Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Bài 33. Các nguyên lí của nhiệt động lực học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.48 KB, 21 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ

CÂU 1:

Phát biểu định nghĩa nội năng? Nội năng của vật phụ thuộc vào yếu tố
nào?

CÂU 2:

Có mấy cách làm thay đổi nội năng?
Lấy Ví dụ


Tiết 52. BÀI 33:

CÁC NGUYÊN LÝ CỦA
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI
NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
NGUYÊN LÝ I
VẬN DỤNG

NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

QUÁ TRÌNH THUẬN NGHỊCH VÀ KHÔNG THUẬN NGHỊCH.

NGUYÊN LÝ II
VẬN DỤNG



∆U1 = A

∆U2 = Q

TN2
TN1


∆U1 = A

∆U = ∆U1 + ∆U2 = Q + A

∆U2 = Q

TN3


Bài 33: CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

I. Nguyên lí I nhiệt động lực học.
1. Phát biểu nguyên lí.
- Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.

- Hệ thức:

∆U = A + Q


Bài 33: CÁC NGUN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC


I. Ngun lí I nhiệt động lực học.
1. Phát biểu ngun lí.
- Hệ thức:

∆U = A + Q

QUI ƯỚC VỀ DẤU

Q
Q
A
A

-Vật nhận nhiệt lượng:

>0

-Vật truyền nhiệt lượng:

<0

-Vật nhận công:

>0

-Vật thực hiện công:

<0

Q>0


Q<0

Vật
A>0

A<0


ĐỘNG CƠ NHIỆT




Đông cơ đôt
trong(đông cơ nhiêt)



Ứng dụng động cơ
nhiệt


Bài 33: CÁC NGUN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

Câu 1: Các hệ thức sau đây biểu diễn những quá trình nào?

a.

∆U = Q khi Q > 0


Vật nhận nhiệt lượng

b. ∆U = A khi A < 0

Vật thực hiện cơng

c. ∆ U = Q + A khi Q > 0 và A < 0

Vật nhận nhiệt lượng và thực hiện cơng

d. ∆ U = Q + A khi Q < 0 và A > 0

Vật Truyền nhiệt lượng và nhận cơng


Bài 33: CÁC NGUN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

Câu 1: Các hệ thức sau đây biểu diễn những quá trình nào?

a.

∆U = Q khi Q < 0

Vật truyền nhiệt lượng

b. ∆U = A khi A > 0

Vật nhận cơng


c. ∆ U = Q + A khi Q < 0 và A < 0

Vật truyền nhiệt lượng và thực hiện cơng

d. ∆ U = Q + A khi Q > 0 và A > 0

Vật nhận nhiệt lượng và nhận cơng


Bài 33: CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

I. Nguyên lí I nhiệt động lực học.
1. Phát biểu nguyên lí.
2. Vận dụng.

Quá trình đẳng tích:
p

p2

p1

o
V

V


Bài 33: CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC


I. Nguyên lí I nhiệt động lực học.
1. Phát biểu nguyên lí.
2. Vận dụng.

Quá trình đẳng tích:
p

p2

p1

o
V

V

∆U = Q
TN3


CỦNG CÔ
Câu 1: Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật
bằng :

A. Tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
B. Nhiệt lượng mà hệ nhận được.
C. Tích của công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.

D. Công mà hệ nhận được.



CỦNG CÔ

Câu 2: Hệ thức ∆U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học áp dụng
cho quá trình:
A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp
B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt
C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích
D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên


VẬN DỤNG
Câu 1: Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung ở cột bên phải để được một câu có nội dung
đúng.
1. Q < 0

a. khi vật thực hiện công.

2. A > 0

b. ∆U = A.

3. Q > 0
4. A < 0
5. Nguyên lí I NDLH là
6. Hệ thức của nguyên lí I
NDLH trong quá trình
đẳng tích là
7. Hệ thức của nguyên lí I NDLH trong quá
trình vật không trao đổi nhiệt với vật khác là


c. khi vật nhận nhiệt.
d. khi vật nhận công.
e. khi vật truyền nhiệt.
f. độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng
công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
g. ∆U = Q .


VẬN DỤNG
Câu 2: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức ∆U = A + Q
phải có giá trị nào sau đây?
A. Q < 0 và A > 0;

B. Q > 0 và A > 0;

C. Q > 0 và A < 0;

D. Q < 0 và A < 0;

C. Q > 0 và A < 0;
Câu 3: Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
A. ∆U = Q với Q > 0;

B. ∆U = Q + A với A > 0;

A. ∆U = Q với Q > 0;
C. ∆U = Q + A với A < 0; D. ∆U = Q với Q < 0;



VẬN DỤNG
Câu 4: Thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên
nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J.

A. 70 J
B.

80 J

C. 100J
D. 60J


VẬN DỤNG
Câu 5: Người ta cung cấp cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 1J . Khí nở đẩy pit
tông đi được một đoạn đường 3cm với một lực có độ lớn 4N. Tính độ biến thiên nội
năng của khí?

Tóm tắt

Giải

Q = 1J

Công mà chất khí thực hiện có độ lớn

∆l = 3cm = 0,03m
F = 4N
∆U = ?


A = F. ∆l = 4. 0,03 = 0,12 (J)
Do khí trong bình nhận nhiệt Q > 0 và thực hiện công A < 0
Độ biến thiên nội năng của khí

∆U = Q + A = 1 - 0,12 = 0,88J


Câu 6: Người ta truyền cho khí trong xi-lanh lạnh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra
thực hiện công 75 J đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là :

A. 35 J

B. -35 J

C. 185 J
D. -185 J


Câu 7: Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm
ngang. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ
lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí?

A. ∆U = 0,5 J
B. ∆U = 2,5 J

C. ∆U = - 0,5 J
D. ∆U = -2,5 J


Nhiệm vụ về nhà


-

Nắm được nội dung nguyên lí I NDLH ,chú ý quy ước dấu của các đại lượng trong biểu thức

- Làm bài tập 6,7, 8 trang 180 SGK - VL10
-

Đọc mục “em có biết”.

-

Đọc tiếp phần II của bài 33 “Các nguyên lí của nhiệt động lực học”



×