Tải bản đầy đủ (.ppt) (4 trang)

Bài 5. Chuyển động tròn đều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.65 KB, 4 trang )

§ 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

I. Đònh nghóa :
Chuyển động tròn
: là đường tròn.
Qũy đạo
độ trung bình trong chuyển động tròn :
?lượng
Thế
nào
chuyển
? Đại
đặc là
trưng
cho động
sự
∆Snhanh,
TĐTB
= DDcungtron
=
tròn? động là gì ?
chậm
của
chuyển
thoigianCD
∆t
? Tốc
độ trung
bình trong
chuyển
động


tròn là gì ?
huyển động tròn
đều
:
+Quỹ
đạo
tròn.
? Tốc
độ: đường
trung
bình
trên
? Vậy,
c/đ tròn
đều
làmọi
gì ?
+ Tốc độ cung
trungtròn
bìnhntn
như? nhau trên mọi cung tròn
c độ dài và tốc độ góc:
r
1. Tốc độ dài :
M M'


v

v=

O

s
∆s
v=
Khi vật
chuyển động
∆?
t hay
t

tròn trong thời gian rất
* Nếu vật cđ được 1 vòng :
nhỏ thì M tiến đến đâu ?
S? Nếu
= C
π .r 1(vòng
chu vi hình tròn).
vật=
cđ2được

s thế nào ?thì
độ dài cung tròn được tính
ntn ?


vận tốc trong chuyển động tròn đều :
* r ln có phương tiếp tuyến với đường tròn
v
quỹ đạo.

? véc tơ vận tốc trong CĐ
3. Tốc độ góc.
tròn đều có phương thế
M
nào
?quay
kính
được
1
?Bán
Khi vật
điOM
từ M
đến
M’ thì
s
∆α
góc độ
MOM’
. thế
kính
OMquay
như
M’ ω
: =đặc
trưng bán
cho tốc
của bán kính.
r
∆t

∆α
nào ?
O

* ∆α

: Góc bán kính nối vật với tâm quay

trong thời gian chuyển động .
* Định nghĩa : SGK
? Từ biểu thức hãy đ/n tốc độ góc
*Đơn vò đo : rad/scủa c/đ tròn đều là gì ?
Chu kì. Tần số :
a) Chu kì
T (s):
Chu
kì của c/đ tròn đều là khoảng thời gian để
vật đi được một vòng.
? Hãy cho biết kim giây
của đồng hồ treo

T =vòng mất bao nhiêu
tường quay một
ω
giây ?
Ví dụ : Tp = 60p ; Th = 12h ; Tnăm = 365 ngày 
TTĐ = 24h  


b) Tần số f (Hz):

Số vòng mà vật đi được trong một giây .
1
ω
f =
=
? Số vòngTmà vật
2πđi được trong
một giây gọi là gì ?
ùc liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc :

v = r .ω = r.


= r.2π . f
T

III. Gia tốc hướng tâm:

của véctơ gia tốc trong chuyển động tròn đều :

r
∆v

r
a

O

r
v


r hướng vào tâm quỹ đạo,gọi là gia
*a ? Tốc độ dài trong chuyển
tốc hướng tâm.
r
r
động tròn đều
có phương và
∆v
a như
= thế nào ?
đđộ lớn
∆t

ä lớn của gia tốc hướng tâma:ht

v2
= r.ω 2
=
r


* Vaän duïng :
BT 11/ SGK/ 34:
f = 400 ( v / p ) =

400
= 6, 67 ( v / s )
60


r = 0,8m . tínhv, ω = ?

ω = 2π . f = 2.3,14.6, 67 ≈ 42 ( rad / s )

v = r.ω = 0,8.42 = 33, 6( m / s )

BT 13/ SGK/ 34:
rp= 10 cm = 0,1m ;
Tp = 60p = 3600s
rh = =8 cm = 0,08m ;
Th =12h =12.3600s

ωp =


= 1, 74.10 −3 ( rad / s )
Tp

⇒ v p = r.ω = 1, 74.10 −4 ( m / s )

ωh =


= 1, 45.10 −4 ( rad / s )
Th

⇒ vh = r .ω ≈ 1, 2.10 −5 ( m / s )

The End




×