TRƯỜNG THCS LONG TOÀN - THÀNH PHỐ BÀ RỊA
GIÁO
GIÁOVIÊN
VIÊNDẠY
DẠY
Traàn Thò
Chuùng ta ñang soáng
trong theá giôùi aâm
thanh
Chương II: ÂM HỌC
Các nguồn âm có chung
đặc
điểm
gì?âm bổng khác
Âm
trầm,
nhau
như
Âm
to,thế
âm nào?
nhỏ khác nhau
như
thế
nào? qua những
Âm
truyền
môi
trường
nào? môi trường
Chống
ô nhiễm
như thế nào?
. NGUỒN ÂM
Tiết 12- Bài 10
I. Nhận biết nguồn âm
Chúng ta hãy giữ yên lặng và lắng tai
nghe. Em hãy nêu những âm mà em
nghe được và tìm xem chúng được phát
ra từ đâu ?
Vật phát ra âm được gọi là gì
Tiết 12- Bài 10
. NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
Hãy lắng nghe một số nguồn
âm sau đây và phân biệt
nguồn âm tự nhiên, nguồn âm
nhân tạo.
Tiếng động cơ xe máy
Tiếng trống
Tiếng máy phát thanh
Tiếng đàn
Tiếng trẻ thơ
Tiếng sấm
Tiếng thác đổ
. NGUỒN ÂM
Tiết 12- Bài 10
I. Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
Ví dụ: Các nguồn âm tự nhiên: tiếng sấm,
tiếng thác đổ…
Các nguồn âm nhân tạo: tiếng đàn,
tiếng động cơ...
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
Thí
nghieäm 1:
Dùng
dây
su nhỏ.
Dùngtay
taykéo
bậtcăng
sợi một
dây sợi
thun
đó.cao
Quan
sát
Dây
yênvàở lắng
vị trínghe,
cân bằng
(như
dâyđứng
cao su
rồi mô
tả hình
điều
vẽ)
mà em nhìn và nghe được.
Sự rung động của
Vò trí caân
dây cao su được baèng
gọi là sự dao động
Đáp: Dây thun rung động và phát ra âm.
Khi
đứng
yên thì dây
thun
không
phát ra âm
thanh.
Khi dao động
thì dây thun
phát ra âm
thanh.
Thí nghiệm
2: Dùng thìa gõ vào cốc thủy
tinh mỏng ta nghe được âm
thanh. Hỏi:
1) Vật nào phát
ra âm?
2) Vật đó có rung động (dao
động) không?
3) Nhận biết sự rung động đó
bằng cách nào?
Thí nghiệm 3:
Dùng búa cao su gõ nhẹ vào
một nhánh âm thoa và lắng
nghe âm do âm thoa phát ra.
Hỏi:
1) Âm thoa có phát ra âm
không?
2) Âm thoa có rung động
không?
3) Nhận biết điều đó
bằng cách nào?
TIẾN HÀNH THÍ
NGHIỆM
Thí nghiệm 2: Thay cốc thủy tinh bằng
trống. Tiến hành
thí nghiệm như
gợi ý ở hình A.
Thí nghiệm 3: Tiến hành thí nghiệm
như gợi ý ở hình B.
Hình A: Thí
nghiệm 2
Hình B: Thí
nghiệm 3
BẢNG BÁO CÁO THÍ
NGHIỆM 2
HIỆN TƯNG
TIẾN TRÌNH
Vật
THÍ NGHIỆM
Vật dao
THÍ NGHIỆM
phát ra
động
âm
Tạo
âm
Nhận
sự
động
vật
nguồn
Gõ dùi
vào
mặt trống
Cho
mặt
trống tiếp
xúc
với
biết
quả
bóng
dao
bàn
treo
của
trên
sợi
- Mặt
trống
- Mặt
trống
- Mặt
trống
- Quả
bóng
- Mặt
trống
- Quả
bóng
BẢNG BÁO CÁO THÍ
NGHIỆM 3
HIỆN TƯNG
TIẾN TRÌNH
Vật
THÍ NGHIỆM
THÍ NGHIỆM
phát ra
âm
Tạo
âm
Nhận
sự
động
Gõ
dùi
nguồn vào
một - Âm
nhánh của thoa
âm thoa
- Âm
Cho âm thoa
- Quả
tiếp
xúc thoa
với
quả bóng
biết
bóng
bàn
dao
treo
của
sợi
trên
dây
Vật dao
động
- Âm
thoa
- Âm
thoa
- Quả
bóng
HOÀN THÀNH PHẦN
KẾT LUẬN
Hãy sắp xếp các từ sau
để hoàn thành nội dung
của kết luận trong khung :
dao
/ Khi
phát
các đều
vật
Khi động.
phát ra
âm,
các/ vật
đều
ra âm,
dao/động.
Tiết 12- Bài 10
. NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
Ví dụ: Các nguồn âm tự nhiên: tiếng
sấm, tiếng thác đổ…
Các nguồn âm nhân tạo: tiếng
đàn, tiếng động cơ...
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
Khi phát ra âm các vật đều dao động
III. Vận dụng
VAÄN DUÏNG
C6: Hãy
Em tìm
có thể
vậtdao
như
tờ
C7:
hiểulàm
xemcho
bộ một
phậnsốnào
động
C8:
Nếu
em
thổi vào
miệng
một
lọ
nhỏ, hay
cột
giấy,
lá
chuối…
phát
ra
âm
được
phát ra âm trong hai nhạc cụ mà em biết.
không
không?khí trong lọ sẽ dao động và phát ra
âm. Hãy tìm cách kiểm tra xem có đúng khi
đó cột khí dao động không?
Giới thiệu đàn ống nghiệm
Giới thiệu đàn ống nghiệm