Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 9. Định luật Ôm đối với toàn mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.45 KB, 16 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết công thức tính
TRẢ LỜI
công của nguồn điện? Nêu rõ C1
E, r
các đại lượng trong công
A
thức?
I
E, r
A

I

A = E It
B

B


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Biểu thức tính nhiệt
lượng tỏa ra trên điện trở R
theo định luật Jun-Len-Xơ?

I

E, r

C1


A

R
A

TRẢ LỜI

B
C2
A

B

I

A = E It
R

I

Q = RI2t

B


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Viết công thức tính
điện năng tiêu thụ của máy
thu điện trong thời gian t?


TRẢ LỜI

A

E ,rp
p

A

I

B

E, r

C1

C2
A

C3

B

I

A = E It
R

I

Q = I2Rt

B

Ap = EIt + I 2 rp t
p


NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO
DỰ GIỜ THĂM LỚP 11A3
TRẢ LỜI

E ,r

A

B
I

A

C2

A

R

E, r

C1


B

A

B

I

A = E It
R

I

B

Q = RI2t
C3

Ap =EItp + I 2 rp t


Tiết 18 ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
1.Định luật Ôm
đối với toàn mạch

E = IR + Ir
I=

E


1.Định luật Ôm đối với
toàn mạch

A

B

I

R+r

U = E - Ir

E,r

A

R

B


Tiết 18 ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
1.Định luật Ôm
đối với toàn mạch

E = IR + Ir
E
I =

R+r

U = E - Ir
E,r
A
I
A

R

VẬN DỤNG

Bài tập 1: Cho mạch điện kín gồm
nguồn điện có suất điện động
E =2V, điện trở trong r = 0,1Ω mắc
với điện trở ngoài R
a . Khi R = 100Ω , tính cường độ
B dòng điện chạy trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện ?
B b . Tính cường độ dòng điện chạy
trong mạch khi R = 0Ω ?


Tiết 18 ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
1.Định luật Ôm
đối với toàn mạch

I =


E

R+r

2. Hiện tượng
đoản mạch
I =

2. Hiện tượng đoản mạch
a. Hiện tượng đoản mạch là gì?
E,r

A

B

I

E

r

R=
b. Tác hại của0hiện tượng
đoản mạch


Tiết 18 ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
1.Định luật Ôm
đối với toàn mạch


I =

E

R+r

2. Hiện tượng
đoản mạch
I =

E

r

2. Hiện tượng đoản mạch
b. Tác hại của hiện tượng
đoản mạch


Tiết 18 ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
2. Hiện tượng đoản mạch

I=

E

R+r

2. Hiện tượng

đoản mạch

I=

E

r


Tiết 18 ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
1.Định luật Ôm
đối với toàn mạch

E
I=
R +r
2. Hiện tượng
đoản mạch

I=

E

r

2. Hiện tượng đoản mạch


Tiết 18 ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
1.Định luật Ôm đối với

toàn mạch
E
I =

3. Trường hợp mạch ngoài
có máy thu điện

R+r

2. Hiện tượng đoản mạch
I =E
r
3.Trường hợp mạch ngoài
có máy thu điện
I =

E -Ep
R+r+

rp

E,r

A

Ep,rp

R

B



Tiết 18 ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
1.Định luật Ôm đối với toàn
mạch
E
I =

R+r

2.Hiện tượng đoản mạch
I = E
r
3. Trường hợp mạch ngoài
có máy thu điện
I=

4.Hiệu suất của
nguồn điện

E - Ep
R + r + rp

4.Hiệu suất của nguồn điện
Aci U
H=
=
A E

A


E,r

I
R

B


CNG C
1

Định luật bảo toàn năng
lng
Định luật Ôm đối với toàn
E
mạch
I =
R+r

(R=0)

Hiện tng đoản mạch
2

I =

E
r


Trng hp mch ngoi cú mỏy thu in
I=

3

E - Ep
R + r + rp

Aci
Hiệu suất của nguồn điện:

U
R
H=
= =
A E R+r


Tiết 18 ĐỊNH LUẬT ƠM ĐỐI VỚI TỒN MẠCH
Cho mạch điện như
CƠNG THỨC Bài
E. r
E
tập 2: hình vẽ
I =
R+r

U = E - Ir
U = IR
E

I =
r
I=

E - Ep
R + r + rp

Aci U
H=
=
A E

I

R1

R2

Nguồn điện có suất điện
động E = 2V, điện trở trong
của nguồn r = 0.1Ω điện
a.Tính
độ dòng
qua mạch?
trở Rcường
R2 điện
= 4,4Ω
.
1 = 5,5Ω;
b.Tính hiệu điện thế giữa hai cực của

nguồn điện?
c.Tính hiệu suất của nguồn điện?


Tiết 18 ĐỊNH LUẬT ƠM ĐỐI VỚI TỒN MẠCH
Tóm tắt

E = 2V

E. r

Bài giải
I

R1

R2

r = 0.1Ω
R1 = 5,5Ω
a. Cường độ dòng điện
R2 = 4,4Ω
E
2
qua
mạch
I=
=
= 0,2A
a. I=?

R td + r (5,5 + 4,4) + 0,1
b. UAB=?
b. Hiệu điện thế giữa hai cực
c. H=?
của nguồn điện
U = E – Ir = 2 – 0,2.0,1 = 1,98
V điện
c. Hiệu suất của nguồn
U 1,98
H= =
= 0,99 = 99%
E
2



×