Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Bài 10. Nguồn âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 23 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
7B02
7B02


LOGO

Vật lí 7
Chương 1: Quang học

Chương 2: Âm học

Chương 3: Điện học


Tiếng nói chuyện
Tiếng sáo, tiếng
đàn violon

Tiếng ồn

Tiếng chim đang

ào

hót

Tiếng đàn tranh

 Chúng ta sống trong một thế giới âm thanh. Vậy các bạn có


biết âm thanh (gọi tắt là âm) được tạo ra như thế nào không?


Chương 2:

âm học

Bản đồ tư duy


Chương 2: âm học
Nhằm đẩy mạnh phong trào xây dựng trường học thân thiện, học
sinh tích cực. Trong dịp Trung thu nhà trường đã tổ chức cuộc thi
múa lân để tạo không khí vui tươi trong học tập. Lớp 7/2 của Bạn
Nam cũng tham gia dự thi. Bạn Nam phụ trách đánh trống cho các
bạn múa. Trong khi biểu diễn trống đang kêu bỗng có một chiếc lá
rơi trên mặt trống và nhảy tung tăng. Bạn Nam ngạc nhiên không
hiểu vì sao chiếc lá lại nhảy được trên mặt trống khi trống đang
kêu. Các em hãy giúp bạn Nam giải quyết hiện tượng trên”


BÀI 10:
I

NGUỒN ÂM

Nhận biết nguồn âm
Âm thanh nghe được

Vật phát ra âm


Vật phát ra âm gọi là nguồn
âm.

Các em hãy im lặng và lắng tai nghe.

Tiếng chim hót

Tiếng động cơ

Xe gắn máy

Em hãy nêu những âm thanh mà em nghe được
và tìm xem chúng phát ra từ đâu?

Con chim

Tiếng vịt kêu
Tiếng máy phát thanh

Con vịt
Loa phát
thanh

Tiếng còi

Cái còi

Thế nào là nguồn âm?


Tiếng Sấm
Tiếng mưa, tiếng sấm, vỗ tay, mèo kêu,
đàn

Không khí
………………..


bài 10:
I

Nguồn âm
Ch
iên
g

Nhận biết nguồn âm

ng

Tr

Đàn Ghita

Đàn Viôlông

Đàn tranh

Với từng loại nhạc cụ ta sẽ nghe được mỗi âm thanh khác nhau, như vậy khi phát ra
âm chúng có đặc điểm chung nào không?



Bài 10: nguồn

âm

Nhận biết nguồn âm

I
ii

Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
* Sợi dây cao su chuyển
động qua lại quanh vị trí
cân bằng gọi là sự dao
động của sợi dây cao su.

Thí nghiệm hình 10.2


Bài 10: nguồn
I
ii

âm

Nhận biết nguồn âm
Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?

1. Thí nghiệm 1:

C3.

Một bạn dùng tay kéo căng
một sợi dây cao su nhỏ.
Dây đứng yên ở vị trí cân
bằng. Một bạn khác dùng
ngón tay bật sợi dây cao su
đó. (hình vẽ)

Dây cao su dao động (rung động) và âm phát ra
C3: Khi dùng ngón tay bật sợi dây.Hãy quan sát dây cao su và lắng
nghe rồi mô tả điều mà em nhìn và nghe được.


bài 10:
I
ii

nguồn âm

Nhận biết nguồn âm
Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?

2. Thí nghiệm 2:
C4: Vật nào phát ra âm? Vật đó

có rung động không? Làm cách
nào để biết?

Thí nghiệm hình 10.2


Vật phát ra âm là thành cốc
Đổ nước vào cốc,ta thấy nước dao động theo


bài 10:
I
ii

nguồn âm

Nhận biết nguồn âm
Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?

3. Thí nghiệm 3

C5: Khi phát ra âm thanh âm
thoa có dao động không? Tìm
cách kiểm tra.

Thí nghiệm hình 10.3


Thí nghiệm 2

Dụng cụ

Cốc thủy tinh mỏng, muỗng inox

Cốc thủy tinh


Vật phát ra âm

1.Đổ nước vào thấy mặt nước dao động.

Phương án kiểm tra

Thí nghiệm 3

Búa cao su, âm thoa

Âm thoa
1.Đặt âm thoa vào mặt nước

2.Dùng quả cầu bấc nhỏ, nhẹ đặt vào âm thoa.
2.Dùng quả cầu bấc nhỏ, nhẹ đặt vào thành cốc.

Khi phát ra âm, cốc thủy tinh dao
Kết luận

động

Khi phát ra âm, âm thoa dao động


bài 10:
I
ii

Nhận biết nguồn âm

Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?

1. Thí nghiệm1:
C3.

Thế nào là sự dao động?
Sự rung động ( chuyển động) qua lại quanh vị
trí cân bằng gọi là dao động.

C4.

2. Thí nghiệm 2:
3. Thí nghiệm 3:
C5.

nguồn âm

* Kết luận:

Khi phát ra âm, các vật đều…………..
dao động


bài 10:
I

nguồn âm

Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.


ii

Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?

1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:

* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt
trống,… gọi là dao động.

3. Thí nghiệm 3:

Kết luận:
Khi phát ra âm, các vật đều …

III. Vận dụng
C6

dao động.


C7

Đàn Ghita

Trống

Đàn Viôlông


Cồng

Ở các nhạc cụ trên bộ phận nào dao động phát ra âm?

Đàn tranh


bài 10:
I

nguồn âm

Nhận biết nguồn âm
C8:  Dán vài tua giấy mỏng ở miệng lọ, khi

Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.

ii

Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?

1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:

* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt
trống,… gọi là dao động.

3. Thí nghiệm 3:

Kết luận:

Khi phát ra âm, các vật đều …

III. Vận dụng
C8

dao động.

ta thổi sẽ thấy tua giấy rung rung.


bài 10:
I

nguồn âm
C9. Bộ phận nào dao động phát ra âm?

Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.

ii

 Ống nghiệm và nước trong ống nghiệm.

Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?

1. Thí nghiệm 1:

 Ống có nhiều nước nhất phát ra âm trầm

2. Thí nghiệm 2:


nhất, ống có ít nước nhất phát ra âm bổng
nhất

* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt
trống,… gọi là dao động.

3. Thí nghiệm 3:

Kết luận:
Khi phát ra âm, các vật đều …

dao động.

III. Vận dụng
www.themegallery.com

C9

www.themegallery.com


bài 10:
SƠ ĐỒ TƯ DUY
Nguồn âm là các vật
tự phát ra âm

Khi phát ra âm các vật đều
dao động


nguồn âm


Có thể em chưa biết

Đặt ngón tay vào sát ngoài cổ họng và kêu “aaa…”.Em
cảm thấy như thế nào ở đầu ngón tay ?

Do là vì khi chúng ta nói, không khí từ phổi đi lên khí
quản, qua thanh quản đủ mạnh và nhanh làm cho các
dây âm thanh dao động (hình 10.6). Dao động này tạo
ra âm.

- Để bảo vệ giọng nói của người, ta cần luyện tập thường
xuyên, tránh nói quá to, quá nhiều tránh hút thuốc lá, uống
nước lạnh.
www.themegallery.com


Sét là “tia lửa khổng lồ”, sự phóng điện của

eå em chöacácbieát
đám mây tích điện, tia sét

đi xuyên qua

không khí làm không khí bị dãn nở đột ngột
(không khí dao động) tạo ra tiếng sấm. Hiện
tượng sấm sét là nguồn âm khổng lồ trong
tự nhiên.


Vận tốc ánh sáng : 300.000.000 m/s
Vận tốc âm thanh: 340 m/s


Bài tập vận dụng


Hướng dẫn tự học

+Học bài, vẽ sơ đồ tư duy của bài học
+Hoàn chỉnh câu C3 đến C9 vào tập.
+Làm bài tập 10.1 đến 10.5 – SBT..
+Đọc bài 11 - Độ cao của âm.


LOGO
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC
SINH
SỨC KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC
SINH
SỨC KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC

Thank You!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×