-Khi nào ta nói một vật có năng lợng?
-Có những dạng năng lợng nào?
-Có thể biến đổi các dạng năng lợng có trong
tự nhiên thành những dạng năng lợng cần
thiết cho nhu cầu của con ngời hay không?
-Sự biến đổi qua lại giữa các dạng năng lợng
tuân theo định luật nào?
-Làm thế nào để biến đổi những dạng năng
lợng có sẵn trong tự nhiên thành điện năng?
Chươngưiv:ưsựưbảoưtoànưvàưchuyểnưhoáưnăngưlượng
Tiếtư65:NNG LNG V S CHUYN HO NNG LNG
.
I NNG LNG
C1:ở các lớp dới ta đã làm quen với khái niệm năng lợng. Hóy
ch ra trng hp no di õy cú c nng (nng lng c hc)
+ Tng ỏ nm trờn mt t
+ Tng ỏ đợc nõng lờn khi mt t.
+ Chic thuyn chạy trên mặt nc.
Chươngưiv:ưsựưbảoưtoànưvàưchuyểnưhoáưnăngưlượng
ưưTiếtư65:NNG LNG V S CHUYN HO NNG LNG
I. NNG LNG
C2 Nhng trng hp no di õy l biu hin ca nhit nng?
+ Lm cho vt núng lờn.
+ Truyn c õm.
+ Phn chiu c ỏnh sỏng.
+ Lm cho vt chuyn ng.
Chươngưiv:ưsựưbảoưtoànưvàưchuyểnưhoáưnăngưlượng
Tiếtư65:NNG LNG V S CHUYN HO NNG LNG
I. NNG LNG
Kt lun 1 :Ta nhn bit c mt vt cú c
nng khi nú cú kh nng thc hin cụng, cú
nhit nng khi nú cú th lm núng cỏc vt khỏc.
Chươngưiv:ưsựưbảoưtoànưvàưchuyểnưhoáưnăngưlượng
Tiếtư65:NNG LNG V S CHUYN HO NNG LNG
I. NNG LNG
II. CC DNG NNG LNG V S CHUYN HO GIA
CHNG
C3 :Trờn hỡnh 59.1v cỏc thit b trong ú thc hin s bin i nng
lng t dng ban u sang dng cui cựng cn dựng cho con ngi.
Hóy ch ra dng nng lng ó c chuyn hoỏ t dng no qua cỏc b
phn (1), (2) ca mi thit b. in vo ch trng tờn ca dng nng
lng xut hin mi b phn ú.
1
Chươngưiv:ưsựưbảoưtoànưvàưchuyểnưhoáưnănglượng
Tiếtư65:NNG LNG V S CHUYN HO NNG LNG
I. NNG LNG
II. CC DNG NNG LNG V S CHUYN HO GIA CHNG
C3
B
Chươngưiv:ưsựưbảoưtoànưvàưchuyểnưhoáưnăngưlượng
Tiếtư65:NNG LNG V S CHUYN HO NNG LNG
I. NNG LNG
II. CC DNG NNG LNG V S CHUYN HO GIA CHNG
C3
Chươngưiv:ưsựưbảoưtoànưvàưchuyểnưhoáưnăngưlượng
Tiếtư65:NNG LNG V S CHUYN HO NNG LNG
I. NNG LNG
II. CC DNG NNG LNG V S CHUYN HO GIA CHNG
C3:
2
1
D
Chươngưiv:ưsựưbảoưtoànưvàưchuyểnưhoáưnăngưlượng
Tiếtư65:NNG LNG V S CHUYN HO NNG LNG
I. NNG LNG
II. CC DNG NNG LNG V S CHUYN HO GIA CHNG
C3 E
2
1
Chươngưiv:ưsựưbảoưtoànưvàưchuyểnưhoáưnăngưlượng
Tiếtư65:NNG LNG V S CHUYN HO NNG LNG
I. NNG LNG
II. CC DNG NNG LNG V S CHUYN HO GIA CHNG
C4 Trong cỏc trng hp trờn ta nhn bit c in nng, hoỏ nng,
quang nng khi chỳng đã c chuyn hoỏ thnh nhng dng nng
lng no?
Dng nng
lng ban u
Hoỏ nng
Quang nng
in nng
Dng nng lng cui cựng
mà ta nhn bit c
thnh c nng trong tbị C, nhit nng trong tbị D
nhit nng trong thit b E
c nng,nhiệt năng trong thiết bị B
Chươngưiv:ưsựưbảoưtoànưvàưchuyểnưhoáưnănglượng
Tiếtư65:NNG LNG V S CHUYN HO NNG LNG
I. NNG LNG
II. CC DNG NNG LNG V S CHUYN HO GIA CHNG
Kt lun 2:
Con ngi cú th nhn bit c cỏc dng nng
lng nh hoỏ nng, quang nng, in nng khi
chỳng c bin i thnh c nng hoc nhit
nng.
Núi chung, mt quỏ trỡnh bin i trong t nhiờn
u cú kốm theo s bin i nng lng t dng
ny sang dng khỏc.
Chươngưiv:ưsựưbảoưtoànưvàưchuyểnưhoáưnăngưlượng
Tiếtư65:NNG LNG V S CHUYN HO NNG LNG
I. NNG LNG
II. CC DNG NNG LNG V S CHUYN HO GIA CHNG
III. VN DNG
C5:Túm tt:
V=2lớtm=2kg ; t0 1= 200C ; t02 = 800C;
c = 4200J/kg.K ;
Giải:
Q=?
Nhit lng m nc ó nhn c lm nc núng lờn
tớnh theo cụng thc:Q=mc(t02- t01)
Thay s: Q= 2.4200(80- 20) =504000(J)
Bài tập vận dụng :
Chỉ rõ sự chuyển hóa năng lượng trong mỗi quá trình sau
T
t
Quá trình
1 Ánh sáng chiếu vào mặt nước ao
hồ làm nước nóng lên
Sự chuyển hóa năng lượng
Quang năng => Nhiệt năng
2 Đưa điện vào động cơ xe đạp điện Điện năng => Cơ năng
làm xe chuyển động
3 Đun nóng nước bằng siêu điện
Điện năng => Nhiệt năng
4 Ánh sáng chiếu vào pin quang
điện làm nó phát điện
Quang năng=> Điện năng
GHI NHỚ
• Ta nhận biết được một vật có năng lượng khi vật
đó có khả năng thực hiện công (cơ năng) hay làm
nóng các vật khác (nhiệt năng)
• Ta nhận biết được hoá năng, điện năng, quang
năng khi chúng chuyển hoá thành cơ năng hay
nhiệt năng.
• Nói chung, mọi quá trình biến đổi đều kèm theo
sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng
khác.
DẶN DÒ
• Học các kết luận
• Làm bài tập 59 SBT trang 66
• Soạn bài 60, dự doán câu trả lời từ C1
đến C7