Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài 12. Độ to của âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 29 trang )

`


Câu 1: Tần số là gì? Cho biết đơn vị của tần số? Nêu
mối liên hệ giữa tần số và độ cao của âm?
-Tần số là số dao động trong một giây.
- Đơn vị của tần số là héc (Hz).
- Tần số dao động của vật càng lớn thì âm phát ra
càng cao và ngược lại.
Câu 2: Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz
và một vật khác dao động phát ra âm với tần số
100Hz. Vậy vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào
phát ra âm thấp hơn?
-Vật có tần số 100Hz dao động nhanh hơn. Vật có
tần số 50Hz phát ra âm thấp hơn.


Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Thí nghiệm 1: Cố định một đầu thước thép đàn
hồi có chiều dài khoảng 20cm trên mặt hộp gỗ.
Khi đó thước thép đứng yên tại vị trí cân
bằng. Nâng đầu tự do của thước lệch khỏi vị
trí cân bằng rồi thả tay cho thước dao động
trong hai trường hợp:
a) Đầu thước lệch nhiều
b) Đầu thước lệch ít


Thí nghiệm 1:


Hình 12 .1


* Thí nghiệm 1:
C1: Quan sát dao động của hai đầu thước, lắng nghe âm
phát ra và ghi kết quả vào bảng 1:
Cách làm thước
dao động

Đầu thước dao động
mạnh hay yếu?

Âm phát ra
to hay nhỏ?

a) Nâng đầu thước
lệch nhiều

mạnh

to

b) Nâng đầu thước
lệch ít

yếu

nhỏ



Độ lệch lớn nhất của vật dao
động so với vị trí cân bằng của
nó được gọi là biên độ dao
động.


h

Thước thép
Vị trí cân bằng

h

Dây đàn hồi
Vị trí cân bằng

biên độ dao động
h là:……..…………………
độ lệch lớn nhất
Biên độ dao động là ……………………..của
vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.


Vị trí cân bằng của con
A
lắc là điểm………..

.
. B. C


A

Độ lệch lớn nhất của con lắc so với vị trí cân
AC
bằng là đoạn ……

AC: Biên độ dao động của con lắc.


C2: Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy
chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng
nhiều (ít) biên độ dao động
càng ……….......,
lớn (nhỏ) âm phát ra càng
càng ………….,
to (nhỏ)
…………..


Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
* Thí nghiệm 1:

Độ lệch lớn nhất của vật dao động so
với vị trí cân bằng của nó được gọi là
biên độ dao động.



Thí nghiệm 2: (hình 12.2)
-Treo một quả bóng sao cho khi dây treo thẳng
đứng và quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống.
- Hãy lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động
của quả cầu trong hai trường hợp:
a) Gõ nhẹ.
b) Gõ mạnh.


Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả
bóng

Gõ mạnh

Gõ nhẹ

?

?






* Thí nghiệm 2:

Treo một quả bóng sao cho khi dây treo thẳng đứng thì
quả bóng vừa chạm sát vào giữa mặt trống.
Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả bóng

rồi điền vào bảng 2 trong hai trường hợp:
a) Gõ nhẹ
b) Gõ mạnh
Bảng 2
Cách thực
hiện
a) Gõ nhẹ
b) Gõ mạnh

Độ lệch của
quả bóng

Biên độ dao Tiếng trống
động của
phát ra
mặt trống


* Thí nghiệm 2:
Cách thực
hiện
a) Gõ nhẹ
b) Gõ mạnh

Độ lệch của
quả bóng

Biên độ dao
động của
mặt trống


Tiếng trống
phát ra

Ít

Nhỏ

Nhỏ

Nhiều

Lớn

To

nhiều (hoặc ít) chứng tỏ biên độ
C3 Quả bóng lệch càng ……………….,

lớn (hoặc nhỏ) tiếng
dao động của mặt trống càng …………………,
to (hoặc nhỏ)
trống càng ……………………
Kết luận:
to khi ……….
biên độ dao động của
Âm phát ra càng ……
nguồn âm càng lớn.



Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
* Thí nghiệm 1:
* Thí nghiệm 2:

Kết luận:
- Độ lệch lớn nhất của vật dao động
so với vị trí cân bằng của nó được
gọi là biên độ dao động.
- Âm phát ra càng to khi biên độ dao
động của nguồn âm càng lớn.


Độ to của âm được
ước lượng và đo như
thế nào ?


Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM

I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
II. Độ to của một số âm:

Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (kí
hiệu: dB)

cho biết
một
sốâm:
âm.

Người ta Bảng
có thể2dùng
máyđộ
đểto
đocủa
độ to
của

- Tiếng nói thì thầm

20 dB

- Tiếng nói chuyện bình thường

40 dB

- Tiếng nhạc to

60 dB

- Tiếng ồn rất to ở ngoài phố

80 dB

- Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng

100 dB

- Tiếng sét


120 dB

Ngưỡng đau (làm đau nhức tai)
(Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m)

Đề xi ben – Kế

130 dB


Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
II. Độ to của một số âm:
III. Vận dụng:

Khi gảy mạnh
một dây đàn, tiếng
đàn sẽ to hay nhỏ?
Tại sao?
C4

=> Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng
đàn sẽ to, vì biên độ dao động của
dây đàn lớn.


C 5: Hãy so sánh biên độ dao động của điểm
giữa sợi dây đàn (điểm M) trong hai trường hợp:
Hình a
Hình b


19


Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
II. Độ to của một số âm:
III. Vận dụng:
C6 Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ

dao động của màng loa khác nhau như thế nào?

Màng loa

- Khi phát ra âm to thì biên độ dao động của màng loa lớn.
- Khi phát ra âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa nhỏ.


CỦNG CỐ
Chọn phát biểu đúng
Âm do một vật phát ra càng nhỏ khi :
A. Vật dao động càng chậm . .
B. Biên độ dao động càng nhỏ.
C. Tần số dao động càng nhỏ
D. Vật dao động càng nhỏ
Tiếc quá ! Em chọn chưa đúng rồi ! Cố gắng lần
sau !
Tiếc
chưa đúng
đúng rồi

rồi !! Cố
Cố gắng
gắng
Tiếc quá
quá !! Em
Em chọn
chọn chưa
lần
lần sau
sau !!

Hoan hô ! Đúng rồi !


Đơn vị độ to của âm là :
A. Đê xi mét (dm).
B. Đê xi gam (dg)
C. Đê xi ben (dB).
D. Héc (Hz).
Tiếc quá ! hô
Em chọn
sai rồi ! Cố
gắng!lần sau !
Hoan
! Đúng
rồi


Muốn có tiếng trống vừa to vừa cao thì cần có yêu cầu
nào ?

A. Trống phải có kích thước lớn.
B. Mặt trống phải được kéo căng.
C. Phải gõ mạnh vào mặt trống.
D. Cả 3 yếu tố trên.
Tiếc quá ! hô
Em chọn
sai rồi ! Cố
gắng!lần sau !
Hoan
! Đúng
rồi


1

Đ Ề X

2
3
4

I

B E N

Y Ế U
B I

Ê N Đ Ộ D A O Đ Ộ N G
H É C

TỪ
TỪCHÌA
CHÌAKHÓA
KHÓA

?

Đ A C U Y N
Gồm
Gồm
3
chữ:
chữ:
Gồm13
6 chữ:
Gồm 3
7 chữ:
Nhà
bácphát
học
Anh,
chuyên
nghiên
cứu
về
Độ
Âm
lệch
lớnngười
ra

nhất
nhỏ
sokhi
với
vậtvị dao
trí
cân
động
bằng
Đơn
Đơn
vị
độvịsách
to
tần
của
sốâm gốc muôn loài”
tự nhiên học, tác
giả
cuốn
“Nguồn
khi
như
vậtthế
dao
nào?
động


Độ lệch lớn

nhất của vật
dao động so
với vị trí
cân bằng
của nó


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×