Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 16. Tổng kết chương 2: Âm học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 27 trang )

PGD & ĐT CHÂU
THÀNH TỈNH AN
GIANG

- TRƯỜNG THCS VĨNH
LỢI

Năm học: 2012 - 2013
GV: HUỲNH MINH


I.TRẮC NGHIỆMII. TỰ LUẬN

TRÒ CHƠI Ô CHỮ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vì sao ta nhìn thấy một vật?
A. Vì mở mắt hướng về phía vật.
B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật.
C. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
D. Vì vật được chiếu sáng.

A

B

C

D




I. TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không
phải là nguồn sáng?
A. Ngọn nến đang sáng.
B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
C. Mặt trời.
D. Đèn ống đang sáng.
A

B

C

D


I. TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện
tượng nhật thực ?
A. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh
sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.
B. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất.
C. Mặt Trời ngừng phát ra ánh sáng.
D. Người quan sát đứng phía sau Trái Đất
không được Mặt Trời chiếu sáng.
A

B


C

D


I. TRẮC NGHIỆM
Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng
nguyệt thực ?
A. Mặt Trăng bị gấu Trời ăn.
B. Trái Đất chắn không cho ánh sáng Mặt Trời
chiếu tới Mặt Trăng.
C. Mặt Trăng bỗng ngừng phát sáng.
D. Mặt phản xạ của Mặt Trăng không hướng
về phía Trái Đất nơi ta đang đứng.
A

B

C

D


I. TRẮC NGHIỆM
Câu 5: Chiếu một tia sáng lên một gương
phẳng ta thu một tia phản xạ tạo với tia
tới một góc 400. Hỏi góc tới có giá trị nào
sau đây ?
A. 200.

i+i =40
B. 800.
C. 400.
D. 600.


0

A

B

C

D


I. TRẮC NGHIỆM
Câu 6: Chiếu một tia sáng tới lên một
gương phẳng ta thu được một tia phản
xạ. Tia phản xạ tạo với pháp tuyến một
góc bằng 450. Hỏi góc phản xạ bằng bao
nhiêu ?
A. 800.
B. 200.
i = 45 i = ?
C. 450.
D. 600.
o


A

B

C

D

'


I. TRẮC NGHIỆM
Câu 7: Trên ô tô, người ta gắn một gương cầu lồi để cho
người lái xe quan sát được các vật phía sau xe, có lợi
gì hơn là gương phẳng cùng kích thước.
A.
Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn
thấy của gương phẳng cùng kích thước.
B.
Ảnh nhìn thấy trong gương câu lồi rõ hơn trong gương
phẳng.
C.
Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn trong gương
phẳng.
D.
Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn vùng
nhìn thấy của gương phẳng.

A


B

C

D


I. TRẮC NGHIỆM
Câu 8: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi
có những tính chất nào sau đây ?
A. Ảnh thật, bằng vật.
B. Ảnh ảo, bằng vật.
C. Ảnh ảo cách gương một khoảng bằng
khoảng cách từ vật đến gương.
D. Không hứng được trên màn và bé hơn vật.
A

B

C

D


I. TRẮC NGHIỆM
Câu 9: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương
cầu lõm có tính chất nào dưới đây?
A. Lớn bằng vật.
B. Lớn hơn vật.
C. Nhỏ hơn vật.

D. Nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
A

B

C

D


I. TRẮC NGHIỆM
Câu 10: Chiếu một tia sáng tới song song lên
một gương cầu lõm, ta thu được một chùm
tia phản xạ có tính chất nào dưới đây ?
A. Song song.
B. Hội tụ.
C. Phân kỳ.
D. Không truyền theo đường thẳng.
A

B

C

D


I. TRẮC NGHIỆM
Câu 11: Khi chú bảo vệ gõ trống, tai ta nghe
tiếng trống, vật nào đã phát ra âm ?

A. Tay chú bảo vệ gõ trống.
B. Dùi trống.
C. Mặt trống.
D. Không gian xung quanh trống.

A

B

C

D


I. TRẮC NGHIỆM
Câu 12: Vật phát ra âm trong các trường
hợp nào dưới đây ?
A. Khi kéo căng vật.
B. Khi uốn cong vật.
C. Khi nén vật.
D. Khi làm vật dao động.

A

B

C

D



I. TRẮC NGHIỆM
Câu 13: Khi nào ta nói, âm phát ra trầm?
A. Khi âm phát ra với tần số cao.
B. Khi âm phát ra với tần số thấp.
C. Khi âm nghe to.
D. Khi âm nghe nhỏ.

A

B

C

D


I. TRẮC NGHIỆM
Câu 14: Ta nghe được tiếng hát ca sĩ trên
tivi. Vậy đâu là nguồn âm ?
A. Người ca sĩ phát ra âm.
B. Sóng vô tuyến truyền trong không gian
dao động phát ra âm.
C. Màn hình tivi dao động phát ra âm.
D. Màng loa trong tivi dao động phát ra âm.
A

B

C


D


I. TRẮC NGHIỆM
Câu 15: Âm không thể truyền trong môi
trường nào dưới đây ?
A. Khoảng chân không.
B. Tường bê tông.
C. Nước biển.
D. Tầng khí quyển bao quanh Trái Đất.
A

B

C

D


I. TRẮC NGHIỆM
II. TÖÏ LUAÄN
Câu 1: Hãy vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi
gương phẳng để vẽ ảnh của một mũi tên AB
đặt trước một gương phẳng như hình sau ?
B

B’

A


A’


I. TRẮC NGHIỆM
II. TÖÏ LUAÄN
Câu 3: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.

- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới
và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
- Góc phản xạ bằng góc tới.


I. TRẮC NGHIỆM
II. TÖÏ LUAÄN
Câu 2: Vẽ và xác định vùng nhìn thấy của gương
phẳng ở hình vẽ sau, khi đặt mắt ở vị trí S.
Vùng nhìn thấy của gương phẳng MN

Cách 1:
R

T

M

S

T’


N

R’


Vùng nhìn thấy của gương phẳng MN.

Cách 2:
S

R

M

R’

N

S’


I. TRẮC NGHIỆM
II. TÖÏ LUAÄN
Câu 4: Tần số dao động càng lớn (càng nhỏ)
thì âm phát ra như thế nào ? Đơn vị của tần
số là gì ? Ký hiệu ?
Trả lời:
 Tần số dao động càng lớn (càng nhỏ) thì
âm phát ra càng cao (càng thấp)
 Đơn vị của tần số là Héc.

 Ký hiệu là Hz.


I. TRẮC NGHIỆM
II. TÖÏ LUAÄN
Câu 5: Âm phát ra càng to (càng nhỏ) thì
biên độ dao động như thế nào ? Đơn vị đo
độ to của âm là gì ? Ký hiệu ?
Trả lời:
 Âm càng to (càng nhỏ) thì biên độ dao
động càng lớn (càng nhỏ).
 Đơn vị đo độ to của âm là đêxiben.
 Ký hiệu là dB


Câu
5:
Hiện
tượng
ánh
sáng
khi
gặp
gương
Câu
Câu
2:
4:
Khi
Ảnh

tai
của
ta
nghe
một
vật
được
tạo
âm
bởi
phát
gương
ra
trực
cầu
Câu
1:
Âm
không
thể
truyền
được
Câu
Câu
9:
8:
Dụng
Ảnh
không
cụ

để
ta
hứng

thể
được
soi
Câu
7:
Vật
tự
phát
ra
ánh
sáng

vật
hắt
lại
ánh
Vật
tự
phát
ra
ánh
sáng
gọi


?

(9
Ô)
Câu
3:
Vật
phát
ra
âm
gọi


?
(7
Ô)
phẳng
thì
bị
hắt
trở
lại
môi
trường
cũ.
(6
Ô)
Câu
6:
Số vật
dao
động

trong
một
giây
làgì
?(9
(5Ô)
Ô)
tiếp
nhỏ
cách
hơn
biệt
vật,
với
đó

âm
gương
phản
cầu
xạ
gọi
(11
?Ô)
Ô)
qua
môi
trường
này.
(9

Ô)
sáng
từ
khác
chiếu
vào

gọi

?gì
(7
Ô)
ảnh
trên
của
màn
mình
chắn
hàng
gọi

ngày.
gìgìgọi
??làgì
(10
(5
Ô)
1
2
3

4
5
6
7
8
9

C H Â
T I Ế N
N G
G Ư Ơ N G C Ầ U L
P H Ả
T Ầ N
V Ậ T S

G Ư Ơ N

N
G
U


N
N
S
Á
Á
N
G
G


K
V

I
X

N
H
P

H
A
N

Ô
N
Â

N G
G
M


G

H

O
Ẳ N G



1. Học bài, trả lời lại các
câu hỏi và bài
tập
trong ĐỀ CƯƠNG dựa vào nội
dung của tiết ÔN TẬP
THI HỌC KÌ I.
2. Rèn luyện thêm các bài
tập trong
sách bài tập.
3. Tuần 18 THI HỌC KÌ I.


×