Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Bài 1. Điện tích. Định luật Cu-lông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 38 trang )


Ơn tập

Chương 1
Chương 2
điện tích điện trường Dịng điện khơng đổi

Chương 3
Dịng điện trong
Các mơi trường




TRC NGHIM:
1 Có hai điện tích điểm q1 và
q2, chúng đẩy nhau. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 vµ q2 < 0.
 B. q1< 0 vµ q2 > 0.
 C. q1.q2 > 0.
 D. q1.q2 < 0.


2 độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm
trong khơng khí …….
A tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện
tích.
B tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
C tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa
chúng.


D tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.


Hai điện tích điểm q1 = +3 (C) và
q2 = -3 (C),đặt trong dầu ( = 2) cách
nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tơng
tác gia hai điện tích đó là:
ã A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
ã B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
ã C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
ã D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).


Tự luận:
• 1: hai quả cầu nhỏ mang hai điện
tích có độ lớn bằng nhau , đặt
cách nhau 10 cm trong khơng khí
thì tác dụng lên nhau một lực là
−3
9.10 N
Xác định điện tích giữa hai quả
cầu đó.


 đề cho:
•Khoảng cách hai
điện tích
•Tương tương tác.
•  cần tìm:
•Xác định điện tích.




Trắc nghiệm:
Hai ®iƯn tÝch q1 = 5.10-9 (C), q2 =
- 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách
nhau 10 (cm) trong chân không. C
ờng độ điện trờng tại điểm nằm
trên đờng thẳng đi qua hai điện
tích và cách q1 l 5 (cm), cách q2
l 15 (cm). ln E l :
ãA. E = 16000 (V/m).
•B. E = 20000 (V/m).
•C. E = 1,600 (V/m).
• D. E = 2,000 (V/m).


Tự luận:
−7

10
Đặt hai điện tích q1=q2=4.
C tại
M và N trong chân không và cách
nhau 10 cm . Xác định cường độ
điện trường tổng hợp tại:
1.A với A là trung điểm của MN
2.B với BM=5cm. BN=15cm
3.C với CM=6cm; CN=4cm



Sự chuyển động của điện tích
trong điện trường.
Một electron được thả không vận tốc
đầu ở sát bản âm trong điện trường
giữa hai bản kim loại phẳng , tích
điện trái dấu , E giữa hai bản là
1000 v/m . Khoảng cách giữa hai
bản là 10 cm .Tính hiệu điện thế
giữa hai bản trong kim loại này



Trc nghim:
ã 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
ã A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch

chuyển có hớng.
ã B. Cờng độ dòng điện là đại lợng đặc trng
cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và
đợc đo bằng điện lợng chuyển qua tiết
diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị
thời gian.
ã C. Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều
chuyển dịch của các điện tích dơng.
ã D. Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều
chuyển dịch của các điện tích âm.


ã Biểu Ethức nào sau đây là

I = đúng?
không
R+r
ãA.
U
I=

R

ãB.
ãC. E = U – Ir
•D. E = U + Ir


ã Phát biểu nào sau đây là đúng?
ã A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy tri
hiệu điện thế nhằm duy tr dòng điện trong
mạch. Trong nguồn điện dới tác dụng của lực lạ các
điện tích dơng dịch chuyển từ cực dơng sang
cực âm.
ã B. Suất điện động của nguồn điện là đại lợng
đặc trng cho khả năng sinh công của nguồn điện
và đợc đo bằng thơng số giữa công của lực lạ thực
hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dơng q
bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dơng
và độ lớn của điện tích q đó.
ã C. Suất điện động của nguồn điện là đại lợng
đặc trng cho khả nng sinh công của nguồn điện
và đợc đo bằng thơng số gia công của lực lạ thực
hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q

bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dơng
và ®é lín cđa ®iƯn tÝch q ®ã.
• D. St ®iƯn động của nguồn điện là đại lợng
đặc trng cho khả năng sinh công của nguồn điện
và đợc đo bằng thơng số giữa công của lực lạ thực
hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dơng q
bên trong nguồn điện từ cực dơng đến cực âm
và độ lớn của điện tích q ®ã.


Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau
đợc mắc thành hai dÃy song song với
nhau, mỗi dÃy gồm 3 acquy mắc nối
tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện
động E = 2 (V) và điện trở trong r =
1 (). Suất điện động và điện trở
trong của bộ nguồn lần lợt là:
ãA. Eb = 12 (V); rb = 6 ().
ãB. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).
•C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).
•D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).


T lun:

ãMột nguồn điện có điện trở

trong 0,1 () đợc mắc với
điện trở 4,8 () thành mạch
kín. Khi đó hiệu ®iƯn thÕ

giữa hai cùc cđa ngn ®iƯn
lµ 12 (V). Cêng độ dòng
điện trong mạch là ?


ãMột nguồn điện có điện
trở trong 0,1 () đợc
mắc với điện trở 4,8 ()
thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế gia hai
cực của nguồn điện là
12 (V). Suất điện động
của nguồn điện là?


Mét ngn ®iƯn cã st ®iƯn
®éng
E = 6 (V), ®iƯn trở trong r = 2
(), mạch ngoài có điện trở
R. ể công suất tiêu thụ ở
mạch ngoài là 4 (W) thi điện
trở R phải có giá trị ?


Mét ngn ®iƯn cã st ®iƯn
®éng E = 6 (V), điện trở
trong r = 2 (), mạch ngoài
có điện trở R. Để công suất
tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W)
thi` điện trở R phải có giá trị

?



Trc nghim:
ã 1Nguyên nhân gây ra hiện tợng toả nhiệt

trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là:
ã A. Do nng lợng của chuyển động có hớng
của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.
ã B. Do nng lợng dao động của ion (+) truyền
cho eclectron khi va chạm.
ã C. Do nng lợng của chuyển động có hớng
của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
ã D. Do nng lợng cđa chun ®éng cã híng
cđa electron, ion (-) trun cho ion (+) khi
va ch¹m


Một mối hàn của một cặp nhiệt
điện có hệ số T = 65 (à V/K) đ
ợc đặt trong không khí ở 200C,
còn mối hàn kia đợc nung nóng
đến nhiệt độ 2320C. Suất
điện động nhiệt điện của
cặp nhiệt khi đó là
ã A. E = 13,00mV.
• B. E = 13,58mV.
• C. E = 13,98mV.
• D. E = 13,78mV.



×