải 5cm B. sang trái 5cm C. sang phải 10cm D. sang trái 10cm
h
l
0
p
0
l
’
h
α
40c
m
20c
m
h
’
h
l
T
1
T
2
0
p
V
55. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì
thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
A. 4 lít B. 8 lít C. 12 lít D. 16 lít
56. Một lượng không khí có thể tích 240cm
3
bị giam trong một
xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm
2
,
57. áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng
bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát,
coi quá trình trên đẳng nhiệt.
A. 60N B. 40N C. 20N D. 10N
58. Một lượng không khí có thể tích 240cm
3
bị giam trong một xilanh có pít – tông
đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm
2
, áp suất khí trong xilanh bằng
áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng
bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát,
coi quá trình trên đẳng nhiệt.
A. 20N B. 60N C. 40N
D. 80N
59. Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.10
5
Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất
cũng của lượng khí trên biến đổi 5.10
5
Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong các quá trình
trên. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là:
A. 2.10
5
Pa, 8 lít B. 4.10
5
Pa, 9 lít C. 4.10
5
Pa, 12 lít D. 2.10
5
Pa, 12 lít
60. Một bình kín đựng khí Heli chứa N = 1,505.10
23
nguyên tử khí Heli ở 0
0
C và có áp suất trong bình là 1
atm. Thể tích của bình đựng khí là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 28 lít
61. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai nhiệt độ khác
nhau với T
2
> T
1
?
62. Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 0
0
C, áp suất trong bình là:
A. 1 atm B. 2atm C. 4atm D. 0,5atm
63. Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần:
A. 4 B. 3 C. 2 D. áp suất không
64. Dùng ống bơm bơm một quả bong đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm
3
không khí ở áp suất 1 atm
vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí
trong quả bóng sau khi bơm là:
A. 1,25 atm B. 1,5 atm C. 2 atm D. 2,5 atm
65. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100
0
C lên 200
0
C thì áp suất trong
bình sẽ:
A. Có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ
66. Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:
A. Nước đông đặc thành đá B. tất cả các chất khí hóa lỏng
C. tất cả các chất khí hóa rắn D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại
67. Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không
đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 273
0
C
B. Khi t = 0
0
C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B
C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ
D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A
68. Ở 7
0
C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ
của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 273
0
C B. 273
0
K C. 280
0
C D. 280
0
K
A
T
2
A
T
1
0
p
V
0
p
V
B
T
1
T
2
0
V
T
C
T
2
T
1
0
p
T
D
T
1
T
2
A
B
0
p(at
m)
t(
0
C)