Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 24. Chuyển động của hệ vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (987.72 KB, 17 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN TRUNG TRỰC
TỈNH KIÊN GIANG

GV THỰC HiỆN: VŨ THÀNH CHUNG


CÂU 1. Phát biểu và viết biểu thức của
định luật II Neuton
CÂU 2. Viết biểu tính gia tốc của
vật khi vật trượt trên mặt phẳng
nghiêng?

???



Tiết 34

NỘI DUNG BÀI HỌC
1. BÀI TOÁN
2.KHÁI NIỆM VỀ HỆ VẬT
3. MỘT VÍ DỤ KHÁC


Xác định các lực tác dụng lên các
vật:
N
N2
m2
Fms2


P2

1

T2

T1

m1
Fms1

F

P1


Nhận
dâyxét
không
gì về
dãn
độvà
lớnkhối
của lượng
các
dây
lực không
căng dây
đáng
và kể

gianên
tốc acủa
1=ahai
2=a,
Tvật?
1=T2=T.


N2
m2

Fms2 P2

N1
T2 T1
Fms1

m1

F

P1

x’

x

Áp dụng định luật II Newton cho từng
vật:


F – Fms1 – T = m1a
Vật 1:
T – Fms2 = m2a
Vật 2:


N2
m2

Fms2 P2

N1
T2 T1
Fms1

m1

F

P1

x’
Gia tốc của các vật
F – Fms1 – Fms2 F - µ(m1 +
=
a=
m2)g
m1 + m 2
m1 + m2


x


N2
m2

N1
T2 T1

Fms2 P2

Fms1

m1

P1

x’
 Lực căng dây:
T = Fms2 + m2a=

F

x
m2F
m1 + m 2


N2
m2


Fms2 P2

N1
T2 T1
Fms1

m1

F

P1

*Hệ vật:
là tập hợp hai hay nhiều
vật mà
giữa chúng có
tương tác.


N2
m2

Fms2 P2

Nội
lực:

N1
T2 T1

Fms1

m1

F

P1

lực tương tác giữa
các vật trong hệ.

Ngoại lực do vật ngoài hệ
tác dụng lên vật
lực:


N2
m2

Fms2 P2

N1
T2 T1
Fms1

m1

F

P1


x’
Gia tốc của
hệ :

x
F – Fms1 – Fms2
a=
m1 + m2

Nội lực không gây gia tốc cho h


N2
m2

N1
T2 T1

Fms2 P2

m1

Fms1

P1

x’
Gia tốc của hệ:
ahệ =


∑Fngoài
Mhệ

F

x
∑Fphát động - ∑ Fcản

=

Mh



Tổng quát
Gia tốc của hệ

ahệ =

∑Fngoài
Mhệ


P1 = 2,94N

N

α


P2
F
x ms

T

m2

P2

P2y

T

m1
P1

P2x =0,98N
Fms =0,51N

P1 > P2x + Fm

Làm thế nào để xác định
Trong
kiện
nào thì
m1 của
đi
đượcđiều
chiều

chuyển
động
xuống?
các vật ?


+

N

m2

α

P2
F
x ms

P2

P2y

m1
P1

Gia tốc của hệ
P1 - P2x – Fms
= 2,9 m/s2
a=
m1 + m2



N

P2
F
x ms
α

Lực căng dây

T

m2

+

P2

P2y

T

m1
P1

T =P1 – m1a= 2,07 N





×