Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Bài tập chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 28 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY

1

VÀ CÁC EM!!!


Tiết 57: BÀI TẬP

2

A. Ôn tập kiến thức



Viết công thức tính nhiệt lượng và giải thích các đại lượng có trong công thức. Viết phương trình cân bằng nhiệt.



Viết biểu thức nguyên lí I nhiệt động lực học và nêu quy ước dấu.



Hiệu suất làm việc của động cơ nhiệt được tính bởi công thức nào?


A. Ôn tập kiến thức
3

1. CT tính nhiệt lượng:


Q = mc∆t
Q tỏa= Q thu

2. PT cân bằng nhiệt:

m1c1∆ttỏa = m2c2∆tthu
3. Biểu thức NL I NĐLH:

∆U = A + Q

Quy ước về dấu: A>0 Vật nhận công.
A<0 Vật sinh công.
Q>0 Vật nhận nhiệt.
Q<0 Vật truyền nhiệt.

4. CT tính hiệu suất của ĐCN:

Q1 − Q2
H=
=
Q1
Q1
A


1. CT tính nhiệt lượng:
Q = mc∆t

B. Bài tập


2. PT cân bằng nhiệt:
Q tỏa= Q thu
m1c1∆ttỏa = m2c2∆tthu

o
Bài 1. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 20 C. Người ta thả vào bình
o
một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 75 C. Xác định nhiệt độ của nước khi bắt

3. Biểu thức NL I NĐLH:
∆U = A + Q

đầu có sự cân bằng nhiệt.
3
Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Nhiệt dung riêng của nhôm là 0,92.10 J/kg.K; của

4. CT tính hiệu suất của ĐCN:

Q1 − Q2
H=
=
Q1
Q1
A

3
3
nước là 4,18.10 J/kg.K; của sắt là 0,46.10 J/kg.K.



1. CT tính nhiệt lượng:
Q = mc∆t

2. PT cân bằng nhiệt:

Bài 2: Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí

Q tỏa= Q thu
m1c1∆ttỏa = m2c2∆tthu

truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J?
6
Bài 3: Khi truyền nhiệt lượng 6.10 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pittong lên làm thể tích

3. Biểu thức NL I NĐLH:
∆U = A + Q

3
6
2
của khí tăng thêm 0,5 m . Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8.10 N.m và coi áp suất
này không đổi trong quá trình khí thực hiện công.

4. CT tính hiệu suất của ĐCN:

Q1 − Q2
H=
=
Q1
Q1

A


1. CT tính nhiệt lượng:
Q = mc∆t

2. PT cân bằng nhiệt:
Q tỏa= Q thu
m1c1∆ttỏa = m2c2∆tthu
Bài 4: Một động cơ nhiệt nhận nhiệt lượng từ nguồn nóng là 80 KJ. Tính
3. Biểu thức NL I NĐLH:

hiệu suất làm việc của động cơ. Biết nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh là

∆U = A + Q
60 KJ.
4. CT tính hiệu suất của ĐCN:

Q1 − Q2
H=
=
Q1
Q1
A


17

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20
20


8

Câu 1. Chọn đáp án đúng.
Nội năng của một vật là:
A. Tổng động năng và thế năng của vật.
B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.


9

Câu 2. Nhiệt lượng được tính bởi công thức nào trong các công thức sau đây?
A. Q = mc∆t .
B. Q = c∆t .
C. Q = m∆t
D. Q = mc .


10

Câu 3. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học?

A. ∆U = A+ Q .
B. ∆U = Q .
C. ∆U = A .
D. A+ Q = 0 .


11

Câu 4. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức nguyên lí I NĐLH phải có giá
trị nào sau đây ?
A. Q < 0 và A > 0.
B. Q > 0 và A> 0.
C. Q > 0 và A < 0.
D. Q < 0 và A < 0.


12

Câu 5. Chọn câu đúng
A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng.
B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch
C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công.
D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công


13

Câu 6. Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và nhận công thì Q và A trong hệ thức nguyên lí I NĐLH phải có giá
trị nào sau đây ?
A. Q < 0 và A > 0.

B. Q > 0 và A> 0.
C. Q > 0 và A < 0.
D. Q < 0 và A < 0.


Câu 7. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung
14

quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là:
A. 80J.

C. 120J.

B. 100J.

D. 20J.


15

Câu 8. Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng là nhiệt lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.


16

Câu 9. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?

A. ∆U = Q với Q >0 .
B. ∆U = Q + A với A > 0
C. ∆U = Q + A với A < 0.
D. ∆U = Q với Q < 0.


17

Câu 10. Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4180 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 20 oC
đến khi sôi là :
A. 8.104 J.C. 33,44. 104 J.
B. 10. 104 J.

D. 32.103 J.


18

Câu 11. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.


19

Câu 12. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ giảm?
A. ∆U = Q với Q >0 .
B. ∆U = Q + A với A > 0

C. ∆U = Q + A với A < 0.
D. ∆U = Q với Q < 0.


20

Câu 13: Hình thức nào sau đây không phải là một hình thức làm thay đổi nội năng của vật bằng cách
truyền nhiệt:

A.

Cọ sát.

B. Đối lưu.

C. Bức xạ nhiệt.
D. Dẫn nhiệt.


21

0
Câu 14. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 0 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt
dung của nước là xấp xỉ 4180 J/(kg.K).
5
A. 2,09.10 J.
5
B. 3.10 J.

5

C.4,18.10 J.
5
D. 5.10 J.


22

Câu 15. Chuyển động nào dưới đây không cần đến sự biến đổi nhiệt lượng thành công:
A. Chuyển động của đèn kéo quân.
B. Sự bật lên của nắp ấm khi đang sôi.
C. Bè trôi theo dòng sông.
D. Sự bay lên của khí cầu nhờ đốt nóng khí bên trong khí cầu.


23

Câu 16. Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng Q 1 =
1.5.106 J, truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng Q2 = 1.2.106 J. Hiệu suất của động cơ là:
A. 20%.

C. 30%.

B. 25%.

D. 35%.


24

Câu 17. Chọn câu đúng:

A. Động cơ nhiệt là thiết bị biến đổi nội năng thành công.
B. Động cơ nhiệt là thiết bị biến đổi công thành nhiệt lượng.
C. Động cơ nhiệt là thiết bị biến đổi công thành nội năng
D. Động cơ nhiệt là thiết bị biến đổi nhiệt lượng thành công.


25

Câu 18. Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồng nóng cung cấp là 800J. công mà
động cơ thực hiện là:
A. 2kJ.

C. 800J.

B. 320J.

D. 480J.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×